sama-sama trong Tiếng Indonesia nghĩa là gì?

Nghĩa của từ sama-sama trong Tiếng Indonesia là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sama-sama trong Tiếng Indonesia.

Từ sama-sama trong Tiếng Indonesia có các nghĩa là không có chi, không có gì, không dám. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ sama-sama

không có chi

Phrase

không có gì

pronoun

Sama - sama, gadis kecil!
Không có gì, cô bé!

không dám

interjection

Sama-sama,” kata saya, yang tersentuh dengan kebahagiaan yang terpancar di wajahnya.
Cảm động trước vẻ mặt của người ấy, tôi đáp: “Không dám ạ.

Xem thêm ví dụ

Tidak, itu hanya sesuatu yang kami lakukan saat waktunya kami menghabiskan waktu bersama-sama.
Không, nó chỉ là cái gì đó chúng tớ làm đó là khi mà chúng tớ muốn dành thời gian cạnh nhau.
" Meskipun ada banyak perbedaan antara manusia dan hewan, keduanya sama- sama memiliki kemampuan untuk menderita.
" Mặc dù có sự khác nhau giữa động vật và con người Cả 2 đều có chung khả năng chịu đựng
Ia tertawa kecil pada dirinya sendiri dan menggosok panjang, gugup tangan bersama- sama.
Ông cười thầm với chính mình và cọ xát dài của mình, thần kinh tay với nhau.
Rasul Yohanes menulis bahwa Yesus, yang dia sebut “Firman,” “pada mulanya bersama-sama dengan Allah.
Sứ Đồ Giăng đã viết rằng Chúa Giê Su, là Đấng ông gọi là “Ngôi Lời,” “Ban đầu có Ngôi Lời, Ngôi Lời ở cùng Đức Chúa Trời.
Bersama-sama kami membaca: “Saya telah ... mengajukan pertanyaan, mengapakah bayi-bayi, anak-anak tak bersalah, diambil dari kita .
Chúng tôi cùng đọc với nhau: “Tôi đã ... đặt câu hỏi, tại sao trẻ sơ sinh, trẻ em vô tội, bị mang đi ra khỏi chúng ta.
Jika tidak, bagaimana orang-orang lain dalam sidang dapat bersama-sama mengatakan ”amin” pada akhir doa?
Nếu không, làm sao những người khác trong hội-thánh có thể đồng lòng nói “A-men” với họ khi lời cầu nguyện chấm dứt?
Bersama - sama.
Cùng nhau.
Tiliklah kembali simbol yang pertama, pohon dengan buah putih, bersama-sama anggota kelas.
Cùng chung với lớp học ôn lại biểu tượng thứ nhất, cây trái màu trắng.
Bersama-sama Namun Tercerai-berai
Gần nhau nhưng lại xa cách
Sama-sama.
Không.
Sama - sama menang.
Đôi bên đều có lợi.
Mereka melayani Yehuwa bersama-sama selama 35 tahun lebih.
Anh chị cùng nhau phụng sự Đức Giê-hô-va trong hơn 35 năm.
23 Dia menjawab, ”Orang yang akan mengkhianati aku adalah dia yang bersama-sama aku mencelupkan roti ke mangkuk.
23 Ngài đáp: “Người chấm vào bát cùng lúc với tôi là kẻ sẽ phản bội tôi.
Keluarga-keluarga dapat menikmati sukacita yg nyata dlm pelayanan bersama-sama sepanjang hari.
Gia đình có thể nếm được niềm vui thật sự là rao giảng chung với nhau trọn ngày.
Anak sapi, singa,* dan binatang gemuk akan bersama-sama;*+
Bò con, sư tử và thú mập béo đều ở cùng nhau;*+
Dan mereka bersama-sama bangkit di sektor bisnis dan pemerintah, dan mengambil posisi pemimpin.
Và những người này tiếp tục, họ khá lên nhờ kinh doanh và chính phủ, họ giữ những vị trí lãnh đạo.
Mungkin Saudara dapat mengundangnya untuk duduk dengan Saudara dan bersama-sama menggunakan Alkitab dan buku nyanyian Saudara.
Anh chị có thể mời người đó ngồi gần, cho xem chung Kinh Thánh và sách hát.
Menurut ajaran dan praktik agama kita, keluarga dan Gereja secara bersama-sama telah menekankan kembali hubungan itu.
Trong phần lý thuyết và thực hành của chúng ta, gia đình và Giáo Hội có một mối liên hệ hỗ tương chặt chẽ.
Bersama-sama dengan Brockton, Plymouth adalah kota pusat pemerintahan Plymouth County.
Brockton, cùng với Plymouth, là các thủ phủ quận Plymouth.
Kalian berpikir tentang bergerak bersama-sama?
Cậu và anh ta đang định tiếp tục cộng tác?
Ini berarti bahwa seluruh bagian dapat dilas bersama-sama dengan pipa dan peralatan listrik sudah dipasang, meningkatkan efisiensi.
Điều này có nghĩa là các phần được hàn thẳng hàng với nhau cùng các thiết bị điện được lắp sẵn, gia tăng hiệu quả.
Kami tempatkan kau di sana dengan keluargamu, semuanya bersama - sama.
Chúng tôi đã chôn cất cậu cùng với gia đình
Lalu kau tahu mengapa kita tak dapat bersama-sama.
Và em đã biết tại sao chúng ta không thể ở cùng nhau.
Mereka telah melakukan pekerjaan yang fantastis bersama- sama.
Các anh ấy đã làm một việc tuyệt vời khi ráp nó lại với nhau.
Sama seperti saat kau dan aku bergerak lebih dekat bersama-sama.
Cũng là thời gian hai ta lại gần nhau.

Cùng học Tiếng Indonesia

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sama-sama trong Tiếng Indonesia, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Indonesia.

Bạn có biết về Tiếng Indonesia

Tiếng Indonesia là ngôn ngữ chính thức của Indonesia. Tiếng Indonesia là một tiếng chuẩn của tiếng Mã Lai được chính thức xác định cùng với tuyên ngôn độc lập của Indonesia năm 1945. Tiếng Mã Lai và tiếng Indonesia vẫn khá tương đồng. Indonesia là quốc gia đông dân thứ tư thế giới. Phần lớn dân Indonesia nói thông thạo tiếng Indonesia, với tỷ lệ gần như 100%, do đó khiến ngôn ngữ này là một trong những ngôn ngữ được nói rộng rãi nhất thế giới.