saltea trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?

Nghĩa của từ saltea trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ saltea trong Tiếng Rumani.

Từ saltea trong Tiếng Rumani có các nghĩa là nệm, Nệm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ saltea

nệm

noun

Cum poţi face sex pe salteaua aia murdară?
Sao mày có thể để dưới cái nệm bẩn thỉu được hả?

Nệm

Cum poţi face sex pe salteaua aia murdară?
Sao mày có thể để dưới cái nệm bẩn thỉu được hả?

Xem thêm ví dụ

În fiecare an, zeci de mii de tineri băieți, tinere fete și multe cupluri în vârstă așteaptă cu nerăbdare să primească o scrisoare specială din orașul Salt Lake.
Mỗi năm, hàng chục ngàn thanh niên nam nữ, và nhiều cặp vợ chồng cao niên háo hức mong đợi nhận được một lá thư đặc biệt từ Salt Lake City.
Milioane de persoane din întreaga lume se bucură de Mormon Channel, care transmite în limba engleză şi spaniolă 24 de ore pe zi, şapte zile pe săptămână, de la Piaţa Templului din oraşul Salt Lake, Utah, SUA.
Hàng triệu khán thính giả trên toàn thế giới thưởng thức Mormon Channel, được phát sóng bằng tiếng Anh và tiếng Tây Ban Nha 24 giờ một ngày, bảy ngày một tuần, từ Khuôn Viên Đền Thờ ở Salt Lake City, Utah, Hoa Kỳ.
Prima dată când am ştiut că am o mărturie despre Joseph Smith fost la vârsta de 11 ani, când părinţii mei m-au dus în Piaţa Templului în Salt Lake City.
Lần đầu tiên mà tôi biết rằng tôi có một chứng ngôn về Joseph Smith khi tôi mới vừa 11 tuổi và cha mẹ tôi dẫn tôi đến Khuôn Viên Đền Thờ ở Thành Phố Salt Lake.
Ceea ce aveam nevoie era să fac un salt bazat pe credinţă prin întuneric, înainte ca lumina să strălucească.
Điều mà tôi cần phải làm là có một sự chọn lựa dựa trên đức tin trước khi nhận được sự làm chứng.
Două zile mai târziu, starea lui devenise atât de gravă, încât a trebuit să fie transportat cu elicopterul la Spitalul de copii din oraşul Salt Lake.
Hai ngày sau, tình trạng của bé đã trở nên trầm trọng đến nỗi bé cần phải được chở bằng trực thăng đến Bệnh Viện Nhi Đồng ở Salt Lake City.
Ceea ce are nevoie pentru V'Ger de a evolua este o calitate umană, Capacitatea noastră de a face un salt dincolo de logica.
Những gì V'Ger cần để tiến hóa là một phẩm chất con người, khả năng của chúng tôi vượt qua lý lẽ.
În urmă cu câţiva ani, un înalt demnitar chinez a vizitat oraşul Salt Lake, a făcut turul locurilor istorice ale Bisericii şi a vorbit la Universitatea Brigham Young.
Cách đây vài năm, một viên chức cao cấp từ Trung Quốc đến Salt Lake City đi tham quan các cơ sở của Giáo Hội, và nói chuyện tại trường Brigham Young University.
Tatăl lui i-a sugerat ca, în drum spre oraşul Salt Lake, să meargă să-l vadă pe David Whitmer în persoană.
Người cha đề nghị rằng con trai của ông nên đích thân ghé qua thăm David Whitmer trên đường về Salt Lake City.
Când pionierii au început să ajungă oraşul Salt Lake, Lucy a scris: „Niciun lucru... nu mi-a făcut mai multă plăcere în viaţa mea decât munca depusă atunci şi acest sentiment a fost împărtăşit de toţi.
Khi những người tiền phong được giải cứu bắt đầu đến Salt Lake City thì Lucy viết: ′′Tôi chưa bao giờ ... vui sướng hơn bất cứ công việc nào mà tôi từng làm trong đời mình như khi có một cảm giác về tình đoàn kết giữa các tín hữu như vậy.
După aproximativ 18 luni, când a intrat în Valea Salt Lake, el a văzut chiar deasupra locaţiei în care noi suntem adunaţi acum, acelaşi deal pe care îl văzuse în acea viziune.
Khi đi vào Thung Lũng Salt Lake khoảng 18 tháng sau, ông thấy một sườn đồi giống như ông đã thấy trong khải tượng, nằm ngay ở phía trên địa điểm này nơi chúng ta hiện đang quy tụ.
Din acest summit au rezultat acorduri pentru intensificarea comerțului, precum și două tratate importante pentru controlul armamentului: SALT I, primul pact complet pentru limitarea armamentului semnat de cele două superputeri, și Tratatul Anti-Rachete Balistice(en), prin care s-a interzis dezvoltarea sistemelor proiectate pentru interceptarea rachetelor.
Hội nghị thượng đỉnh đã có kết quả là những hiệp định nhằm tăng cường mậu dịch và hai hiệp ước kiểm soát vũ khí giới hạn: SALT I, hiệp ước hạn chế toàn diện đầu tiên giữa hai siêu cường, và Hiệp ước Chống tên lửa đạn đạo, mà theo đó cấm phát triển các hệ thống được thiết kế nhằm đánh chặn tên lửa.
Am făcut saltul.
Tôi đã nhảy đến đây.
Taste salt a fost dezactivată
Đã tắt phím nảy lên
În timp ce Salt Lake City găzduia Olimpiada de Iarnă şi Jocurile Paralimpice din 2002, noi am fost martorii împlinirii multor profeţii.
Khi Thành Phố Salt Lake đứng ra tổ chức Thế Vận Hội Mùa Đông năm 2002 và Thế Vận Hội Đặc Biệt Dành Cho Người Có Khuyết Tật, chúng ta đã thấy một phần ứng nghiệm của nhiều lời tiên tri.
Dar un salt la viteza luminii?
Nhảy tới vận tốc ánh sáng thì sao?
Una dintre opririle mele preferate a fost la pavilionul Bisericii SZU, cu macheta sa impresionantă a turlelor Templului Salt Lake.
Một trong những điểm ngừng ưa thích của tôi là gian hàng của Giáo Hội Thánh Hữu Ngày Sau với mô hình các ngọn tháp của Đền Thờ Salt Lake đầy ấn tượng.
În ciuda greutăţilor pe care le avea familia sa, patru ani mai târziu, John i-a trimis mamei sale banii necesari ca să se poată alătura familiei în oraşul Salt Lake.
Mặc dù nỗi gian khổ của gia đình mình, bốn năm sau, John gửi cho mẹ mình số tiền cần thiết để bà có thể đến đoàn tụ với gia đình ở Salt Lake City.
Misti le-a spus bunicilor: „Dacă mergem la conferinţă în Salt Lake City, poate Tatăl Ceresc mă va face să ştiu ce trebuie să fac”.
Misti nói với ông bà ngoại của em: “Nếu chúng ta đi đến đại hội ở Thành Phố Salt Lake thì có lẽ Cha Thiên Thượng sẽ cho con biết con cần phải làm gì.”
Un an mai târziu, am avut ocazia să salut familia Nield la templul din Salt Lake.
Một năm sau, tôi có cơ hội chào đón gia đình Nield trong Đền Thờ Salt Lake.
În proba lui Noelle, de skeleton, atleţii îşi iau avânt, aleargă cu mare viteză şi apoi fac un salt cu capul înainte pe o sanie mică.
Trong môn thi đấu của Noelle, là môn đua xe trượt tuyết trên băng, vận động viên chạy xuống đường băng và nhảy lên chiếc xe trượt tuyết nhỏ với người nằm sấp xuống và đầu hướng về phía trước.
Presupunând că Ryan a supravietuit saltului, ar putea fi oriunde.
Giả thiết Binh nhì Ryan sống sót sau cú nhảy đó, anh ta có thể ở bất cứ đâu.
Acoperirea brevetelor a făcut saltul de la invenţii fizice la cele virtuale, din care cele mai notabile sunt cele software.
Khả năng phòng vệ của bằng sáng chế đã có một bước nhảy vọt từ phát minh hữu hình đến cả những dạng thức phi vật thể, mà đáng nói nhất chính là phần mềm.
Cei care trăgeau cărucioarele după ei au fost urcaţi în căruţe pentru a putea călători mai repede către comunitatea din Salt Lake.
Những người đi bằng xe kéo tay được chuyển qua những cái toa xe kéo để họ có thể đi nhanh hơn đến cộng đồng Salt Lake.

Cùng học Tiếng Rumani

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ saltea trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.

Bạn có biết về Tiếng Rumani

Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.