sadap trong Tiếng Indonesia nghĩa là gì?

Nghĩa của từ sadap trong Tiếng Indonesia là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sadap trong Tiếng Indonesia.

Từ sadap trong Tiếng Indonesia có các nghĩa là Vòi (dụng cụ), vòi nước, vòi, máy nước, gõ nhẹ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ sadap

Vòi (dụng cụ)

(tap)

vòi nước

(tap)

vòi

(tap)

máy nước

(tap)

gõ nhẹ

(tap)

Xem thêm ví dụ

Jika Anda seorang tersangka dalam kasus pidana, sudah cukup jelas, telepon Anda akan disadap.
Nếu bạn đang bị nghi ngờ có dính líu đến một tội ác nào đó, thì điều chắc chắn là điện thoại của bạn đang có "rệp".
Ya, ini artinya di masa depan, enkripsi akan membuat penyadapan menjadi lebih sulit.
Vâng, điều đó có nghĩa là trong tương lai, mã hoá sẽ làm cho việc nghe lén trở nên khó khăn hơn.
Di India, dalam taksi, menyadap teleponku.
Tại Ấn Độ, xe tôi, rồi nghe trộm điện thoại.
Menonton film porno, Menyadap telepon.
Xem phim khiêu dâm, nghe lén điện thoại.
Contoh: Layanan peretasan, mencuri siaran TV kabel, pengacau radar, mengubah sinyal lalu lintas, penyadapan
Ví dụ: Dịch vụ lấy cắp dữ liệu máy tính, lấy cắp cab, thiết bị gây nhiễu ra đa, thay đổi tín hiệu giao thông, nghe trộm điện thoại hoặc điện tín
Prajurit Rusia tau kita sedang menyadap mereka.
Bọn Nga biết chúng ta đang lắng nghe.
Bukankah ini penyadap kita?
Đây không phải là máy nghe lén của chúng ta sao?
Setelah menemukan peralatan penyadapan di apartemennya, Dreyman pergi ke Arsip Stasi untuk mempelajari berkas-berkas berkaitan dengan penyadapan tersebut.
Khi khám phá máy thu âm, Dreyman, đến cơ quan cất giữ hồ sơ Stasi, để xem hồ sơ của mình.
Sadapan Enigma yang telah diurai.
Các bức điện đã được giải mã.
Jika Anda seorang tersangka dalam kasus pidana, sudah cukup jelas, telepon Anda akan disadap.
Nếu bạn đang bị nghi ngờ có dính líu đến một tội ác nào đó, thì điều chắc chắn là điện thoại của bạn đang có " rệp ".
Aku perlu menyadap frekeunsi radio di Villavicencio.
Tôi muốn biết tần số radio tại Villavicencio.
Jalur teleponmu disadap.
Đường dây điện thoại bị nghe lén.
Penyadapanmu hanya menangkap bagian pertama dari nama sandinya.
Những gì các anh nghe được chỉ là 1 phần đầu của cái tên được mã hóa.
Aku tak tahu kenapa ada orang yang ingin menyadap telponnya.
Anh không biết tại sao chúng muốn nghe lén điện thoại.
Mereka menyadap komunikasi antarpihak dan informan bernama Wells.
Họ chặn thông tin liên lạc Giữa họ và 1 người cung cấp tin tên là Wells.
Selama lebih dari 100 tahun, perusahaan telepon telah membantu pemerintah menyadap telepon.
Hơn 100 năm qua, các công ty điện thoại đã cung cấp thiết bị hỗ trợ nghe lén cho chính phủ.
Mereka menyadap kita!
Chúng nghe trộm ta!
Kau tahu kau harus memakai penyadap
Cô biết là cô sẽ phải mang dây nghe lén?
Makin sedikit anak buahnya, makin sedikit yang bisa disadap.
Ít sicario, thì ít liên lạc radio hơn để theo dõi.
Getahnya (terutama P. gutta) dapat disadap unutk pembuatan mainan anak-anak.
Hóa chất khô (chủ yếu là tím K) có thể được sử dụng trên các đám cháy giếng dầu nhỏ.
Aku sadap teleponnya, dan aku terima transmisi
Tôi đã theo dõi điện thoại của hắn và chặn được 1 cuộc gọi.
Beginilah wujudnya: masyarakat harus menyadap niranya dua kali sehari, cukup sayatan setebal 1mm dan yang dipanen hanya air niranya, karbon dioksida, curah hujan dan sedikit sinar matahari.
Đây là cách mà nó được thực hiện: người dân phải rạch vỏ chúng 2 lần một ngày -- đường rạch chỉ một mm và thứ duy nhất bạn thu hoạch là đường nước, khí cacbon, nước mưa và một chút ánh nắng mặt trời.
Aku menyadap komunikasi polisi tentang Jang.
Tôi nghe cảnh sát đang điều tra Jang.
Gambar ini diambil di Uganda pada 2010, saat saya mencari solusi supaya warga sekitar dapat menghindari penyadapan ponsel oleh pemerintah saat menyatakan pendapat yang berbeda.
Vào năm 2010 tại Uganda, tôi làm cho một dự án cho phép người dân địa phương ngăn chặn chính quyền theo dõi các cuộc điện thoại của họ nhằm bày tỏ bất đồng quan điểm.
Apa kau menyadap teleponku?
Ông có nghe lén điện thoại của tôi không?

Cùng học Tiếng Indonesia

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sadap trong Tiếng Indonesia, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Indonesia.

Bạn có biết về Tiếng Indonesia

Tiếng Indonesia là ngôn ngữ chính thức của Indonesia. Tiếng Indonesia là một tiếng chuẩn của tiếng Mã Lai được chính thức xác định cùng với tuyên ngôn độc lập của Indonesia năm 1945. Tiếng Mã Lai và tiếng Indonesia vẫn khá tương đồng. Indonesia là quốc gia đông dân thứ tư thế giới. Phần lớn dân Indonesia nói thông thạo tiếng Indonesia, với tỷ lệ gần như 100%, do đó khiến ngôn ngữ này là một trong những ngôn ngữ được nói rộng rãi nhất thế giới.