rit trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ rit trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ rit trong Tiếng Hà Lan.

Từ rit trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là hành trình, giai đoạn, bậc, thời kỳ, chặng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ rit

hành trình

(journey)

giai đoạn

(leg)

bậc

(rung)

thời kỳ

chặng

(leg)

Xem thêm ví dụ

Hij belde wat rond naar speelgoedwinkels in Lovett, maar zijn zoektocht eindigde met een rit naar Amarillo.
Anh gọi tới vài cửa hàng có bán đồ chơi ở Lovett, sau đó phải lái tới tận Amarillo.
In oude tijden was de geneeskunst vaak geen wetenschappelijke bezigheid maar meer een kwestie van bijgeloof en religieuze riten.
Vào thời cổ, ngành chữa bệnh không phải là công việc khoa học, mà thường là một thực hành mê tín và theo nghi thức tôn giáo.
Ze dachten dat ze van twee walletjes konden eten: Baäl gunstig stemmen met hun afschuwelijke riten en tegelijkertijd Jehovah God om hulp vragen.
Họ nghĩ họ có thể thờ cả hai—vừa thực hiện những nghi lễ ghê tởm để Ba-anh nguôi giận, vừa cầu xin Đức Chúa Trời giúp đỡ.
Het is tevergeefs dat de burgers zich „reinigen” volgens heidense riten.
Việc dân sự “tẩy sạch” mình theo nghi lễ ngoại giáo hoàn toàn vô giá trị.
Deze rit wordt gemaakt met zes chauffeurs.
Có sáu tài xế thường đi tuyến đường này.
De overheid lanceerde een hele rits programma's om die problemen op te lossen en impliciet werd van de leraren verwacht dat ze die programma's zouden uitvoeren.
Vậy chính phủ phát động nhiều chương trình để nhắm tới những thách thức này, và giáo viên trở thành những nhân tố nội tại của những chương trình này.
Wilt u knopen of een rits?
Bạn muốn nút hay bay dây kéo?
CA: Over een paar jaar -- laten we zeggen vijf jaar, zoiets -- zul jij je geweldige zelfrijdende auto's op de markt brengen, waarschijnlijk zelfs voordeliger dan we nu kwijt zijn aan een Uber-rit.
CA: Trong vòng vài năm nữa -- cho là 5 năm đi, tôi không rõ khi nào -- khi anh cho ra mắt sản phẩm xe tự lái tuyệt vời của mình, với một mức phí có lẽ thấp hơn so với một chuyến xe Uber.
RIT-controle
Điều khiển RIT
Statistisch gezien zal het gevaarlijkste deel van uw reis dus de rit van en naar de luchthaven zijn.
Như vậy theo thống kê, phần nguy hiểm nhất trong chuyến đi của bạn sẽ là lúc lái xe đến và rời phi trường.
Tijdens een van die studies legde de pionier uit dat voorwerpen die in spiritistische riten gebruikt worden, de demonen soms een opening kunnen geven om mensen te kwellen die proberen zich van hun macht te bevrijden.
Nhân một buổi học Kinh-thánh, anh tiên phong giải thích rằng đôi khi những dụng cụ dùng trong các thuật đồng bóng có thể mở đường cho các quỉ quấy rối những người đang cố gắng thoát khỏi quyền lực của chúng.
In de toekomst zullen mensen vinden dat de rit met iemand delen een ongelooflijk sociale gebeurtenis is in hun dag.
Khi tôi tưởng tượng về tương lai, mọi người sẽ nghĩ rằng việc cho ai đó đi nhờ xe, là một việc tuyệt vời giúp ích cho xã hội.
Een Bijbelgeleerde merkt op: „Als kind gaan we op reis, zonder geld om de rit te betalen en zonder enig idee hoe we op onze bestemming moeten komen, en toch komt het nooit in ons op eraan te twijfelen of onze ouders ons er wel veilig zullen brengen.”
Một học giả Kinh Thánh nhận xét: “Khi còn nhỏ, mỗi lần cha mẹ đưa đi chơi, dù không có một đồng mua vé, không biết đi đâu hay đi như thế nào, chúng ta vẫn tin là cha mẹ sẽ đưa chúng ta đến nơi an toàn”.
Ze had niet verwacht dat hij die lange rit iedere week zou maken.
Cô không mong anh phải lái xe đi xa như vậy mỗi tuần.
In plaats van populaire heidense gebruiken en magische riten te vermijden, vergoelijkten de religieuze leiders ze en gaven ze een „christelijke betekenis”.
Thay vì tránh xa những phong tục phổ thông của tà giáo và những nghi lễ ma thuật, các nhà lãnh đạo tôn giáo còn dung túng và làm cho những lễ đó có “ý nghĩa liên quan đến đạo đấng Christ”.
Ik stopte met het raadplegen van orakels en deed niet meer mee aan plaatselijke riten en begrafenisrituelen.
Tôi không còn cầu hỏi đồng bóng cũng không tham gia vào các nghi lễ địa phương và nghi thức trong tang lễ.
De rit van het park naar Jacks huis had minder dan tien minuten geduurd.
Quãng đường từ công viên về nhà Jack chỉ mất chưa đầy mười phút.
Nu weet je het, en als je jezelf die lange, koude ritten wilt besparen, kun je dat doen.”
Bây giờ ông đã biết thế và nếu ông muốn tránh những chuyến đi dài rét mướt này thì ông cứ tự nhiên.
De snelste rit ooit?
Nhanh nhất có thể.
Het was inderdaad haar „eerstgeborene”, het eerste van een hele rits kinderen — op zijn minst zeven — die Maria kreeg (Markus 6:3).
Đúng vậy, “con trai đầu lòng” của cô đã ra đời—con đầu trong số ít nhất bảy người con (Mác 6:3).
De rituele aspecten van de wet van Mozes omvatten geboden inzake dierenoffers en brandoffers — die Abinadi ‘riten’ en ‘verordeningen’ noemde (Mosiah 13:30).
Các khía cạnh về nghi lễ của luật Môi Se gồm có các giáo lệnh về của lễ hy sinh động vật và những của lễ thiêu điều mà A Bi Na Đi đã gọi là “các nghi lễ” và “các giáo lễ” (Mô Si A 13:30).
We zijn gegaan van traditioneel autobezit naar auto- deel bedrijven -- zoals Zipcar en GoGet -- naar rit- deel platformen die ritten koppelen naar de nieuwste methode, rechtstreekse autoverhuur, waarbij je feitelijk geld kan verdienen door die auto die 23 uur per dag stil staat te verhuren aan je buurman.
Chúng ta đã qua thời kỳ sở hữu xe truyền thống cho đến những công ty chia sẽ xe -- Như Zipcar và GoGet -- cho đến những nền tảng chia sẽ mà phối hợp những người lái đến một cái mới hơn, mà là cho thuê xe theo dạng đồng đẳng ( peer- to- peer ) nơi mà bạn có thể thực sự kiếm tiền từ việc thue chiếc xe mà không dùng trong 23 giờ một ngày cho hàng xóm của bạn.
Damon zei dat ik hier kon blijven om m'n leven weer op de rit te krijgen.
Damon nói rằng tôi nên ở đây suốt mùa hè, cho bình ổn lại.
Het is een behoorlijke rit, we moeten vanavond al vertrekken.
Cũng khá xa, nên có lẽ chúng ta nên khởi hành ngay đêm nay thôi.
De rit in de tijdmachine is geen pleziertochtje.
Vậy tôi không hứa điều gì về chuyến đi yên bình trên máy thời gian này.

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ rit trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.