riolering trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ riolering trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ riolering trong Tiếng Hà Lan.

Từ riolering trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là hệ thống cống rãnh, hệ thống thoát nước, nước tiêu, sự sửa ống nước, nơi ô uế. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ riolering

hệ thống cống rãnh

(drainage)

hệ thống thoát nước

(drainage)

nước tiêu

(drainage)

sự sửa ống nước

(plumbing)

nơi ô uế

Xem thêm ví dụ

San Francisco geeft 40 miljoen dollar uit om de waterbehandeling en de riolering te herontwerpen, want zeewater kan de afvoerbuizen binnendringen tot in het zuiveringsstation met nadelige gevolgen voor de bacteriën die nodig zijn voor de verwerking van de afvalstoffen.
San Francisco cũng đang chi 40 triệu đô la để cân nhắc và thiết kế lại hệ thống lọc nước và xử lý nước thải, vì nước biển có thể tràn vào những ống dẫn nước thải như thế này, làm ngập nhà máy và gây hại đến vi khuẩn cần để xử lý rác thải.
Slade gebruik het riolering systeem.
Người của Slade sự dụng hệ thống cống ngầm.
Als ze meer geld hebben, cementeren ze hun straten, leggen rioleringen en waterleidingen aan, en meer van die dingen.
Và khi họ có nhiều tiền hơn họ tráng ximăng lên đường, họ đặt hệ thống cống rãnh và ống nước tốt, đại loại thế.
Door de toename van de bevolking in de medina sinds de jaren 50 is de stedelijke infrastructuur, waaronder de groene open ruimtes en de riolering, snel veranderd en onder grote druk komen te staan.
Từ những năm 50, khi dân số phát triển, cơ sở hạ tầng thành thị cơ bản như không gian xanh và hệ thống chất thải nhanh chóng thay đổi và rơi vào quá tải.
In landen waar de meeste huizen geen riolering hebben, kunnen uitwerpselen begraven worden, zoals in het oude Israël gedaan werd (Deuteronomium 23:12, 13).
Tại những nơi mà nhà cửa không có hệ thống cống rãnh, chất thải có thể được hủy bằng cách chôn xuống đất, như dân Y-sơ-ra-ên xưa từng làm.—Phục-truyền Luật-lệ Ký 23:12, 13.
Dit was een geplande gemeente, met zijn eigen zonnesysteem, waterreservoirs, een eco-gebaseerde riolering filtratie.
Đây là một cộng đồng đã được lê kế hoạch từ trước với hệ thống năng lượng mặt trời, bể nước, hệ thống tiêu thoát thân thiện với môi trường.
Aangezien ik weigerde om in een nabijgelegen fabriek te werken waar oorlogsmateriaal werd vervaardigd, moest ik aan de riolering werken.
Vì tôi từ chối làm việc trong một nhà máy sản xuất vật liệu chiến tranh gần đó, nên tôi phải làm việc nơi cống rãnh.
In sommige gebieden is onvoldoende water, geen energie voorhanden, het kost tientallen biljoenen dollars om de rioleringen aan te leggen, en alle voorzieningen te bouwen en te onderhouden. Als je ze niet goed aanlegt, heb je toiletten die rechtstreeks zijn aangesloten op de rivier. Net zoals het geval is in vele steden in ontwikkelingslanden.
Ở một số vùng này, không có đủ nước, không có năng lượng, sẽ tốn đến hàng ngàn tỉ đô la để đặt các đường ống thoát nước, để xây các cơ sở, để vận hành và duy trì các hệ thống này, và nếu không xây dựng đúng cách, bạn sẽ có nhà vệ sinh tự hoại đơn giản xả thẳng xuống sông, giống như điều diễn ra tại nhiều thành phố ở các nước đang phát triển.
In een regeringsrapport stond: „Drie op de vier personen in het land moeten het zonder elektriciteit stellen, drie op de vijf zonder een goede riolering en een op de twee zonder veilig drinkwater.”
Một báo cáo của chính phủ cho biết: “Trên toàn quốc, 75 phần trăm người dân không có điện, 60 phần trăm không có hệ thống vệ sinh, và 50 phần trăm không có nước sạch để uống”.
Zo zou aan mensen in een bepaalde omgeving gevraagd kunnen worden hun mening te uiten over de noodzaak van meer straatverlichting, een betere bewegwijzering, nieuwe scholen of een betere watertoevoer en riolering.
Thí dụ các người trong khu phố có thể được hỏi ý kiến xem có cần thêm đèn đường không, hoặc các bảng lưu thông ngoài đường, trường học mới hoặc ống nước hay cống rãnh tốt hơn.
Hele steden werden verwoest, veel levens gingen verloren, miljoenen woningen liepen ernstige schade op of werden verwoest, en voorzieningen voor water, riolering en elektriciteit werkten niet meer.
Các thành phố đã bị tàn phá hoàn toàn; nhiều người bị thiệt mạng; hàng triệu ngôi nhà bị hư hại hoặc bị phá hủy trầm trọng; và các dịch vụ cơ bản như nước, cầu cống, và điện đều ngừng hoạt động.
Waar het overvol is, worden de watervoorziening, de riolering en de vuilafvoer ook extra belast, wat de gezondheidssituatie en de persoonlijke hygiëne niet ten goede komt en tegelijkertijd toestanden creëert die aantrekkelijk zijn voor insecten en andere ziekteoverbrengers.
Mật độ dân cư quá cao còn đặt ra thêm vấn đề về nước, chất thải và hệ thống xử lý chất thải, gây khó khăn cho việc giữ vệ sinh chung và vệ sinh cá nhân, đồng thời tạo điều kiện thuận lợi cho côn trùng và các sinh vật mang bệnh khác phát triển.
Goed, ze hebben voor aquaducten en riolering gezorgd.
Phải, tôi chấp nhận, cống và hệ thống xử lý nước cống là hai việc bọn La Mã có làm.
Ik stuurde hen naar Boise, Idaho, waar ze een plastic fles in de riolering gooiden.
Thế là tôi cho họ đến thành phố Boise, bang Idaho, nơi họ đi theo một chai nhựa xuống hệ thống ống nước của Boise.
Waar ze wordt vastgehouden, loopt een kabel onderdoor en die mondt uit op de oude riolering.
Tại nơi con bé bị bắt giữ, có một ống dẫn cấp nước chạy khắp hệ thống đường cống cũ.
Als je diep genoeg graaft, raak je vanzelf de riolering.
Em đào dầu mỏ, có khi em đào phải ống nước thải!
Zeker een miljard mensen wonen in sloppenwijken; 2,6 miljard mensen ontbreekt het aan de basisvoorzieningen voor riolering en afvalverwerking; 1,1 miljard mensen beschikken niet over veilig drinkwater. — Worldwatch Institute.
Khoảng một tỉ người sống trong những khu nhà ổ chuột; 2,6 tỉ người thiếu những hệ thống vệ sinh cơ bản; 1,1 tỉ người không có nước uống sạch.—Viện Quan sát Thế giới.
Als een huis geen aanvoer van schone lucht en schoon water meer heeft, de riolering verstopt is en het afval niet afgevoerd wordt, dan zou het er al snel onleefbaar worden.
Nếu nguồn cung cấp không khí và nước sạch của thành phố bị cắt, cống rãnh bị tắc nghẽn thì chẳng bao lâu sẽ có dịch lệ và chết chóc.
„Een huis (...) met geplaveide binnenplaats en keurig witgekalkte muren, een eigen riolering, (...) zo’n tien of meer kamers, impliceert een echt hoge levensstandaard”, schreef Woolley.
Ông Woolley viết: “Ngôi nhà... có sân lát gạch, tường quét vôi, hệ thống thoát nước, mười mấy phòng... cho thấy dân có điều kiện sống cao.
De Israëlieten hadden vroeger geen riolering, en daarom begroeven ze hun ontlasting in de grond, ver weg van de huizen en waterbronnen (Deuteronomium 23:12, 13).
Thời xưa, dân Y-sơ-ra-ên không có hệ thống cống rãnh nên họ chôn chất thải dưới đất, cách xa nơi ở và nguồn nước.—Phục truyền luật lệ 23:12, 13.
Hoe ingewikkelder de riolering, des te makkelijker is hij te verstoppen.
Họ càng cường điệu con tầu, thì càng dễ thất bại.
Het gevolg was dat hij werd gedegradeerd tot een lage rang bij de Dienst Rioleringen.
Điều này đưa đến hậu quả là anh bị giáng chức xuống địa vị thấp trong sở vệ sinh.
We kunnen de riolering bellen.
Tôi nghĩ rằng chúng ta nên gọi kỹ sư thành phố.

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ riolering trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.