richtlijn trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ richtlijn trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ richtlijn trong Tiếng Hà Lan.

Từ richtlijn trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là hướng dẫn, chỉ thị, hướng, chỉ dẫn, phương hướng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ richtlijn

hướng dẫn

(guideline)

chỉ thị

(direction)

hướng

(direction)

chỉ dẫn

(instruction)

phương hướng

(direction)

Xem thêm ví dụ

Als we die richtlijn aanhouden, zullen we de waarheid niet ingewikkelder maken dan nodig is.
Nếu theo sự hướng dẫn này, chúng ta sẽ không làm cho lẽ thật trở nên quá phức tạp.
Zoals beschreven in het programmabeleid van AdSense, mag uw zoekbare content niet bestaan uit auteursrechtelijk beschermde content of uit content die in strijd is met onze richtlijnen voor sitecontent.
Như được mô tả trong Chính sách chương trình của AdSense, nội dung có bản quyền hoặc nội dung vi phạm nguyên tắc nội dung trang web của chúng tôi không được là trọng tâm của nội dung có thể tìm kiếm của bạn.
Ik zorgde ervoor dat degenen die ik opleidde die richtlijnen begrepen.
Tôi giúp những người mà tôi huấn luyện hiểu rõ sự chỉ dẫn này.
De tweede richtlijn herinnert je eraan dat als je dat doen, je beschermd zal worden en ‘voorspoedig zijn, overal waar gij gaat’ (Jozua 1:7).
Điều hướng dẫn thứ hai này nhắc chúng ta nhớ rằng khi làm như vậy, ta sẽ được bảo vệ và sẽ “đi đâu cũng đều được thạnh vượng” (Giô Suê 1:7).
Deze technieken voorzien gebruikers niet van substantieel unieke of waardevolle content en zijn in strijd met onze richtlijnen voor webmasters.
Những kỹ thuật này thực chất không cung cấp cho người dùng nội dung độc đáo hoặc có giá trị và chúng vi phạm Nguyên tắc quản trị trang web của chúng tôi.
‘Wat betreft leerstellingen, verbonden en richtlijnen die door het Eerste Presidium en de Twaalf zijn vastgesteld, wijken we niet van het handboek af’, zei ouderling Nelson.
Anh Cả Nelson nói: “Về các vấn đề giáo lý, các giao ước và chính sách do Đệ Nhất Chủ Tịch Đoàn và Nhóm Túc Số Mười Hai đề ra, chúng ta không cần phải đi trệch khỏi sách hướng dẫn.
Hier volgen enkele richtlijnen om een gehackte website te repareren.
Dưới đây là một số hướng dẫn về cách khắc phục một trang web bị tấn công.
De wijste man die ooit op aarde geleefd heeft, Jezus Christus, verschafte in een van zijn gelijkenissen de richtlijn.
Người khôn ngoan nhất đã từng sống trên trái đất, Giê-su Christ, trong một câu chuyện ví dụ đã cho chúng ta một lời chỉ đạo.
13 Gods zichtbare organisatie in deze tijd ontvangt ook theocratische leiding en richtlijnen.
13 Ngày nay tổ chức hữu hình của Đức Chúa Trời cũng nhận được sự hướng dẫn và chỉ huy thần quyền.
Discovery-campagnes moeten voldoen aan de beleidsrichtlijnen van Google Ads en aan de richtlijnen voor gepersonaliseerd adverteren.
Chiến dịch khám phá phải tuân thủ các nguyên tắc của Chính sách Google Ads và Nguyên tắc quảng cáo được cá nhân hóa.
Zorg ervoor dat je het beleid ten aanzien van ongewenste software niet schendt en dat je de richtlijnen volgt die hier worden vermeld.
Đảm bảo rằng bạn không vi phạm Chính sách về phần mềm không mong muốn và tuân thủ nguyên tắc được nêu ở đây.
Als je pagina is bedoeld voor weergave in Google Nieuws-zoekresultaten, moet je deze aanvullende richtlijnen volgen.
Nếu dự định để trang hiển thị trong kết quả tìm kiếm cho Google Tin tức, bạn nên làm theo nguyên tắc bổ sung này.
We hebben een aantal richtlijnen voor lokale bedrijven opgesteld om de hoge kwaliteit van de informatie op Google te waarborgen.
Chúng tôi vừa đưa ra danh sách các nguyên tắc dành cho doanh nghiệp địa phương nhằm duy trì thông tin chất lượng cao trên Google.
16 Met betrekking tot de richtlijnen die aan deze aangestelde rechters werden gegeven, zei Mozes: „Vervolgens gebood ik toentertijd uw rechters en zei: ’Bij het afnemen van een verhoor inzake geschillen tussen uw broeders, moet gij rechtvaardig oordelen tussen een man en zijn broeder of zijn inwonende vreemdeling.
16 Về phần những chỉ thị cho các quan xét được bổ nhiệm, Môi-se nói: “Trong lúc đó, ta ra lịnh cho những quan xét các ngươi rằng: Hãy nghe anh em các ngươi, và lấy công-bình mà xét-đoán sự tranh-tụng của mỗi người với anh em mình, hay là với khách ngoại-bang ở cùng người.
* Hou je aan de richtlijnen in Zendingswerk in het digitale tijdperk voor het instellen en gebruiken van sociale media.
* Thiết lập và sử dụng phương tiện truyền thông xã hội theo như những hướng dẫn trong Công Việc Truyền Giáo trong Thời Đại Kỹ Thuật Số.
Richtlijnen
Lời Chỉ Dẫn
Conform de richtlijnen in het artikel Aangepaste campagnes levert Bob getagde URL's aan het advertentienetwerk met de gewenste waarden voor bron, medium, campagne en zoekwoord, zoals in het voorbeeld hieronder:
Thực hiện theo các hướng dẫn trong bài viết Chiến dịch tùy chỉnh, Bob cung cấp các URL được gắn thẻ cho mạng quảng cáo có các giá trị Nguồn, Phương tiện, Chiến dịch và Từ khóa anh muốn, như được trình bày trong ví dụ bên dưới:
Noem een voorbeeld van een recente richtlijn van Jehovah’s organisatie.
Gần đây, chúng ta nhận được chỉ dẫn nào từ tổ chức của Đức Giê-hô-va?
Al in onze jongste jaren stellen onze verzorgers voor onze veiligheid richtlijnen en regels op.
Bắt đầu từ khi chúng ta còn rất nhỏ, những người có trách nhiệm chăm sóc chúng ta lập ra những hướng dẫn và quy tắc để bảo đảm cho sự an toàn của chúng ta.
Je kunt je content controleren aan de hand van onze voorbeelden en richtlijnen voor content die geschikt is voor adverteerders.
Bạn có thể kiểm tra nội dung của mình theo các hướng dẫn và ví dụ về nội dung thân thiện với nhà quảng cáo của chúng tôi.
Het besturende lichaam van ouderlingen in Jeruzalem stuurde brieven met instructies en richtlijnen naar de gemeenten.
Hội đồng lãnh đạo gồm các trưởng lão tại Giê-ru-sa-lem đã gởi thư huấn thị đến các hội thánh.
En uiteindelijk plaatsen alle onderdelen zichzelf op een lijn door origami. Origami laat ons toe op de micrometer na een optische richtlijn te bereiken.
Và chù yếu, nói tóm lại, tất cả đều xếp hàng nhờ thuật gấp giấy, vì thuật xếp giấy cho ta sự chính xác tới một phần một triệu mét điều chỉnh ống kính.
Bijna driehonderd jaar later trad opnieuw op de voorgrond wat de gevolgen zijn van het niet in acht nemen van theocratische richtlijnen.
Gần 300 năm sau, hậu quả của việc coi thường lời hướng dẫn thần quyền được thấy rõ một lần nữa.
Hij heeft duidelijke richtlijnen gegeven over hoe we ons moeten gedragen.
Ngài đã đưa ra những chỉ thị rõ ràng về cách chúng ta nên xử sự.
Gebruik de bovenstaande foutmeldingen als richtlijnen voor het corrigeren van uw API-verzoeken.
Bạn có thể sử dụng các thông báo lỗi ở trên làm hướng dẫn sửa yêu cầu API.

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ richtlijn trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.