scheiden trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ scheiden trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ scheiden trong Tiếng Hà Lan.

Từ scheiden trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là phân, tách. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ scheiden

phân

verb

Hoe kon ik mijn lichaam van mijn geest scheiden zonder in te pluggen?
Làm sao tôi có thể phân tâm trí và cơ thể mà không cần gắn phích.

tách

verb

Ze scheidden haar van de rest van de groep.
Họ tách cô ta ra khỏi những người còn lại.

Xem thêm ví dụ

Het was nog niet de tijd om de namaakchristenen (het onkruid) te scheiden van de ware christenen (de tarwe).
Chưa đến lúc tách những tín đồ giả hiệu được ví như cỏ dại ra khỏi những tín đồ chân chính được ví như lúa mì.
Door zijn listige daden tracht hij ons van Gods liefde te scheiden, opdat wij niet langer geheiligd en bruikbaar zijn voor Jehovah’s aanbidding. — Jeremia 17:9; Efeziërs 6:11; Jakobus 1:19.
Bằng các mưu kế xảo quyệt hắn cố làm chúng ta xa lìa sự yêu thương của Đức Chúa Trời để rồi chúng ta không còn thánh sạch và hữu dụng trong sự thờ phượng Đức Giê-hô-va nữa (Giê-rê-mi 17:9; Ê-phê-sô 6:11; Gia-cơ 1:19).
2 En het volk was verdeeld, de een tegen de ander; en zij scheidden zich van elkaar af in stammen, iedere man met zijn gezin en zijn verwanten en vrienden; en aldus wierpen zij de regering van het land omver.
2 Và rồi dân chúng chia rẽ lẫn nhau; họ tách rời thành các chi tộc, mỗi người tùy theo gia đình, bà con và bạn bè của mình; và như thế đó mà họ đã hủy diệt nền cai trị trong xứ.
Net binnen de balustrade die het publiek scheidde van het hof zaten de getuigen op met rundleer beklede stoelen.
Ngay bên trong hàng rào chia tách cử tọa với tòa, nhân chứng ngồi trên những chiếc ghế lót nệm da bò.
Onze leeftijd, omstandigheden en persoonlijkheid kunnen ons niet scheiden, want bovenal zijn we van Hem.
Tuổi tác, hoàn cảnh, và cá tính không thể phân chia chúng ta vì quan trọng hơn hết, chúng ta thuộc về Ngài.
Vraag een gezinslid om de twee kleuren weer van elkaar te scheiden.
Yêu cầu một người trong gia đình mà các anh em giảng dạy thử tách rời hai màu đó ra.
25 Vers 32 zegt: „Alle natiën zullen voor hem worden vergaderd, en hij zal de mensen van elkaar scheiden, zoals een herder de schapen van de bokken scheidt.”
Câu 32 nói: “Muôn dân nhóm lại trước mặt ngài, rồi ngài sẽ chia người này với người khác ra như kẻ chăn chiên chia chiên với dê ra”.
De volgende dag scheidde Mary een deel van het onafgewerkte souterrain van hun woning af zodat Robert een plek zou hebben om ongestoord te studeren.
Ngày hôm sau, Mary ngăn một phần của tầng hầm chưa làm xong của căn hộ của họ thành một bức tường để Robert có một nơi học hành mà không bị quấy rầy.
Ze beginnen er heel makkelijk aan omdat ze denken dat het in hun behoeften zal voorzien, en ze gaan ervan uit dat ze kunnen scheiden zodra er problemen komen.
Họ vội vã kết hôn vì nghĩ rằng hôn nhân sẽ đáp ứng nhu cầu của họ, nhưng cũng muốn có thể chia tay ngay khi gặp khó khăn.
Ook de woorden van Paulus die wij in Romeinen 8:35-39 vinden, maken mij des te vastberadener omdat eruit blijkt dat niets ons zal scheiden van de liefde van God en Christus.
Lời của Phao-lô ở Rô-ma 8:35-39 cũng giúp tôi có lòng cương quyết vì những lời này cho thấy là không điều gì có thể phân rẽ chúng ta khỏi sự yêu thương của Đức Chúa Trời và đấng Christ.
Marshall en Lily gaan scheiden.
Marshall và Lily sắp li dị rồi.
6 En voorts, Ik, God, zei: Laat er een auitspansel zijn te midden van het water, en het was alzo, ja, zoals Ik sprak; en Ik zei: Laat het de wateren van de wateren scheiden; en het werd gedaan;
6 Và ta, Thượng Đế, lại phán: Phải có một akhoảng không ở giữa nước, và việc ấy liền được thực hiện, như lời ta phán; và ta bảo: Khoảng không đó phải phân rẽ vùng nước này với vùng nước khác; và việc ấy đã được thực hiện;
Zij scheidde dus van hem op grond van onverenigbaarheid van karakters en stond nu alleen voor de taak om twee dochters groot te brengen.
Vì vậy bà phải ly thân vì hai người không hợp nhau và bấy giờ bà phải đương đầu với việc một mình nuôi hai đứa con gái.
+ 8 Hij zei: ‘Omdat jullie hart zo ongevoelig is, heeft Mozes de concessie gedaan dat je van je vrouw kunt scheiden,+ maar dat was in het begin niet zo.
+ 8 Ngài đáp: “Vì các ông cứng lòng nên Môi-se đã cho các ông ly dị vợ,+ nhưng từ ban đầu không có như thế.
Op 30 januari 1404 beval de koning de oprichting van een huishouden (hôtel) en schatkist voor de zeven jaar oude Lodewijk, die waren scheiden van dat van Isabella.
Vào ngày 30 tháng 1 năm 1404, nhà vua đã ra lệnh thành lập một hộ gia đình (hôtel) và kho bạc tách biệt với nhà của Isabeau cho Louis bảy tuổi.
Hoererij scheidt iemand van Jehovah en de gemeente, en overspel kan kinderen wreed van hun ouders scheiden en de onschuldige van zijn of haar huwelijkspartner.
Sự gian dâm chia rẽ một người với Đức Giê-hô-va và với hội thánh, còn ngoại tình có thể chia rẽ vợ với chồng, cha mẹ với con cái.
Kan ook maar iets ’ons scheiden van Gods liefde’?
Không điều gì ‘có thể phân-rẽ chúng ta khỏi sự yêu-thương của Đức Chúa Trời’!
Hij laat nooit toe dat ‘moeilijkheden of ellende’ of wat maar ook — zelfs niet een andere aanbidder van hem — ‘ons zal kunnen scheiden van Gods liefde’ (Romeinen 8:35, 38, 39).
Ngài không bao giờ để cho “hoạn nạn, khốn khổ” hay bất cứ điều gì khác, ngay cả một tôi tớ của ngài, “ngăn cách chúng ta khỏi tình yêu thương của Đức Chúa Trời” (Rô-ma 8:35, 38, 39).
Door het wonder van de hedendaagse techniek worden de tijdsverschillen en de grote afstanden die ons scheiden, tenietgedaan.
Nhờ vào phép lạ của công nghệ hiện đại, nên không còn sự khác biệt giữa thời gian và khoảng cách xa xôi nữa.
Natuurlijk, op mijn reizen ontmoet ik mensen die scheidden van hun kinderen omdat ze niet- hetero waren, maar ik ontmoette ook baptisten die naar een andere kerk overstapten omdat hun kind lesbisch was.
Tất nhiên, trong chuyến đi của mình, tôi đã gặp những người đã chính thức từ con mình vì chúng không phải thẳng, nhưng tôi cũng đã gặp những người có đạo đã chuyển nhà thờ vì con họ là đồng tính nữ.
Een belangrijk beginsel dat we uit Helaman 4 kunnen leren is: Hoogmoed en goddeloosheid scheiden ons af van de Geest van de Heer waardoor we aan onze eigen kracht worden overgelaten.
Một trong các nguyên tắc quan trọng chúng ta học được từ Hê La Man 4 là như sau: Tính kiêu ngạo và sự tà ác tách rời chúng ta khỏi Thánh Linh của Chúa và bỏ mặc chúng ta cho sức mạnh của chính mình.
‘Wie zal ons scheiden van de liefde van Christus?
“Ai sẽ phân rẽ chúng ta khỏi sự yêu thương của Đấng Ky Tô?
Als een „muur” die de joden en niet-joden van elkaar scheidde, verhinderde de Mozaïsche wet dat Gods volk door het heidense denken en handelen werd bezoedeld. — Efeziërs 2:14, 15; Johannes 18:28.
(Phục-truyền Luật-lệ Ký 7:3, 4) Là “bức tường” ngăn cách giữa người Do Thái và Dân Ngoại, Luật Pháp Môi-se đã giúp cho dân Đức Chúa Trời không bị ô nhiễm bởi những thực hành và lối suy nghĩ ngoại giáo.—Ê-phê-sô 2:14, 15; Giăng 18:28.
Een paar jaar geleden maakte een nieuwe wet scheiden veel simpeler.
Vài năm trước ở đây bắt đầu có luật cấm ly hôn sai, đúng là điều tồi tệ.
Tot de dood ons scheid en ga maar door, ga maar door...
Cho đến khi cái chết chia cắt chúng ta và mãi mãi và mãi...

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ scheiden trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.