sarcoma trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ sarcoma trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sarcoma trong Tiếng Anh.

Từ sarcoma trong Tiếng Anh có các nghĩa là Saccôm, saccôm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ sarcoma

Saccôm

noun

saccôm

noun

Xem thêm ví dụ

There is no surgery I have ever performed for a sarcoma patient that has ever been guided by a randomized controlled clinical trial, what we consider the best kind of population-based evidence in medicine.
Không hề có ca phẫu thuật nào tôi đã thực hiện cho bệnh nhân sarcoma mà được hướng dẫn bởi một thử nghiệm lâm sàng ngẫu nhiên, điều mà ta xem là bằng chứng dựa vào quần thể tốt nhất trong y học.
Sarcoma is a very rare form of cancer.
Sarcoma là một dạng ung thư hiếm.
This finding, that cancer could be transmitted by a virus (now known as the Rous sarcoma virus, a retrovirus), was widely discredited by most of the field's experts at that time.
Việc phát hiện ra rằng bệnh ung thư có thể được lây truyền bởi một virus (nay gọi là Rous sarcoma virus, một loại retrovirus), đã bị phần lớn các chuyên gia trong lãnh vực này ở thời kỳ đó không tin.
You think sarcoma is less likely?
Anh nghĩ ung thư mô liên kết khó hơn?
It could just as easily have been sarcoma or tuberous sclerosis.
Đó rất dễ có thể là ung thư mô liên kết hoặc xơ cứng củ.
Cytokeratins: used for identification of carcinomas but may also be expressed in some sarcomas.
Cytokeratins: phát hiện carcunoma nhưng cũng có thể phát hiện một số sarcoma.
In 1966, Peyton Rous got the Nobel Prize for realizing that chickens had a transmissible form of sarcoma.
Vào năm 1966, Peyton Rous nhận giải Nobel vì đã nhận ra rằng trong loài gà có dạng sarcoma di truyền
Human Herpes Virus 8, the cause of Kaposi's sarcoma which is often seen in AIDS patients, was identified in 1994.
Virus Herpes 8 ở người (HHV8) gây ra bệnh của Kaposi's sarcoma mà thường thấy ở bệnh nhân AIDS, được xác định vào năm 1994.
Immunosuppression-associated Kaposi sarcoma had been described, but only rarely until the advent of calcineurin inhibitors (such as ciclosporines, which are inhibitors of T-cell function) for transplant patients in the 1980s, when its incidence grew rapidly.
Kaposi sarcoma kết hợp với ức chế miễn dịch đã từng được mô tả, nhưng rất ít cho đến khi có sự ra đời của chất ức chế Calcineurin dành cho những bệnh nhân cấy ghép nội tạng vào thập niên 1980, khi đó tỷ lệ mắc bệnh này tăng lên nhanh chóng .
The gene is also referred to as proto-oncogene B-Raf and v-Raf murine sarcoma viral oncogene homolog B, while the protein is more formally known as serine/threonine-protein kinase B-Raf.
Gen này cũng được biết đến là gen tiền ung thư B-Raf và v-Raf chuột ung thư virus sự homolog B,còn protein là serine/threonine-protein kinase B-Raf.
Sarcoma?
Ung thư mô liên kết à?
In 40% or more of peoples with AIDS-associated Kaposi sarcoma, the Kaposi lesions will shrink upon first starting highly active antiretroviral therapy (HAART).
Trong số 40% hoặc hơn những người bị Kaposi sarcoma liên quan đến AIDS, các tổn thương sẽ thu hẹp lại trong lần đầu áp dụng liệu pháp kháng retrovirus hoạt tính cao (HAART).
Endometrial cancer is sometimes loosely referred to as "uterine cancer", although it is distinct from other forms of uterine cancer such as cervical cancer, uterine sarcoma, and trophoblastic disease.
Ung thư nội mạc tử cung đôi khi được gọi một cách lỏng lẻo là "ung thư tử cung", mặc dù nó là khác biệt với các hình thức khác của bệnh ung thư tử cung như ung thư cổ tử cung, tử cung sarcoma, và bệnh trophoblastic.
Sarcoma is more likely to hit a six and 70-year-old.
Ung thư mô liên kết dễ tấn công người sáu và 70 tuổi hơn.
What we do have as we take a bath in the uncertainty and unknowns and exceptions and outliers that surround us in sarcoma is easy access to what I think are those two most important values for any science: humility and curiosity.
Điều chúng ta có khi ngâm mình vào một bồn tắm bao quanh bởi sự không chắc chắn và ngoại lệ và điều chưa biết trong sarcoma đó là dễ dàng tiếp cận cái mà tôi nghĩ rằng có hai điều quan trọng nhất cho bất kì ngành khoa học nào: sự khiêm tốn và tò mò.
In people with AIDS, Kaposi sarcoma is considered an opportunistic infection, a disease that is able to gain a foothold in the body because the immune system has been weakened.
Đối với những người có AIDS, Kaposi sarcoma được cho là một dạng nhiễm trùng cơ hội, một căn bệnh có thể chiếm được chỗ đứng trong cơ thể bệnh nhân khi hệ miễn dịch suy yếu.
Currently, alitretinoin (9-cis-retinoic acid) may be used topically to help treat skin lesions from Kaposi's sarcoma.
Hiện nay, alitretinoin (acid 9-cis-retinoic) có thể được sử dụng bôi tại chỗ giúp da điều trị thương tổn da từ Kaposi.
I told you that sarcoma is rare.
Tôi đã nói là sarcoma rất hiếm
The most typical feature of Kaposi sarcoma is the presence of spindle cells forming slits containing red blood cells.
Đặc điểm điển hình nhất của Kaposi sarcoma là sự hiện diện của các tế bào hình thoi hình thành nên các khe hở bao chứa các tế bào hồng cầu.
Kaposi's Sarcoma can look like diaper rash.
Ung thư mô liên kết Kaposi có thể trông giống bệnh hăm tã.
We learned about it when doctors Li and Fraumeni were looking at families, and they realized that these families had way too many sarcomas.
Ta học được nó khi bác sĩ Li và Fraumeni đang khám xét các gia đình và nhận ra những gia đình này có quá nhiều khuẩn sarcomas
And Kaposi's sarcoma-associated herpes virus gives a nice signature down here.
Và Kaposi's sarcoma kết hợp với virus herpes cho ra một dấu hiệu tích cực dưới đây.
Kaposi sarcoma entered the awareness of the general public with the release of the film Philadelphia, in which the main character was fired after his employers found out he was HIV-positive due to visible lesions.
Kaposi sarcoma đã đi vào nhận thức của cộng đồng nhờ bộ phim Philadelphia, trong đó nhân vật chính đã bị sa thải sau khi anh ta bị nhân viên của mình phát hiện dương tính với HIV nhờ các tổn thương dễ quan sát.
Or sarcoma.
Hoặc ung thư mô liên kết.
The virus was later called Rous sarcoma virus 1 and understood to be a retrovirus.
Virus này sau này được gọi là virus Rous sarcoma 1 và được hiểu là một retrovirus.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sarcoma trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.