ritme trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ritme trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ritme trong Tiếng Hà Lan.

Từ ritme trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là Nhịp, nhịp điệu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ritme

Nhịp

noun

Hoe zou ons natuurlijke ritme er dus uitzien?
Vậy, nhịp điệu tự nhiên của chúng tôi như thế nào?

nhịp điệu

noun

Hoe zou ons natuurlijke ritme er dus uitzien?
Vậy, nhịp điệu tự nhiên của chúng tôi như thế nào?

Xem thêm ví dụ

Het leven van deze olifanten wordt overheerst door het jaarlijkse ritme van nat en droog, een seizoencyclus die door de zon wordt gecreëerd.
Cuộc sống của những con voi này bị ảnh hưởng hàng năm bởi ẩm ướt và khô hạn.
Dat stuwende ritme schijnt echter juist het geheim van het grote commerciële succes van rap te zijn.
Tuy nhiên, dường như chính nhịp đập lôi cuốn đó là bí quyết làm cho “rap” bán chạy.
Alles, van planten tot mensen, leeft naar het ritme van het water in het land waar de rivier de andere kant op stroomt.
Cả con người lẫn cây cối đều sống theo con nước tại xứ sở có dòng sông chảy ngược.
Als je melodische inspiratie zoekt, kijk niet verder dan vogel-muziekorkesten bij dageraad en schemering. of naar het natuurlijke ritme van medelevende taal.
Khi tìm kiếm nguồn cảm hứng du dương, lựa chọn nào tốt hơn lúc bình minh và dàn nhạc hoàng hôn gia cầm hoặc cho nhịp nhàng tự nhiên của ngôn ngữ nhấn mạnh.
Hij gaf ook veel aandacht aan verhoudingen en ritme.
Họ cũng rất quan tâm đến sự chính xác và logic.
Jullie maken de muziek en het ritme.
Các bạn sẽ làm nhạc và giai điệu.
Is het daarom verrassend dat onze wereld, marcherend op het ritme van het bbp, balanceert op het randje van een milieuramp en gevuld is met woede en conflicten?
Có ngạc nhiên không khi thế giới của chúng ta đang ủng hộ GDP, có nghĩa là đang ngấp nghé trên bờ vực của thảm họa thiên nhiên và chứa đầy sự giận dữ, xung đột?
Stevig ritme.
Đều đặn.
Onze leraar gaf ons een hoeveelheid maten en een maatsoort, en dan sprak hij een ritme en wij schreven het op met de juiste rusten en noten.
Giáo viên của chúng tôi cho chúng tôi vài nhịp điệu và dấu hiệu về thời gian, sau đó thầy sẽ phát ra một giai điệu và chúng tôi phải viết nó ra cùng với phần còn lại và chú ý.
Ik kan altijd een ander ritme en tempo dan jij aanhouden en toch de illusie hebben dat ik met jou verbonden ben in real time.
Vào mọi lúc, tôi có thể thực hiện ở nhịp điệu và tốc độ khác bạn, trong khi tôi cứ giữ ảo tưởng rằng tôi thực hiện với bạn trong thời gian thực.
Da's geen goed ritme.
Tiếng kêu đó không hay đâu.
Dus als we fluiten, imiteren we de toon en het ritme van de gesproken taal.
Thế nên, khi huýt sáo, chúng tôi bắt chước thanh điệunhịp điệu của ngôn ngữ mình.
Hoewel ritme gebaseerd kan zijn op een simpel rekenkundig patroon, overstijgt muziek koude logica en beïnvloedt het rechtstreeks onze diepste gevoelens.
Nhịp điệu chỉ đơn thuần là những nốt lặp đi lặp lại, nhưng nó tạo nên âm nhạc, là thứ vượt quá lý trí và đi sâu vào cảm xúc nội tâm của chúng ta.
Volgens The Times-Herald van Newport News (Virginia, VS) „kan een verslingerde discodanser de hele nacht op een hit dansen zonder ook maar iets meer van de muziek te horen dan het steeds terugkerende ritme en de ’hook line’, een uitdrukking die musici gebruiken voor een goed in het gehoor liggende frase die vaak herhaald wordt”.
Báo Times-Herald tại Newport News, tiểu-bang Virginia, có viết như sau: “Một người nhảy điệu “disco” có thể nhảy cả đêm với một bản nhạc nổi tiếng mà không cần chú ý đến nhạc, chỉ cần nghe nhịp đập và một câu chính nào đó thường lập đi lập lại bởi nhạc-sĩ”.
Wetenschappers zeggen dat vuurvliegen hun licht gebruiken om een partner aan te trekken en dat verschillende soorten vuurvliegen verschillende patronen en ritmen uitzenden.
Các nhà khoa học nói rằng đom đóm dùng ánh sáng của chúng để thu hút những con khác giống và các loài đom đóm khác nhau phát ánh sáng theo những kiểu và nhịp độ khác nhau.
Jaren later zei iemand tegen mij dat mijn geschreven teksten ritme hadden.
Vài năm sau đó, nhiều người nhận xét bài viết của tôi có giai điệu trong đó.
The Cambridge History of the Bible brengt het als volgt onder woorden: „De Schrift maakte hem gelukkig, en zijn ritme heeft iets snels en vrolijks dat zijn blijdschap overdraagt.”
Cuốn The Cambridge History of the Bible nói: “Kinh-thánh làm cho ông vui, và có cái gì nhanh nhẹn và hớn hở trong động tác của ông cho thấy rằng ông vui mừng”.
Er is geen grote zaal die galmt waardoor het ritme verwarrend wordt.
Ở đó chẳng có căn phòng lớn nào để mà có sự dội lại âm thanh khiến nhịp điệu bị rối loạn.
In een verslag in The Journal of the American Medical Association staat: „Heavy metal- muziek . . . wordt gekenmerkt door een luid, pulserend ritme en druipt van teksten waarin haat, verkrachting, seksueel afwijkend gedrag en soms satanisme worden verheerlijkt.”
Một bài tường trình trong “Tập san của Hội Y khoa Hoa Kỳ” (The Journal of the American Medical Association) viết: “Nhạc kích động mạnh... có những nhịp đập mạnh và đầy những lời ca ngợi sự ghen ghét, sự lạm dụng, tình dục khác thường và thỉnh thoảng có sự thờ Sa-tan”.
Hart ritme is normaal.
Nhịp tim bình thường.
En muziek heeft een ritme, heeft ups en downs.
Và âm nhạc có giai điệu, lúc trầm lúc bổng.
En de enige manier waarop je comfortabel kunt lopen is door in het ritme te komen.
Và cách duy nhất để đi thoải mái là bước từng bước một.
Dit zorgde voor een fotografische hartslag die sneller en trager ging, min of meer gelijk met het wisselende ritme van mijn eigen hart.
Nó tạo ra một nhịp tim hình ảnh khi tăng khi giảm, gần giống như nhịp tim luôn thay đổi của tôi.

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ritme trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.