sală trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?
Nghĩa của từ sală trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sală trong Tiếng Rumani.
Từ sală trong Tiếng Rumani có các nghĩa là phòng, buồng, không gian, chỗ, phòng ngủ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ sală
phòng(hall) |
buồng(room) |
không gian(room) |
chỗ(room) |
phòng ngủ
|
Xem thêm ví dụ
8 Prin intermediul singurului Păstor, Cristos Isus, Iehova încheie cu oile Sale bine-hrănite ‘un legămînt de pace’ (Isaia 54:10). 8 Qua đấng Chăn chiên duy nhất của Ngài là Giê-su Christ, Đức Giê-hô-va kết một “giao-ước bình-an” với các chiên được no nê của Ngài (Ê-sai 54:10). |
Părinţi, vă încurajaţi copiii să îndeplinească cu bucurie orice însărcinare primită, fie la Sala Regatului, fie la congrese? (1 Sa-mu-ên 25:41; 2 Các Vua 3:11) Hỡi các bậc cha mẹ, các bạn có khuyến khích con cái làm những công việc chúng được giao phó với tinh thần vui vẻ, dù là ở Phòng Nước Trời, tại hội nghị, hoặc đại hội? |
Așa cum se poate observa în toate pozele sale, Huda poartă hijab. Như đã thấy trong tất cả các hình ảnh của cô, Huda mang một chiếc khăn trùm đầu. |
Aceasta este sala pentru care Bach a scris câteva piese. Đây là căn phòng mà Bach viết một số bản nhạc. |
Scipio a prezis că, deschizând lacune în trupele sale, elefanții puteau trece pur și simplu între ele, fără a atinge soldații. Scipio dự đoán về khoảng cách mà được mở ra trong quân đội của ông sẽ dẫn đến những con voi đơn giản là tiếp tục lao qua giữa họ, mà không làm hại bất kỳ của binh lính của mình. |
Veneam la sală, dar nu răspundeam niciodată, crezând că nimeni nu era interesat de ceea ce aveam de spus. Trước đây khi tới nhóm, em chỉ ngồi đó và không bao giờ bình luận vì nghĩ rằng không ai muốn nghe mình. |
Reflectând asupra acelui incident, Mayer a afirmat: „Acela a fost momentul când compozitorul din mine a născut” și a scris primele sale versuri în noaptea când s-a întors acasă de la spital. Nhớ lại lần bị bệnh, Mayer đã nói: "Đó là thời điểm mà con người nhạc sĩ trong tôi được sinh ra." và anh đã đặt bút viết những lời bài hát đầu tiên vào đêm trở về nhà từ bệnh viện. |
La altarele lor, noi îngenunchem înaintea lui Dumnezeu, Creatorul nostru, şi ne sunt date binecuvântările Sale nepieritoare promise. Chúng ta quỳ xuống tại bàn thờ trong các ngôi nhà đó trước Thượng Đế, Đấng Sáng Tạo của chúng ta và được ban cho lời hứa về các phước lành trường cửu của Ngài. |
Putem afla multe lucruri despre Diavol dacă analizăm cuvintele pe care le-a adresat Isus învăţătorilor religioşi din zilele sale: „Voi sunteţi de la tatăl vostru Diavolul şi vreţi să împliniţi dorinţele tatălui vostru. Chúng ta biết nhiều về Ma-quỉ khi xem xét những lời Chúa Giê-su nói với những người dạy đạo vào thời ngài: “Các ngươi bởi cha mình, là ma-quỉ, mà sanh ra; và các ngươi muốn làm nên sự ưa-muốn của cha mình. |
Şi de mai multe ori în timpul slujirii Sale, a fost ameninţat şi viaţa Sa a fost pusă în pericol, ca, în cele din urmă, să se supună planurilor unor oameni răi care complotaseră moartea Sa. Và vào vài thời điểm khác nhau trong giáo vụ của Ngài, Chúa Giê Su đã thấy chính Ngài bị đe dọa và mạng sống của Ngài lâm nguy, cuối cùng ngã gục dưới mưu kế của những người tà ác đã hoạch định cái chết của Ngài. |
El nu numai că i-a încurajat din punct de vedere spiritual, dar i-a şi ajutat să-şi cumpere o camionetă pentru a putea veni la întrunirile de la Sala Regatului şi a-şi duce produsele agricole la piaţă. Ngoài việc khích lệ họ về mặt thiêng liêng, anh còn giúp các gia đình này mua một chiếc xe tải vừa để đi nhóm họp ở Phòng Nước Trời, vừa để đem nông sản ra chợ bán. |
Credinţa puternică în Iehova şi în promisiunile sale. — Romani 10:10, 13, 14. Đó là đức tin vững mạnh nơi Đức Giê-hô-va và các lời hứa của Ngài.—Rô-ma 10:10, 13, 14. |
Informații geografice detaliate despre Imperiul Roman, sau cel puțin despre teritoriile sale răsăritene, apar în istoriografia chinezească(d) tradițională. Thông tin chi tiết về Đế quốc La Mã, ít nhất là các lãnh thổ ở cực đông, được cung cấp trong lịch sử học sử Trung Quốc. |
Jocul urmează formatul episodic pe care Telltale Games l-au folosit pentru titlurile sale: Dead Walking, Lupul printre noi, Povestiri din zonele de frontieră și Jocul Tronurilor. Trò chơi dựa theo cấu trúc tập truyện mà Telltale Games đã sử dụng cho The Walking Dead, The Wolf Among Us, Tales from the Borderlands và Game of Thrones. |
În 17 iulie 1992, Slovacia, condusă de premierul Vladimir Meciar(d), s-a declarat stat suveran, ceea ce înseamnă că legile sale au avut prioritate față de cele ale guvernului federal. Tháng 7 năm 1992 Slovakia, dưới sự lãnh đạo của Thủ tướng Vladimír Mečiar, tuyên bố mình là một nhà nước có chủ quyền, có nghĩa luật pháp của họ được ưu tiên hơn luật pháp của chính phủ liên bang. |
Datorită relaţiei foarte strânse şi asemănării sale cu Creatorul, Isus a spus: „Cine M-a văzut pe Mine a văzut pe Tatăl“ (Ioan 14:9). Vì có mối quan hệ mật thiết với Đấng Tạo Hóa và mang hình ảnh giống Ngài nên Chúa Giê-su nói: “Ai đã thấy ta, tức là đã thấy Cha” (Giăng 14:9). |
De fapt, ţinând cont că ziua de judecată a lui Dumnezeu este acum foarte aproape, toată lumea ar trebui ‘să tacă înaintea Stăpânului, DOMNUL’, şi să asculte cu atenţie ceea ce spune el prin intermediul ‘turmei mici’ de continuatori ai lui Isus şi al însoţitorilor lor, „alte oi“ ale sale (Luca 12:32; Ioan 10:16). Thật thế, vì ngày phán xét của Đức Chúa Trời nay đã gần kề nên cả thế giới “hãy nín-lặng trước mặt Chúa Giê-hô-va” và nghe những gì Ngài nói qua trung gian lớp “bầy nhỏ” những môn đồ được xức dầu của Chúa Giê-su và đồng bạn của họ là các “chiên khác”. |
7 Iehova se bucură de propria lui viaţă şi se bucură, de asemenea, să acorde privilegiul vieţii inteligente unora dintre creaturile sale. 7 Đức Giê-hô-va vui thích trong sự sống, và Ngài cũng vui thích ban đặc ân tận hưởng một sự sống thông minh cho một phần các tạo vật của Ngài. |
(b) De ce depindea salvarea lui Lot şi a familiei sale? b) Muốn được giải cứu, điều gì là tối cần thiết cho Lót và gia đình? |
Această desconsiderare flagrantă a normelor sale l-a determinat pe Iehova să întrebe: „Unde este teama de Mine?“ — Maleahi 1:6–8; 2:13–16, NW. Sự bất kính trắng trợn dường ấy đối với những tiêu chuẩn của Ngài đã khiến Đức Giê-hô-va hỏi: “Sự kính-sợ ta ở đâu?”—Ma-la-chi 1: 6-8; 2: 13-16. |
Sentimentul din inima lui Jake i-a spus să creadă cuvintele învăţătoarei sale şi ale părinţilor săi. Cảm tưởng trong lòng của Jake bảo nó phải tin những lời của giảng viên và cha mẹ của nó. |
Faraj, așa cum se numește respectivul militant, a adăugat: „La începutul operațiunii sale, Turcia a încercat să inducă în eroare publicul, afirmând că luptă împotriva SIIL, dar antrenează în realitate membrii SIIL și îi trimite în Afrin”. Faraj, tên của một người theo ISIS trước đây thêm vào: "Thổ Nhĩ Kỳ khi bắt đầu hoạt động đã cố lừa người ta bằng cách nói rằng họ đang chiến đấu chống lại ISIS, nhưng thực ra họ đang đào tạo các thành viên ISIS và gửi họ đến Afrin". |
În campaniile sale politice, Nixon avea să sugereze că acesta a fost răspunsul său la atacul de la Pearl Harbor, dar el de fapt încercase să obțină postul în toată a doua jumătate a lui 1941. Trong các chiến dịch chính trị của mình, Richard Nixon nói rằng đây là phản ứng của ông với sự kiện Trân Châu Cảng, song ông theo đuổi vị trí này trong suốt nửa cuối năm 1941. |
Având spiritul pocăinței, cu dorințe sincere de neprihănire, noi facem legământ că suntem dornici să luăm asupra noastră numele lui Hristos, să ne amintim de El și să ținem poruncile Sale, pentru a avea totdeauna Spiritul Domnului cu noi. Với một tâm hồn sám hối với những ước muốn chân thành về sự ngay chính, chúng ta giao ước rằng chúng ta tình nguyện mang danh Đấng Ky Tô, tưởng nhớ tới Ngài, cùng tuân giữ các giáo lệnh của Ngài để chúng ta có thể luôn được Thánh Linh của Ngài ở cùng chúng ta. |
Simţim pace, bucurie şi împlinire pe măsură ce facem tot ce putem pentru a trăi în conformitate cu planul etern al lui Dumnezeu şi a ţine poruncile Sale. Chúng ta trải qua sự bình an, niềm vui và mãn nguyện lớn lao hơn khi chúng ta hết sức cố gắng sống theo kế hoạch vĩnh cửu của Thượng Đế cùng tuân giữ các lệnh truyền của Ngài. |
Cùng học Tiếng Rumani
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sală trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Rumani
Bạn có biết về Tiếng Rumani
Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.