reziliere trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?
Nghĩa của từ reziliere trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ reziliere trong Tiếng Rumani.
Từ reziliere trong Tiếng Rumani có các nghĩa là sự hủy bỏ, sự bãi bỏ, nghỉ phép, sự thủ tiêu, giấy xuất. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ reziliere
sự hủy bỏ(annulment) |
sự bãi bỏ(annulment) |
nghỉ phép
|
sự thủ tiêu(annulment) |
giấy xuất
|
Xem thêm ví dụ
Domnule, aș crede foarte greu despre această idee de reziliere. Thưa sếp tôi biết rất khó để đưa kết luận. |
Din această ştire, unii au înţeles că eu eram din New York, ceea ce a dus la rezilierea contractului de închiriere a amfiteatrului şcolii unde trebuia să se ţină congresul. Một số người hiểu lầm rằng tôi đến từ New York, và hợp đồng thuê giảng đường đã bị hủy. |
Atunci Ronaldo a semnat un contract pe 6 ani cu un salariu de 11 milioane de euro pe an având o clauză de reziliere de 1 miliard de euro. Hợp đồng của Ronaldo trị giá 11 triệu £/năm và nó có điều khoản mua lại với giá 1 tỷ euro. |
Cùng học Tiếng Rumani
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ reziliere trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Rumani
Bạn có biết về Tiếng Rumani
Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.