sătul trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?

Nghĩa của từ sătul trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sătul trong Tiếng Rumani.

Từ sătul trong Tiếng Rumani có các nghĩa là no, no nê. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ sătul

no

adverb

Nici înfometată, nici sătulă. Nici însoţită, nici singură.
Không đói bụng mà cũng không no bụng, không đi cùng ai mà cũng không đi một mình.

no nê

adjective

(Sentimente de goliciune spirituală, durere sau slăbiciune ori o dorinţă de a fi sătulă spiritual.)
(Những cảm giác trống rỗng, đau đớn, hoặc yếu đuối, hay mong muốn được no nê).

Xem thêm ví dụ

În final, după ce i s-a mai prelungit viaţa cu 140 de ani, „Iov a murit bătrân şi sătul de zile“. — Iov 42:10–17.
Cuối cùng, sau khi được sống thêm 140 năm, “Gióp qua đời, tuổi cao tác lớn và mãn nguyện với đời mình” (Gióp 42:10-17, NW).
În toate lucrurile şi în toate împrejurările am învăţat secretul atât de a fi sătul, cât şi de a fi flămând, atât de a fi în abundenţă, cât şi de a fi în nevoie.
Trong mọi sự và mọi nơi, tôi đã tập cả, dầu no hay đói, dầu dư hay thiếu cũng được.
Data viitoare când aveţi ceva de spus, numără-ţi dinţii, pentru că sunt sătul până la moarte de prostiile tale.
Lần sau anh muốn nói gì, thì phải xem chừng cái miệng của anh đấy, vì tôi mệt với mấy thứ nhảm nhí đó lắm rồi.
„Ca nu cumva, fiind sătul, să te reneg”, a mai spus el (Proverbele 30:8, 9).
Ông nói tiếp: “E khi no đủ, tôi từ-chối Chúa”.—Châm-ngôn 30:8, 9.
S-a ajuns într-un punct în care s-a simţit atât de sătul de toate, încât a hotărât să-şi pună capăt zilelor fără să spună altora nimic despre intenţiile sale.
Đến một mức mà nó cảm thấy chán ngấy đối với mọi thứ, nên nó đã quyết định kết liễu cuộc đời của nó mà không để cho người khác biết về ý định đó.
Iată ce a scris el mai târziu: „În toate lucrurile şi în toate împrejurările am învăţat secretul atât de a fi sătul, cât şi de a fi flămând, atât de a fi în abundenţă, cât şi de a fi în nevoie.
Sau đó ông viết: “Trong mọi sự và mọi nơi, tôi đã tập cả, dầu no hay đói, dầu dư hay thiếu cũng được.
Sunt sătul de binefaceri.
Tôi mệt mấy vụ làm không công rồi.
Expresia „sunt sătul“ mai poate fi tradusă „mi-e silă“ sau „mi-e scârbă“.
Nhóm từ “Ta đã chán-chê” cũng có thể dịch là “Ta ngấy” hoặc “Ta đã quá no nê rồi”.
De fapt sunt sătul, dar..
Thật ra tôi no rồi nhưng...
Nu sunt papile gustative, dar trimit semnale, transmițându-i creierului că ești sătul sau că organismul ar trebui să producă mai multă insulină ca să anihileze zahărul consumat în plus.
Chúng không phải là nụ vị giác, nhưng chúng gửi đi những tín hiệu cho não bạn biết rằng bạn đã no hoặc cơ thể nên sản xuất ra nhiều insulin hơn để đối phó với lượng đường dư mà bạn đang hấp thụ.
Şi era atât de sătul, atât de fericit şi atât de gras după ce e mâncat această focă încât, pe măsură ce mă apropiam de el -- la cam 6 metri distanţă -- să fac această poză, singura lui apărare a fost să mănânce şi mai multă focă.
Con gấu no bụng, nó quá vui vẻ và quá mập để ăn con sư tử biển này, đấy, khi tôi tiếp cận nó -- cách khoảng 60m -- để có được bức hình này, con gấu chỉ chống cự lại để tiếp tục ăn thịt sư tử biển.
Sunt sătul de tipii ăştia!
Tao phát ốm với mấy thằng này rồi.
„Cel care va mânca din pâinea aceasta va mânca din trupul Meu pentru sufletul său; iar sufletul lui nu va flămânzi şi nu va înseta niciodată, ci va fi sătul.
“Kẻ nào ăn bánh này là ăn vào tâm hồn mình thể xác của ta; và kẻ nào uống rượu nho này là uống vào tâm hồn mình máu của ta; và tâm hồn kẻ ấy sẽ được luôn luôn no đủ; không bao giờ còn bị đói hay khát nữa.
Sunt complet sătul de a fi ultimul.
Tôi phát ốm và mệt mỏi vì chúng ta đang trở nên lạc hậu
La ce se referă Iehova când spune că este „sătul“ de jertfele poporului său, şi de ce stau lucrurile astfel?
Đức Giê-hô-va có ý gì khi nói Ngài đã “chán-chê” của-lễ của dân sự, và tại sao lại như vậy?
Drept urmare, multitudinea de jertfe a israeliţilor a ajuns ceva dezgustător în ochii lui Iehova, care a spus: „Sunt sătul de arderile-de-tot ale berbecilor şi de grăsimea vitelor bine hrănite; nu-Mi place sângele taurilor, mieilor şi ţapilor“. — Isaia 1:11.
Ngài nói: “Ta đã chán-chê của-lễ thiêu bằng chiên đực và mỡ của bò con mập. Ta chẳng đẹp lòng về huyết của bò đực, chiên con và dê đực đâu”.—Ê-sai 1:11.
Iar asta mă face realmente trist, fiindcă sunt complet sătul de lucrurile care nu funcționează.
Và điều đó thực sự làm tôi buồn Bởi tôi phát ốm và mệt mỏi vì mọi thứ không tiến triển
17 Prin intermediul profetului Isaia, Iehova a spus: „Sunt sătul de arderile-de-tot ale berbecilor şi de grăsimea vitelor bine hrănite; nu-Mi place sângele taurilor, mieilor şi ţapilor“ (Isaia 1:10, 11).
17 Qua tiên tri Ê-sai, Đức Giê-hô-va nói: “Ta đã chán-chê của-lễ thiêu bằng chiên đực và mỡ của bò con mập. Ta chẳng đẹp lòng về huyết của bò đực, chiên con và dê đực đâu”.
El spune că este „plin de ruşine şi sătul de necaz“ (Iov 10:1, 15).
Ông còn nói rằng mình “đã bị đầy-dẫy sỉ-nhục, và thấy sự khổ-nạn” (Gióp 10:1, 15).
Astfel, el a murit „înaintat în vârstă şi sătul de zile“. — Geneza 25:8.
Như thế, ông chết lúc “tuổi cao tác lớn và đã thỏa về đời mình” (Sáng-thế Ký 25:8).
Bănuiesc că ești sătul de mine.
Tôi cứ nghĩ ngài chán tôi rồi
Sunt sătul de curvele astea nenorocite.
Tôi đã chán mấy con hồ ly này rồi.
Sunt sătul de mâncarea pentru porci daneză.
Tôi đã mệt với thứ đồ ăn tệ hại của Đan Mạch rồi.
Sunt obosit şi sătul.
Tôi mệt mỏi và chán ngán.
La nici unul nu le păsa dacă copilul era sătul sau nu.
Họ dường như chẳng quan tâm là cậu bé sống hay chết.

Cùng học Tiếng Rumani

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sătul trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.

Bạn có biết về Tiếng Rumani

Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.