rinichi trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?

Nghĩa của từ rinichi trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ rinichi trong Tiếng Rumani.

Từ rinichi trong Tiếng Rumani có các nghĩa là thận, 腎, Thận. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ rinichi

thận

noun

Ai de gând să omoare pe oricine primește un rinichi?
Cậu sẽ giết bất cứ ai có thận?

noun

Thận

Rinichii se varsa in vezica, care se varsa mai departe in uretra.
Thận chảy vào bàng quang, rồi chảy tiếp vào niệu đạo.

Xem thêm ví dụ

Îi vom distruge ficatul şi rinichii.
Chúng ta sẽ làm hỏng gan và thận anh ấy.
Suficient de sanatoasa incat sa va dea un rinichi.
Đủ khỏe để cho anh thận rồi.
Ia rinichiul meu, asta dorești!
Hãy lấy thận của tôi, bất cứ điều gì anh muốn!
Eu am un rinichi.
Tôi có thận.
Am dezvoltat tehnici de scufundare în iceberg şi sub el, mai exact nişte tampoane calde pentru rinichi cu baterie prinsă în jur, astfel, ca pe măsură ce sângele curgea prin rinichi, primea un mic plus de căldură înainte să ne reintre în corp.
Và chúng tôi đã phát triển công nghệ để lặn vào bên trong và bên dưới núi băng ấy, kỹ thuật này tương tự các tấm đệm nhiệt trên thận của chúng ta với một bình ắc quy có thể kéo đi được, nhờ đó, giống như dòng máu chảy qua thận, nó sẽ trở nên ấm hơn trước khi quay trở lại mạch máu.
Rinichi mic.
Thận hơi nhỏ.
Orice rinichi poate funcţiona temporar.
Bất cứ quả thận nào cũng có thể hoạt động tạm thời.
Ai de gând să omoare pe oricine primește un rinichi?
Cậu sẽ giết bất cứ ai có thận?
Am crezut că vrei să-i donezi vreun rinichi.
Tôi lại nghĩ là cô đang hiến thận hay gì đó.
E o problemă cu rinichii mei.
Thận của tôi có vấn đề.
Porcii au rinichi.
Lợn cũng có cật.
Ai un rinichi.
Cậu chỉ còn một quả thận thôi đấy.
Dacă v-ați uitat la publicațiile științifice, probabil știți că o celulă din piele poate fi ”ajutată” acum să devină o celulă a ficatului, a inimii, a rinichilor sau a creierului.
Bạn chắc là đã biết, nếu bạn chú ý theo dõi, đến các nghiên cứu khoa học trên lĩnh vực này rằng bạn có thể lấy một tế bào da và biến nó trở thành một tế bào gan hoặc một tế bào tim, thận, hoặc não cho bất kì ai trong chúng ta.
Daca elimini rinichii, toate celelalte se aduna.
Nếu bỏ phần thận suy ra, mọi thứ đều hợp lí.
Domnule Mason, din cauza avarieri produse rinichilor fiului dumneavoastra, nivelul potasiului din corp a crescut.
Anh Mason do thương tổn ở thận mà mức Kali của con trai anh đang tăng lên.
Bun, avem carne, un biftec suculent... miel, rinichi, ficat gras împănat.
À, chúng tôi có món thịt bò, cừu, thận hay là món gan hầm?
Unora li se subtiaza oasele, se blocheaza rinichii, li se micsoreaza testiculele, Si unii isi pierd mirosul.
Một số người bị tiền loãng xương, suy thận, một số thì teo tinh hoàn và một số thì mất khứu giác.
E transplantul de rinichi pe care n- aveam șanse să- l am.
Đây là cấy ghép thận mà tôi đã không bao giờ được phép có.
Celălalt rinichi al meu.
Quả thận khác của tôi.
Deci punem aceste vafe una într-alta folosind celulele rinichiului.
Chúng tôi xếp các màng này lại với nhau. sử dụng các tế bào thận
Aproximativ 85% au loc sub rinichi, iar restul fie la nivelul rinichiului, fie deasupra acestora.
Khoảng 85% trường hợp túi phình nằm ở dưới thận, còn lại nằm ở vị trí ngang bằng hoặc trên thận.
16 Când se oferea o jertfă de comuniune, toată grăsimea — care acoperă intestinele, rinichii, anexa ficatului şi şalele, precum şi coada grasă a oii — îi era oferită lui Iehova, fiind arsă pe altar (Leviticul 3:3–16, NW).
16 Khi dâng của-lễ thù ân, tất cả mỡ—phần chung quanh ruột, thận và phần phụ trên gan, phần lưng cũng như đuôi chiên đầy mỡ—được dâng cho Đức Giê-hô-va bằng cách thiêu trên bàn thờ.
Fiind situaţi în adâncul corpului, rinichii reprezintă cele mai profunde gânduri şi sentimente ale omului.
Thận nằm sâu bên trong thân thể và theo nghĩa bóng tượng trưng cho những ý nghĩ và xúc cảm sâu kín nhất.
Am ajuns în cele din urmă în centrul de tratament pentru studenți, mi s- au făcut câteva teste, și rezultatele mi- au parvenit imediat, concluzia a fos: " probleme cu rinichii ".
Và tôi đã đến trung tâm sức khỏe sinh viên, và họ làm một số thí nghiệm và quay trở lại ngay, và nói rằng " Thận có vấn đề ".
Ii trebuie un rinichi nou.
Anh ta cần quả thận mới.

Cùng học Tiếng Rumani

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ rinichi trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.

Bạn có biết về Tiếng Rumani

Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.