Saksen trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ Saksen trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Saksen trong Tiếng Hà Lan.

Từ Saksen trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là Sachsen, sachsen. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ Saksen

Sachsen

proper (Saksen (deelstaat)

sachsen

Xem thêm ví dụ

In 1825 stierf een familielid van Albert, hertog Frederik IV van Saksen-Gotha-Altenburg.
Năm 1825, ông chú của Albert, Friedrich IV, Quận công xứ Saxe-Gotha-Altenburg, qua đời.
De Saksen?
Người Saxon?
Kort daarna werd mij door het bijkantoor gevraagd met de auto naar Maagdenburg te komen, daar lectuur op te halen en die naar de staat Saksen te brengen, ongeveer honderd kilometer ervandaan.
Chẳng lâu sau, văn phòng chi nhánh bảo tôi đem xe đến Magdeburg chở ấn phẩm từ đó đến bang Saxony, cách Magdeburg chừng 100 kilômét.
Als het leger faalt, als ze worden verslagen door de Saksen,
Nếu đội quân này thất bại...
" Dat is terug door het huis in Saksen- Coburg Square.
" Đó là trở lại thông qua nhà vào Saxe- Coburg Square.
De koninklijke grootvader aan vaderskant was prins-gemaal Albert van Saksen-Coburg en Gotha en daardoor droegen de koning en zijn kinderen de titels Prins en Prinses van Saksen-Coburg en Gotha en hadden ze de titel Hertog en Hertogin van Saksen.
Ông nội của nhà vua và ông ngoại của Đức hoàng là Hoàng thân Albert xứ Saxe-Coburg và Gotha; do đó, đức vua và các con ông từ lúc chào đời đã mang danh hiệu Hoàng thân và Công nương của xứ Saxe-Coburg và Gotha và Công tước và Công nương xứ Saxony.
Bid liever dat we niet op Saksen stuiten.
Cứ cầu nguyện đi, cầu cho chúng ta không chạm trán người Saxon.
Op 11 juli 1818 trouwde Willem te Kew met Adelheid van Saksen-Meiningen, een dochter van hertog George I van Saksen-Meiningen.
Tại Kew ngày 11 tháng 7 năm 1818, William kết hôn với Công nương Adelaide xưSaxe-Meiningen, con gái George I, Công tước Saxe-Meiningen.
Elk van de drie grootste protestantse tradities van het Europa van de zestiende eeuw . . . vond steun bij de wereldlijke autoriteiten in Saksen [Midden-Duitsland], Zwitserland en Engeland en behield dezelfde positie ten opzichte van de staat als de kerk in de middeleeuwen had.”
Mỗi một trong ba đạo chính thuộc Tin lành vào thế kỷ mười sáu ở Âu Châu... có sự ủng hộ của các bậc cầm quyền ở Saxony [trung Đức], Thụy Sĩ và Anh Quốc và giữ cùng một lập trường đối với quốc gia giống như giáo hội thời trung cổ”.
Erik XIV was de zoon van Gustaaf I (1496-1560) en zijn eerste vrouw, Catharina van Saksen-Lauenburg (1513-1535).
Eric XIV là con trai cả của Gustav I (1496–1560) và Catherine xứ Saxe-Lauenburg (1513–35).
Childerik I was een bondgenoot van de Romeinen en streed tegen andere Germaanse stammen die invallen deden, zoals de Visigoten en de Saksen.
Childeric I là đồng minh của La Mã, cùng chiến đấu chống lại sự xâm chiếm của các bộ lạc khác của Đức, chẳng hạn như người Visigoth và người Saxon.
De verantwoordelijke broeders gebruikten de kwestie om er bij de deelstaat Saksen op aan te dringen mijn werk als pionier wettelijk te erkennen.
Các anh có trách nhiệm đã dùng vụ kiện của tôi để xin chính quyền hợp pháp hóa Nhân Chứng Giê-hô-va.
De Saksen krijgen't.
Vậy lũ Saxon sắp lấy chúng đi rồi đấy.
Koning der Britten, overwinnaar van de Saksen.
Vua nước Anh, kẻ đánh bại người Saxon.
Hij veroverde het Isle of Wight en de vallei van de Meon en gaf deze aan koning Æthelwealh van de Zuid-Saksen.
Ông chinh phục Isle of Wight và thung lũng Méon và đưa cho vua Æthelwealh của Nam Saxons.
Hoe vind je de jonge Duitser, de neef van de hertog van Saksen?
Anh chàng người Đức trẻ, cháu của Công tước Saxony khỏe không?
* Maar hoe oprecht waren de bekeringen van de Saksen of de Idumeeërs?
* Nhưng sự cải đạo như thế của người Saxon và người Y-đu-mê liệu chân thành đến đâu?
De DDR was een communistische staat, dus voor de meeste mensen in Saksen was religie niet belangrijk.
Vì theo chế độ vô thần nên đối với hầu hết cư dân làng Saxony, tôn giáo không quan trọng.
De Grote Noordse Oorlog (1700 - 1721) was de oorlog die werd uitgevochten tussen een coalitie van Rusland, Denemarken-Noorwegen en Saksen-Polen (vanaf 1715 ook Pruisen en Hannover) tegen Zweden.
Đại chiến Bắc Âu là tên các sử gia gọi cuộc chiến từ năm 1700 đến năm 1721 giữa Thụy Điển với liên minh của Nga, Đan Mạch, Sachsen (Đức) và Ba Lan; từ năm 1715 có thêm vương quốc Phổ và Hannover (Đức).
Met het Verdrag van Nymphenburg in juli 1741 verbonden Frankrijk, Spanje, Beieren en Saksen zich met Pruisen tegen Oostenrijk.
Lâu đài là nơi ký kết Hiệp ước Nymphenburg năm 1741 khi Bayern, Pháp, Sachsen và Tây Ban Nha đã liên minh cùng với Phổ chống lại Áo.
DE Frankische koning Karel de Grote dwong de overwonnen Saksen in 775–777 van onze jaartelling zich massaal te laten dopen.
VUA Charlemagne của vương quốc Frank ép dân Saxon thua trận phải làm báp têm tập thể vào năm 775-777 CN.
Hij besloot om rechten te gaan studeren en toen het hertogdom Saksen-Coburg-Saalfeld in 1806 door de troepen van Napoleon bezet werd, vertrok hij naar Parijs.
Khi quân của Napoléon chiếm đóng Công quốc Sachsen-Coburg vào năm 1806, Léopold đã hành quân đến Paris.
Straks zien de Saksen ons.
Nếu người Saxon tìm được chúng ta, ta sẽ phải chiến đấu.
Aan de ene kant had je de Saksen.
Bên này là người Saxons.
Deze huizen zijn: Het Huis Bourgondië (1143-1383) Het Huis Aviz (1385-1581) Het Huis Habsburg (1581-1640) Het Huis Bragança (1640-1910) Het Huis Bragança-Saksen-Coburg en Gotha (1853-1910) betwist Het Huis Bourgondië, bekend als de Alfonsijnse Dynastie, was het stichtende huis van het koninkrijk Portugal.
Những nhà này là: Nhà Burgundy (1139–1383) Nhà Aviz (1385–1581) Nhà Habsburg (1581–1640) Nhà Braganza (1640–1853) Nhà Braganza-Saxe-Coburg và Gotha (1853–1910) Nhà Burgundy hay còn gọi là Triều đại Afonsine, là dòng họ đã lập nên vương quốc Bồ Đào Nha.

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Saksen trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.