柔 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 柔 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 柔 trong Tiếng Trung.
Từ 柔 trong Tiếng Trung có nghĩa là nhu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 柔
nhuadjective 唉 听说 方柔 伊 刚刚 check in 耶 nghe nói Phương Nhu Y vừa mới đến ở đấy. |
Xem thêm ví dụ
哥林多前书11:1)他说:“我们从来没有向任何人讨过荣耀,......相反,我们在你们中间温温柔柔,好像母亲乳养爱护自己的孩子一样。”( Nhưng chúng tôi đã ăn-ở nhu-mì giữa anh em, như một người vú săn-sóc chính con mình cách dịu-dàng vậy”. |
♪ 柔光悬空 ♪ ♪ Thấp thoáng ánh sáng ♪ |
他们也在普柔浮的传教士训练中心教导年长夫妇,并发现到几乎在每个梯次中,都有人是在克服重重困难后才能来服务。 Họ cũng giảng dạy các cặp vợ chồng cao niên tại trung tâm huấn luyện truyền giáo ở Provo, nơi mà họ thấy rằng hầu như mỗi nhóm đều có một người nào đó đã vượt qua những trở ngại để phục vụ. |
你 可是 柔漢 啊 Anh là Zohan cơ mà. |
福音复兴的第一座圣殿——嘉德兰圣殿——是在1836年3月27日奉献,而普柔浮圣殿就在嘉德兰圣殿奉献180周年的前几天,于2016年3月20日奉献。 Đền thờ này được làm lễ cung hiến vào ngày 20 tháng Ba năm 2016, nhiều ngày trước ngày kỷ niệm lần thứ 180 lễ cung hiến Đền Thờ Kirtland vào ngày 27 tháng Ba năm 1836. Đây là ngôi đền thờ đầu tiên của Thời Kỳ Phục Hồi. |
他们于1972年12月22日在犹他州普柔浮圣殿结婚。 Họ kết hôn vào ngày 22 tháng Mười Hai năm 1972 ở Đền Thờ Provo Utah. |
当儿童从一区移动前往下一区时,弹一些清柔的音乐。 Chơi nhạc êm dịu cho đến lúc các em phải đi đến một tấm bảng hiệu khác. |
如果我们问这个问题 并把德尼柔娃人的基因组 如世界各地人们的基因组相比 我们惊奇地发现 没有证据证明德尼柔娃人的DNA 与现在生活在西伯利亚的人有关系 Nếu chúng ta đặt câu hỏi này và so sánh bộ thông tin di truyền của người Denisovan với mọi người trên thế giới, chúng ta sẽ bất ngờ nhận ra rằng không có bất kỳ bằng chứng nào của ADN Denisova trong những người sống gần Siberia hiện tại. |
怎麼 了 ? 埃柔 先生 ? À, chào ông Arrow! |
我 , 整 個 我 , 都 融 入 佐 米 歇 爾 嘅 溫 柔 拍 打 。 我 面 上 滴 落 嘅 眼 淚 , Chính là bản thân tôi tan chảy trong lòng của Michaela |
柔漢 , 你 不 只是 以色列 anh không chỉ là người Israel. |
沒人傷 得 了 " 柔漢 " Không ai có thể đùa với Zohan! |
你 是不是 太溫 柔 太 仁慈 了 ? Tốt bụng và lịch sự đến nỗi không đánh nhau? |
帮婴儿按摩讲究一连串的手法和技巧,要柔中带刚的抚触婴孩的脚、腿、背部、胸部、腹部、手臂和脸。 Xoa bóp là một chuỗi động tác vuốt nhẹ chân, bàn chân, cũng như lưng, ngực, bụng, cánh tay và mặt của trẻ. |
她 是 我 心中 唯一 柔軟 的 地方 Bà ấy là điểm yếu của ta. |
透过圣灵这层具有保护和柔光作用的镜片来看灵性日蚀,可以从福音的观点来保护我们不致在灵性上变得盲目。 Việc nhìn vào một nhật thực về phần thuộc linh qua thấu kính bảo vệ và làm dịu đi của Thánh Linh cung cấp một quan điểm phúc âm, do đó bảo vệ chúng ta khỏi sự mù quáng về phương diện thuộc linh. |
我们并不确定这些人种的分界在哪里 但我们知道尼安德特人 和德尼柔娃人都曾在南西伯利亚生活过 他们至少曾经一度共同生活在那里 Chúng ta không biết chắc được biên giới của những người này ở đâu, nhưng chúng ta biết rằng ở miền Nam Siberia, nơi có cả người Neanderthal và người Denisovan, ít nhất là trong một thời gian nào đó ở quá khứ. |
该峡湾是挪威最受欢迎的旅游地之一,2005年与纳柔依峡湾一起被联合国教科文组织列为世界遗产,尽管如今由于有争议建立跨海湾电源线的计划使该状态受威胁。 Vịnh hẹp này là một trong số các nơi được các du khách ưa chuộng nhất Na Uy, và từ năm 2005 - cùng với vịnh hẹp Nærøyfjord - vịnh hẹp Geirangerfjord đã được UNESCO công nhận là di sản thế giới; tuy nhiên cương vị này hiện nay bị đe dọa vì các kế hoạch gây tranh cãi về việc lập đập thủy điện ngang qua vịnh. |
否則 世界 會多麼 溫柔 Đúng là 1 thế giới mềm yếu. |
对于德尼柔娃人 我们也问了同样的问题 他们与现代人的祖先何时进行交汇的? Vậy chúng ta có thể hỏi về người Denisovans điều giống như người Neanderthals: Họ đã có giao hợp với tổ tiên của người cận đại không? |
柔漢 , 你 在 幹 嘛 ? làm gì thế. |
439年北魏統一北方,之後時常與柔然發生衝突。 Năm 439 Bắc Ngụy thống nhất phương bắc, sau đó giữa Bắc Ngụy và Nhu Nhiên thường phát sinh xung đột. |
随着位于美国犹他州普柔浮的普柔浮市中心圣殿进行奉献,教会目前在世界各地有150座运作中的圣殿。 Với lễ cung hiến Đền Thờ Provo City Center ở Provo, Utah, Hoa Kỳ, Giáo Hội hiện có 150 đền thờ đang hoạt động trên khắp thế giới. |
記得 跟 埃柔 先生 問好 Hãy chào ông Arrow cho ta nhé! |
Cùng học Tiếng Trung
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 柔 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Trung
Bạn có biết về Tiếng Trung
Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.