rotor trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?
Nghĩa của từ rotor trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ rotor trong Tiếng Rumani.
Từ rotor trong Tiếng Rumani có các nghĩa là rot, Rotor. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ rotor
rot
|
Rotor
Rotorul este partea mobilă din centrifugă, Rotor là bộ phận chuyển động bên trong lò ly tâm, |
Xem thêm ví dụ
Era echipat cu un dispozitiv cu senzori situat deasupra rotorului, ce conținea un radar milimetric , sisteme IR-TV și un telemetru laser. Nó được trang bị một thiết bị radar bước sóng milimét trên đỉnh, IR-TV, thiết bị radar. |
Şi invers, dacă creşti viteza rotorului 3 şi încetineşti viteza rotorului 1, robotul se aruncă înainte. Với cách còn lại, nếu bạn tăng tốc cánh quạt 3 và giảm tốc cánh quạt 1, thì chú robot sẽ lao về phía trước. |
Și dacă manipulezi viteza acestui rotor, ești de fapt în stare să strici rotorul și centrifuga poate chiar să explodeze. Và nếu bạn có thể can thiệp vào vận tốc của chiếc rotor này, bạn thực sự có thể làm gãy nó và sau cùng làm cả lò ly tâm nổ tung. |
Domnule, am o inbound V-- # prelate-- rotor pe abordarea din nord-- vest Thưa ngài, tôi bắt được tín hiệu của một chiếc trực thăng V- # đang tiến vào từ hướng Tây Bắc |
Așa că am fost în stare să asociem micul focos digital cu controlul rotorului. Chúng tôi đã có thể liên hệ được giữa trái bom kĩ thuật số bé xíu này với bộ điều khiển rotor. |
3 ore ieri pentru poziţia rotorilor! Ba tiếng ngày hôm qua xoay vị trí rô-tơ. |
Ştii tu, stânga, jos, roteşte cu 62 de grade, porneşte rotorul. Cậu biết đấy, trái, xuống, quay 62 độ, khởi động rô to. |
Apoi, în timp ce pedalam, roata acţiona un mic rotor care producea electricitate, emiţând un singur şi atât de bine venit fascicul de lumină. Rồi khi tôi đạp, bánh xe sẽ quay bộ phận quay trong máy phát điện và sẽ làm phát sinh điện và tỏa ra một tia sáng riêng, rực rở. |
Super 68, iese fum de deasupra rotorului. Super 68, có khói bốc lên từ trên cánh quạt của các anh. |
Dacă creşti viteza fiecărui rotor, robotul se înalţă, acelerează. Nếu bạn tăng tốc tất cả cánh quạt, thì nó sẽ bay lên nhanh dần. |
În această imagine vedeţi că rotorul 4 se învârte mai repede şi rotorul 2 se învârte mai încet. Trong bức hình này, bạn thấy là cánh quạt 4 quay nhanh hơn, và cánh quạt 2 quay chậm hơn. |
Rotorul este partea mobilă din centrifugă, obiectul negru pe care-l vedeți. Rotor là bộ phận chuyển động bên trong lò ly tâm, cái vật màu đen mà bạn thấy ở đây. |
Rotorul este partea mobilă din centrifugă, obiectul negru pe care- l vedeți. Rotor là bộ phận chuyển động bên trong lò ly tâm, cái vật màu đen mà bạn thấy ở đây. |
Cùng học Tiếng Rumani
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ rotor trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Rumani
Bạn có biết về Tiếng Rumani
Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.