saus tomat trong Tiếng Indonesia nghĩa là gì?

Nghĩa của từ saus tomat trong Tiếng Indonesia là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ saus tomat trong Tiếng Indonesia.

Từ saus tomat trong Tiếng Indonesia có các nghĩa là nước xốt cà chua, ketchup, Nước sốt cà chua. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ saus tomat

nước xốt cà chua

noun

ketchup

noun

Nước sốt cà chua

Xem thêm ví dụ

Pupusa biasanya disajikan dengan saus tomat dan curtido —campuran kol, wortel, bawang merah, dan cuka.
Món pupusa thường ăn kèm với tương cà và curtido—gỏi bắp cải, cà rốt, củ hành và giấm cay.
Mustard ada, seperti saus tomat, pada garis horisontal.
Mù tạc, cũng như nước sốt cà chua, tồn tại trên một mặt phẳng ngang.
Apa kau punya sekaleng pasta dan saus tomat?
Cô có mì ống và tương cà không?
Di sini, saus tomat di sini.
Nước sốt đây rồi.
Oh, maksudmu kertas karton bersaus tomat yang kalian makan?
ý anh là mấy tấm bìa đó... cới sốt cà chua hả?
Sudah 7 hari aku kehabisan saus tomat.
Đã 7 ngày từ khi tôi hết tương cà rồi.
Kita tidak bisa mengendalikan harga saus tomat, tapi kita bisa kendalikan jalanan.
Ta không kiểm soát được thực phẩm, nhưng kiểm soát được đường phố.
Apakah saus tomat sayuran?
Tương cà có phải là rau củ không?
Dan saus tomat
Và sốt cà chua nữa
Jadi saus tomat benar-benar membunuh Goblin?
Liệu sốt cà chua có giết được bọn yêu tinh không?
Disajikan panas dengan saus tomat, ini adalah makanan jalanan yang populer di Polandia.
Ăn nóng với sốt cà chua, nó là một thức ăn đường phố nổi tiếng ở Ba Lan.
Apa yang dilakukan Howard Moskowitz mengatakan bahwa revolusi yang sama perlu terjadi juga di dunia saus tomat.
Những điều mà Howard Moskowitz đã làm đã nói lên rằng một cuộc cách mạng tương tự cũng cần phải xảy ra trong thế giới nước sốt cà chua.
Mereka punya gagasan, sebuat gagasan platonik, tentang apa itu saus tomat.
Họ có một khái niệm, một khái niệm lý tưởng về việc nước sốt cà chua phải như thế nào.
Mereka tak hanya memiliki saus tomat tapi mereka memiliki pelayan paling pemarah yang pernah aku lihat.
Họ không chỉ có nước sốt cà chua mà còn có cả cô phục vụ bàn mà tôi từng gặp đó.
Saus tomat itu sayuran.
Tương cà là rau củ mà.
" Saus Tomat membakar kulit seperti asam. "
" Sốt cà chua sẽ thiêu đốt da thịt như axit.
Bahkan ada juga pencarian yang sekedar mencari saus tomat, atau pada kasus ini, Las Ketchup.
Cũng có thể chỉ là sốt cà chua hoặc trong trường hợp này, là sốt cà chua nấm.
Aku ingin 2 telur, lebih empuk dan dibuahi roti gandum, kering, dan tolong beritahu aku kau ada saus tomat.
Tôi muốn có 2 quả trứng tráng lòng đào, cùng với bánh mì nướng và làm ơn nói với tôi rằng anh có nước sốt cà chua nhé.
Jika Anda belum memesan, saya merasa pasta rigatoni dengan saus tomat pedas sangat cocok dengan penyakit pada usus kecil.
Nếu bạn chưa gọi món thì tôi thấy mì ống với sốt cà chua cay ăn kèm tuyệt nhất là với những căn bệnh của ruột non.
Namun peritel ke-sembilan terbesar, peritel ke-sembilan di dunia hari ini adalah Aldi, dan Aldi menawarkan hanya 1,400 produk -- satu jenis saus tomat kalengan.
Nhưng cửa hảng bán lẻ lớn thứ 9 cửa hàng bán lẻ đứng thứ 9 trên thế giới hiện nay là Aldi Và nó chỉ đưa ra 1400 sản phẩm 1 loại sốt cà được đóng hộp
Tomat biasa yang berwarna merah cocok untuk salad, sup, dan saus.
Loại màu đỏ thường rất hợp với các món rau trộn, canh và nước xốt.
Versi Kamboja disebut Lok lak, yaitu irisan daging sapi tumis yang disajikan di atas lembaran daun selada, irisan mentimun dan tomat, serta disajikan dengan saus celup dari campuran limau atau jeruk nipis, garam dan lada hitam Kampot (tek merec). ^ Helen Le (2014).
Nó là một phiên bản ẩm thực Campuchia, được đặt trên rất nhiều rau diếp, dưa chuột, và cà chua và ngâm vào một loại nước sốt gồm có nước chanh, muối và ớt Kampot đen (tek merec). ^ Helen Le (2014).

Cùng học Tiếng Indonesia

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ saus tomat trong Tiếng Indonesia, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Indonesia.

Bạn có biết về Tiếng Indonesia

Tiếng Indonesia là ngôn ngữ chính thức của Indonesia. Tiếng Indonesia là một tiếng chuẩn của tiếng Mã Lai được chính thức xác định cùng với tuyên ngôn độc lập của Indonesia năm 1945. Tiếng Mã Lai và tiếng Indonesia vẫn khá tương đồng. Indonesia là quốc gia đông dân thứ tư thế giới. Phần lớn dân Indonesia nói thông thạo tiếng Indonesia, với tỷ lệ gần như 100%, do đó khiến ngôn ngữ này là một trong những ngôn ngữ được nói rộng rãi nhất thế giới.