肉干 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 肉干 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 肉干 trong Tiếng Trung.

Từ 肉干 trong Tiếng Trung có các nghĩa là thịt bò khô, cắn cẩu nhát gừng, ngớ ngẩn, xóc nảy lên, xuẩn ngốc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 肉干

thịt bò khô

(jerky)

cắn cẩu nhát gừng

(jerky)

ngớ ngẩn

(jerky)

xóc nảy lên

(jerky)

xuẩn ngốc

(jerky)

Xem thêm ví dụ

“养老院?你去养老院嘛?”
Bạn có thể làm được gì ở đó cơ chứ?"
要 我 把 100 元 的 雞 賣 你 20 元 ?
Bán gà trị giá 100 đồng với giá 20 á?
你 来 这里 什么 呢
Mẹ đang làm gì ở đây?
請勿擾這類監控或審核程序,或是向 Google 隱瞞或掩飾您的 Google Ads 指令碼活動。
Bạn không được can thiệp vào việc giám sát hoặc kiểm tra này và nói cách khác là không được che giấu hoặc làm xáo trộn hoạt động của tập lệnh Google Ads với Google.
羅 爾 把 家裡 維持 得 很 淨 你 經過 廚房
Raoul giữ căn nhà rất sạch sẽ.
牠们被捕捉 身上的数以吨计地被贩售 这并不困难,因为当牠们一大群飞降地面时 会十分稠密地聚在一起 上百位猎人及网子此时一出动 就扑杀成千上百的旅鸽
Những con chim này bị săn bắt để lấy thịt và bán bằng đơn vị tấn, rất dễ để bắt chúng vì chúng sống thành từng đàn lớn và khi bay xuống đất, số lượng của chúng nhiều đến mức hàng trăm thợ săn có thể vây đến và tàn sát hàng vạn con bồ câu một lúc.
因此有人开始问我们 “如果你们能制造人体部位 能否制造动物产品?例如和皮革”
Và với điều này, chúng tôi bắt đầu nhận được những câu hỏi như "Nếu bạn có thể nuôi trồng được các bộ phận cơ thể người, liệu bạn có thể nuôi trồng những sản phẩm khác từ động vật như thịt, da động vật ?"
鸡是用谷物饲养的,然后长出 并吃更多的谷物继续成长, 然后用谷物油去炸。
Con gà được nuôi bằng ngô, sau đó thịt gà được xay nhuyễn, trộn với phụ gia từ ngô để thêm chất xơ và chất dính, rồi lại được chiên với dầu ngô.
安潔莉娜 得 1 分 得 好
1 điểm cho Angelina.
你 就是 这么 的 吗
Anh làm thế mà coi được hả?
恁 娘勒 ! 你 沒事 吧 ?
Anh không sao chứ?
一個 老頭 要 八匹 馬 什么
Một lão già làm gì với 8 con ngựa chứ?
, 要 吃 什么 快 点点 啦
Đệt, muốn ăn gì gọi nhanh đi!
綠咖哩可以可和各種類搭配。
Cà ri Thái xanh có thể được nấu với mọi loại thịt.
你 TM 嘛 一直 追着 我 一直 到 这?
Vì sao mày đuổi theo tao đến tận đây?
你 以前 本来 就 在 洗手间 营生
Không có gì sai với việc kinh doanh của ông trong nhà vệ sinh.
艾佛瑞 仍 得 有生 有色
Alfred vẫn trên đà thăng tiến.
為 您 的 睿智
Hãy cùng chúc mừng cho sự không ngu ngốc của cậu.
奥克斯 , 得 好 , 多谢 了
Giỏi lắm, Ox.
得 漂亮 芬奇
Tốt lắm, Finch.
嘛 砍 他 的頭 ?
Sao cậu lại lấy đầu ông ta?
閉嘴 你 在 嘛 這里 沒別 人
Không có ai ở đây cả!
到了第十天庆典结束时要什么呢? 人们会把女神像投入河中
Bạn nhấn chìm tất cả xuống lòng sông.
多达1,500只加拿大马鹿和5,000只鹿死亡,约1,200万条支努鲑鱼和银大麻哈鱼的幼鱼因其育苗场被毁而死亡。
Có tới 1.500 elk và 5.000 hươu bị giết, và ước tính khoảng 12 triệu Chinook và Coho cá hồi cá giống chết khi các trại sản xuất giống của họ bị phá hủy.
點 力所能及 的 吧
Làm gì đó có ích đi này.

Cùng học Tiếng Trung

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 肉干 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.

Bạn có biết về Tiếng Trung

Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.