salarizare trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?

Nghĩa của từ salarizare trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ salarizare trong Tiếng Rumani.

Từ salarizare trong Tiếng Rumani có các nghĩa là có lợi, tiền công, thanh toán, trả tiền, phải trả giá đắt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ salarizare

có lợi

(pay)

tiền công

thanh toán

(pay)

trả tiền

(pay)

phải trả giá đắt

(pay)

Xem thêm ví dụ

Dar doua lucruri sunt recompensate de sistemul de salarizare.
Hiện nay, hệ thống trả lương được đánh giá cao ở 2 điểm.
Și în programul meu AmWorks, va exista o prevedere care toate AmWorks locuri de muncă, nu poate fi nici diferențele de salarizare dintre femei și bărbați.
Và trong chương trình AmWorks của tôi, sẽ có một điều khoản là với tất cả những việc làm từ Amworks, sẽ không có sự khác biệt về tiền lương giữa nam giới và nữ giới.
În primul rând, vreau să apăsați pentru egalitatea de gen și a elimina decalajul de salarizare.
Đầu tiên và trên hết, tôi muốn thúc đẩy bình đẳng giới và thu hẹp khoảng cách tiền lương.
Dar sistemul de salarizare nu este asociat in nici un fel cu calitatea de a fi un bun profesor.
Nhưng chẳng có gì liên quan giữa bằng cấp và việc trở thành 1 giáo viên tốt hơn.
Valorile egalitariste ale societății norvegiene au păstrat diferențele de salarizare între cel mai modest plătit lucrător și CEO-ul celor mai multe companii la fel de mici ca și în economiile occidentale comparabile.
Các giá trị bình đẳng của xã hội Na Uy đã giữ cho mức chênh lệch về lương giữa công nhân được trả lương thấp nhất so với CEO của hầu hết các công ty ít hơn nhiều so với các nền kinh tế phương Tây có trình độ phát triển tương đương.
Ceva probleme cu salarizare sau ceva.
Có vấn đề với bảng lương hay gì ấy.
Să ne gândim, de pildă, la negocierile salariale şi la clasele de salarizare.
Ví dụ, hãy nghĩ về việc thương thảo tiền lương và “sự khác biệt”.
Hei, tu faci mai salarizare?
Này, cậu vẫn giữ bảng lương đấy chứ?
Oliver, oricine pe oraș salarizare ar fi putut face acest lucru.
Oliver, bất cứ ai trong biên chế của thành phố đêỳ có thể làm điều này.

Cùng học Tiếng Rumani

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ salarizare trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.

Bạn có biết về Tiếng Rumani

Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.