sangat trong Tiếng Indonesia nghĩa là gì?

Nghĩa của từ sangat trong Tiếng Indonesia là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sangat trong Tiếng Indonesia.

Từ sangat trong Tiếng Indonesia có các nghĩa là nhiều, rất, lắm, quá. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ sangat

nhiều

adverb

Bahasa lisan tidak terlalu reflektif — sangat berbeda dari bahasa tulis.
Nhưng nó không có tác dụng phản ánh nhiều như viết.

rất

adverb

Semua orang merasa sangat baik, kita hanya tidak melihatnya datang.
Mọi người đều cảm thấy rất tốt, chỉ là chúng tôi không cảm nhận được nó đang đến.

lắm

adverb

Kata liberty dan penjara sangat tidak tepat disandingkan.
Những từ tự do và ngục thất thì không tương xứng với nhau lắm.

quá

adjective

Pertanyaan ini untuk kamu karena kamu sangat maju.
Những câu hỏi này dành cho em vì em giỏi quá.

Xem thêm ví dụ

Ia mendengar cerita yang sangat berbeda.
Ông ấy đã được nghe một câu chuyện hoàn toàn khác.
Fakta ini menunjukkan bahwa mereka memiliki indra penciuman yang sangat kuat dan dapat mencium bau dari jarak jauh, seperti burung hering modern.
Những điều này gợi ý một khứu giác cực kì phát triển có thể đánh hơi xác thịt trên một khoảng cách lớn, giống những con kền kền hiện đại.
Dia sangat percaya diri, dia bisa berbaur dengan semuanya.
Anh ấy thật táo bạo, anh ấy có thể đi với bất cứ thứ gì.
Ini telah menjadi pekerjaan yang sangat berat, namun dengan bantuan orang tuanya, dia berlatih tanpa lelah dan terus melakukannya.
Điều này rất khó nhưng với sự giúp đỡ của cha mẹ của em, em đã không ngừng tập và tiếp tục làm như vậy.
Aku sangat takut!
Tôi sợ quá!
Hari yang sangat indah.
Đó là 1 ngày tốt lành
Mereka pasti akan senang karena kamu sangat berminat dengan kehidupan mereka.
Chắc chắn họ sẽ hài lòng vì bạn quan tâm hỏi han về đời sống họ.
Sangat brilian -- itu dia jarak yang tadi saya maksudkan -- sebuah konstruksi psikologis untuk melindungi dari karya kita sendiri.
Thật tuyệt vời - đó, chính đó là dạng khoảng cách mà tôi đang nói tới - đó là cấu trúc tâm lý để tự bảo vệ bản thân khỏi kết quả của công việc của mình.
Tak ada yang pernah bilang betapa akhir dunia sangat membosankan.
Chẳng còn ai buồn nói về sự tẻ nhạt ngày tận thế nữa rồi
Selanjutnya, regu sukarelawan di bawah petunjuk dari Panitia Pembangunan Regional dengan sukarela memberikan waktu, tenaga, dan keahlian mereka demi membangun balai-balai perhimpunan yang sangat bagus agar digunakan untuk ibadat.
Ngoài ra, dưới sự chỉ dẫn của Ủy ban Xây cất Vùng, những toán người tình nguyện sẵn sàng dùng thì giờ, sức lực và khả năng của mình để xây những phòng họp dùng trong việc thờ phượng.
6 Orang Gibeon sangat berbeda dari bangsa-bangsa tetangga mereka.
6 Không giống với những vua gian ác này, những người khác đã thấy tay của Đức Chúa Trời dù họ ở trong cùng tình huống với các vua ấy.
Cameron sangat percaya pada kemampuan akting DiCaprio dan berkata kepadanya, "Dengar, aku tidak akan mengubah karakter ini menjadi perenung dan neurotik.
Cameron hết sức tin tưởng vào khả năng diễn xuất của DiCaprio, và nói với anh, "Nhìn này, tôi không định biến anh chàng này thành một con người bí ẩn hay kích động.
Kita mungkin tidak menyadarinya dalam kehidupan sehari-hari, tapi intensitas medan partikel Higgs sangat penting bagi struktur materi.
Chúng ta có thể không nhận ra nó trong cuộc sống thường ngày, nhưng cường độ của trường Higgs là rất quan trọng đối với cấu trúc của vật chất.
Dia pria yang sangat berkuasa dan berbahaya.
Anh ta là một người có thế lực và rất nguy hiểm.
Jadi, dari sudut pandangan manusia, tampaknya peluang mereka untuk menang sangatlah tipis.
Vì thế, theo quan điểm loài người, dường như họ không thể chiến thắng.
Marilah kita menelaah sebagian darinya, pikirkanlah beberapa terang dan kebenaran yang diwahyukan melalui dia yang bersinar sangat kontras dengan keyakinan umum di zamannya dan zaman kita:
Chúng ta hãy xem xét một số điều mặc khải đó—hãy xem xét một số ánh sáng và lẽ thật được mặc khải qua ông nhưng hoàn toàn khác biệt với niềm tin phổ biến trong thời kỳ của ông và của chúng ta:
Yah, Dia pasti sangat percaya padamu.
Phải, cô ấy phải thực sự tin tưởng cậu.
Tapi aku ingin tahu, dan sangat ingin tahu, dimana dia sekarang.
Nhưng tôi muốn biết, và tôi cần biết, nó ở đâu bây giờ?
1, 2. (a) Pemberian seperti apa yang sangat berharga bagi diri Anda?
1, 2. (a) Khi nào một món quà có giá trị lớn đối với cá nhân bạn?
Jika orang ini keluar dari Wakanda Dengan dagangannya yang sangat menarik...
Nếu gã này mang ra khỏi Wakanda một số hàng...
Jika tidak, berarti sangat disayangkan.
Dù không tới, cũng không có cách nào khác.
Belakangan, ia bertemu dng wanita itu lagi, kali ini di pasar, dan sang wanita sangat senang berjumpa dengannya.
Sau đó anh gặp lại bà, lần này ngoài chợ, và bà rất mừng gặp được anh.
”Kejujuran sudah sangat langka,” kata wanita itu.
Bà nói: “Tính lương thiện là điều rất hiếm thấy ngày nay”.
Pasal 7 berisi gambaran terperinci yang hidup tentang ”empat ekor binatang yang sangat besar” —singa, beruang, macan tutul, dan binatang mengerikan dengan gigi yang besar-besar dari besi.
Chương 7 mô tả sống động và chi tiết về “bốn con thú lớn”—con sư tử, con gấu, con beo, và con thú dữ tợn có răng lớn bằng sắt.
Sangat... sangat menyesal.
Thật sự xin lỗi.

Cùng học Tiếng Indonesia

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sangat trong Tiếng Indonesia, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Indonesia.

Bạn có biết về Tiếng Indonesia

Tiếng Indonesia là ngôn ngữ chính thức của Indonesia. Tiếng Indonesia là một tiếng chuẩn của tiếng Mã Lai được chính thức xác định cùng với tuyên ngôn độc lập của Indonesia năm 1945. Tiếng Mã Lai và tiếng Indonesia vẫn khá tương đồng. Indonesia là quốc gia đông dân thứ tư thế giới. Phần lớn dân Indonesia nói thông thạo tiếng Indonesia, với tỷ lệ gần như 100%, do đó khiến ngôn ngữ này là một trong những ngôn ngữ được nói rộng rãi nhất thế giới.