riool trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ riool trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ riool trong Tiếng Hà Lan.

Từ riool trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là Lỗ huyệt, kênh đào, kênh, rãnh, nơi ô uế. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ riool

Lỗ huyệt

(cloaca)

kênh đào

kênh

rãnh

(drain)

nơi ô uế

(cloaca)

Xem thêm ví dụ

Via een riool.
À, qua ống cống.
Er is maar één weg uit het riool, maar het mangat is dicht... en er staat een stationcar erop geparkeerd.
Chỉ có 1 cách để thoát chỗ này, nhưng miệng cóng đã đóng,... và có 1 trạm xe goong chưa sử dụng.
In het riool is timing essentieel.
Một khi đã xuống cống, giờ giấc là điều thiết yếu nhất.
Iets jaagt ze weg uit het riool.
Có thứ gì đó khiến chúng phải bỏ chạy khỏi lòng đất.
Hij heeft zijn vrijgezellenhol in het riool verlaten.
Có vẻ hắn để chỗ ở của mình trong đường cống.
Maar mooi voor ons, is er een riool, precies hieronder.
May cho chúng ta có ống cống ở dưới chỗ này.
Als een riool kon kotsen, dan zou het zo ruiken.
Mùi giống hệt như trong ống cống vậy
Haal ons neer, en vader door het riool.
Bắn chúng tôi và bố anh sẽ đi theo dòng nước.
De verdachte komt nu naakt uit het riool.
Đối tượng vừa được phát hiện khỏa thân trong cống.
Wat gebeurt er als ik een riool onder uw ramen aanbreng?
Nếu tôi bỏ một cái máy may dưới cửa sổ nhà anh thì sao?
We laten zonlicht in het riool schijnen.
Chúng ta sẽ cho đường thoát nước ngập tràn ánh nắng.
Of die keer dat Trip me dat magazijn gooide maar't in het riool viel.
Hay lúc Trip ném cho tôi tờ tạp trí về cách cạo ria mép và nó rơi luôn xuống cống.
Gooi het gewoon in het riool.
Cứ bỏ đại nó đi và nói rằng chúng ta đã giao rồi.
Het riool.
Hệ thống cấp nước.
Dat zegt de man die in een riool woont.
Nghe cái gã sống dưới cống nói kìa.
Onder de fundering, lijkt het op een gedeelte van een oud riool systeem.
Có 1 phần giống như 1 hệ thống cống nước cũ.
Daar is het krat dat we in het riool wilden gooien.
Nhìn kìa, đó là thùng hàng mà ta đã chuyển đang được đổ vào máy gắp thú.
Per man, vrouw en kind stroomt ongeveer 100.000 liter per jaar het riool in.”
Mỗi người đàn ông, đàn bà và trẻ em đổ xuống ống cống khoảng 100.000 lít nước mỗi năm”.
Het riool.
Dưới cống.
Eigenlijk ben ik gewoon een demente zwervende meid die in het riool woont.
Thật ra tôi chỉ là một người vô da cư sống dưới đường cống ngầm
Met luide stem herinnerde hij de burgers dan aan hun plicht om de stad schoon te maken, het riool (de afvoer of de goten) te legen, de bomen te snoeien, het onkruid te wieden en het vuilnis af te voeren.
Ông hô to nhắc nhở mọi người làm sạch sẽ phố phường, nạo vét cống rãnh (kể cả ống cống hoặc máng xối), tỉa nhánh cây, nhổ cỏ và hủy rác.
Vader gaat naar de heilige riool
Bố của anh sẽ trôi theo dòng nước thánh này đấy.
Als we de piramidebasis verstoren, kan ze reageren als een verstopte riool.
Kim tự tháp, nếu chúng ta dồn ép nhiều thứ xuống đáy, nó có thể trồi lên trên như một đường chỉ may bị tắc.
Maar voor dat mogelijk was... kroop er een andere groep uit het riool... die over separatisme begon te schreeuwen.
Nhưng trước khi xảy ra... Lại có một nhóm người chui từ cống ra hét lên đòi ly khai.
Dit zijn drie residentiële torengebouwen in het centrum van Portland en ze spoelen niet door naar het riool.
Đây là những tòa nhà chung cư 3 tầng ở trung tâm Portland, và chúng không được đưa vào hệ thống cống.

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ riool trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.