sammanträde trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?
Nghĩa của từ sammanträde trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sammanträde trong Tiếng Thụy Điển.
Từ sammanträde trong Tiếng Thụy Điển có các nghĩa là họp, hội họp, hội nghị. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ sammanträde
họpverb Cicero är tyvärr sjuk och kan inte närvara vid sammanträdet. Cicero đáng tiếc đang bệnh và không thể tham dự phiên họp này được. |
hội họpnoun |
hội nghịnoun |
Xem thêm ví dụ
När Vietnam beviljade kyrkan fullt officiellt erkännande i juni, sammanträdde äldste Quentin L. Vào tháng Sáu, khi Việt Nam chính thức và hoàn toàn công nhận Giáo Hội, Anh Cả Quentin L. |
Förbundspresidentens huvudsakliga uppgift är att vara ordförande vid Förbundsrådets sammanträden. Chủ tịch Hội đồng liên bang sẽ là người đứng đầu Hội nghị liên bang. |
De kommer för sent till sex av tio sammanträden”, rapporterar USA Today och hänvisar till en undersökning som omfattade 2 700 chefer. Trong mười cuộc họp họ đến trễ hết sáu”, tờ USA Today bình luận, dựa trên cuộc thăm dò 2.700 nhân viên cấp cao. |
23 oktober – Storbritanniens parlament sammanträder i London för första gången. 23 tháng 10 - Buổi họp đầu tiên của Nghị viện Vương quốc Anh ở London. |
Vi sammanträdde gång på gång i templet under fasta och bön och sökte ytterligare ledning och inspiration. Chúng tôi nhóm họp nhiều lần trong đền thờ trong lúc nhịn ăn và cầu nguyện cùng tìm kiếm thêm sự hướng dẫn và soi dẫn. |
”Världslivsmedelsrådet sammanträdde i höst i Ottawa och bekräftade att 50 millioner människor svälter ihjäl varje år.” “Hội đồng Thực phẩm Thế giới của Liên Hiệp Quốc hội họp vào mùa thu năm nay tại Ottawa đã xác nhận là có 50 triệu người chết đói mỗi năm”. |
Vid den tid då domstolen sammanträdde var emellertid åklagarsidans huvudvittne — den präst som hade drivit målet mot de fyra kvinnorna — inte längre i livet. Tuy nhiên, đến lúc tòa án họp lại thì nhân chứng chính bên nguyên cáo—linh mục khởi tố vụ kiện chống lại bốn phụ nữ này—đã qua đời. |
Det 21:a ekumeniska kyrkomötet, som sammanträdde i fyra omgångar i Rom under åren 1962–1965. Hội đồng thống nhất giáo hội thứ 21 đã họp bốn lần tại Rô-ma từ năm 1962-1965. |
I realiteten sammanträder guvernörsstyrelsen endast en gång om året och man låter de flesta beslut fattas i exekutivstyrelsen. Ban Chỉ đạo họp phiên toàn thể mỗi năm một lần và họp bất thường khi cần thiết theo quyết định của Trưởng ban Chỉ đạo quốc gia. |
EFTER upprepade uppskov sammanträdde slutligen appellationsdomstolen i Thessaloniki i Grekland den 8 juni 1995 för att ta upp målet mot fyra kvinnliga Jehovas vittnen. SAU nhiều lần hoãn lại, cuối cùng Tòa thượng thẩm ở Thessalonica, Hy Lạp, đã họp vào ngày 8-6-1995 để xét xử vụ tố cáo bốn nữ Nhân-chứng Giê-hô-va. |
Jag trodde att första presidentskapet redan sammanträdde och att de skulle be mig att komma in om några minuter. Tôi tưởng rằng Đệ Nhất Chủ Tịch Đoàn đã họp rồi và tôi sẽ được mời vào họp cùng họ trong một vài phút nữa. |
Medan de sammanträdde samlades polismän, brandmän och sjukvårdare vid en busshållplats tvärs över gatan. Trong khi cuộc họp đang diễn ra thì cảnh sát, lính cứu hỏa và nhân viên cấp cứu đổ về trạm xe buýt bên kia đường. |
Medan Shepard sammanträder i Normandys lastrum med de överlevande från uppdraget ger Joker till Shepard ritningar för en Reaper. Khi Shepard gặp gỡ với những người sống sót trong khoang hàng hóa của Normandy, Joker đưa cho anh/cô sơ đồ của một Reaper. |
Kimball sammanträdde med sina rådgivare, bedömde skadorna och skickade ett telegram till Salt Lake City där han bad om en stor summa pengar. Kimball, họp với các cố vấn của mình để đánh giá thiệt hại và gửi một bức điện tín đến Salt Lake City xin một số tiền lớn. |
När Europaparlamentet sammanträder i Strasbourg, hålls även kommissionens möten i staden. Ngoài đại bản doanh ở Strasbourg, Ủy hội châu Âu cũng có mặt ở các thành phố và các quốc gia khác. |
Rådet sammanträder. Hội đồng xin được bắt đầu. |
Europeiska rådet höll sitt första sammanträde den 10–11 mars 1975 under Irlands första ordförandeskap. Hội đồng khai trương được tổ chức ở Dublin ngày 10, 11 tháng 3 năm 1975 dưới chức chủ tịch Hội đồng Liên minh châu Âu luân phiên đầu tiên của Ireland. |
Jag trodde att första presidentskapet redan sammanträdde och att de skulle be mig att komma in om några minuter. Tôi tưởng rằng Đệ Nhất Chủ Tịch Đoàn đã bắt đầu họp rồi và tôi sẽ được mời vào họp cùng họ trong một vài phút nữa. |
Vid domstolens sammanträde den 12 februari 1998 var representanter för Jehovas vittnen närvarande och besvarade ett stort antal frågor som ställdes såväl av domstolens medlemmar som av journalister och advokater. Tại phiên họp của Văn Phòng Tư Pháp vào ngày 12-2-1998, đại diện của Nhân Chứng Giê-hô-va có mặt và trả lời nhiều câu hỏi của các thành viên trong hội đồng, cũng như của các nhà báo và luật sư. |
Slutligen sammanträdde vår konferens. “Cuối cùng rồi đại hội của chúng tôi tập hợp lại. |
Om en jude i Palestina under det första århundradet trodde att ett lagbrott hade begåtts, skulle han framföra sin anklagelse i samband med domstolens regelbundna sammanträden. Vào thế kỷ thứ nhất ở xứ Pha-lê-tin, khi tin rằng một người đã vi phạm pháp luật, một công dân Do Thái phải tố giác người đó trước tòa vào giờ hành chính. |
13 Närhelst detta råd sammanträder för att behandla ett ärende skall de tolv rådsmedlemmarna överväga om det är ett svårt ärende eller inte. Om det inte är det, skall endast två av rådsmedlemmarna uttala sig däri enligt ovanstående mönster. 13 Bất cứ khi nào hội đồng này hội họp để cứu xét một vụ nào đó thì mười hai ủy viên hội đồng phải xem xét coi vụ đó có khó khăn hay không; nếu nó không khó khăn thì chỉ cần hai vị trong số các ủy viên hội đồng đó đứng lên nói mà thôi, theo như thể thức ghi trên. |
Medan nära och kära ängsligt väntade sammanträdde representanter för kustbevakningen, fiskarförbundet och flottan för att bestämma den bästa strategin för undsättningen. Trong khi những người thân đang lo lắng chờ đợi, thì những người đại diện từ nhóm canh gác bờ biển, hiệp hội những người đánh cá, và hải quân đã họp lại với nhau để quyết định chiến lược giải cứu hữu hiệu nhất. |
Cùng học Tiếng Thụy Điển
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sammanträde trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.
Các từ liên quan tới sammanträde
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thụy Điển
Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển
Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.