scheiding trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ scheiding trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ scheiding trong Tiếng Hà Lan.

Từ scheiding trong Tiếng Hà Lan có nghĩa là ly dị. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ scheiding

ly dị

verb

Vanuit het standpunt van de kinderen is een scheiding te gemakkelijk verkrijgbaar.
Từ góc nhìn của con cái, sự ly dị là quá dễ dàng.

Xem thêm ví dụ

Als een echtpaar dat in scheiding ligt hun tweede huis verkoopt, kunnen ze in aanmerking komen voor belastingvoordeel.
Nếu ly dị, họ sẽ không phải đóng mức thuế này khi bán căn nhà thứ hai.
Dat is essentieel om onze sprakeloosheid te overwinnen, en de scheiding uitgelokt door rivaliserende politieke krachten.
Điều quan trọng là phải vượt qua sự im lặng hèn nhát và sự chia rẽ tạo ra bởi các thế lực chính trị.
Zijn vrouw verliet hem en was bezig een scheiding van tafel en bed te verkrijgen.
Vợ anh bỏ anh và muốn ly thân chính thức.
Op een dag vertelde Jerry’s goede vriendin Pricilla hem over het verdriet dat ze had door het overlijden van haar kind bij de geboorte en een bittere scheiding die kort daarna plaatsvond.
Một ngày nọ, người bạn thân của Jerry là Pricilla chia sẻ với ông nỗi đau đớn của bà về cái chết của đứa con của bà trong lúc sinh nở và vụ ly dị cay đắng xảy ra không lâu sau đó.
„De beste indicatie voor een toekomstige scheiding was een minachtende gezichtsuitdrukking van de ene partner als de ander aan het woord was.”
“Một dấu hiệu giúp tiên đoán chính xác nhất việc ly dị là nét mặt biểu lộ sự khi dể người hôn phối khi người đó đang nói”.
Die ’muur’, dat symbool van scheiding, was de regeling van het Wetsverbond, die als een afscheiding tussen joden en heidenen functioneerde.
“Bức tường” đó hay dấu hiệu của sự chia rẽ là giao ước luật pháp Môi-se được xem như là bức tường ngăn cách giữa người Do-thái và dân ngoại.
Vanuit het standpunt van de kinderen is een scheiding te gemakkelijk verkrijgbaar.
Từ góc nhìn của con cái, sự ly dị là quá dễ dàng.
5 november 1944 trouwde hij Dorothy Price Vanderpool die ook een scheiding achter de rug had.
Ngày 5 tháng 11 năm 1944, tại Tulsa, Oklahoma, ông cưới Dorothy Price Vanderpool, người cũng đã một lần ly dị.
Ging het bij de verdeling van het gebied waarin het goede nieuws gepredikt moest worden om een scheiding tussen enerzijds joden en proselieten en anderzijds heidenen of niet-joden?
Phải chăng khu vực rao giảng tin mừng được chia một bên là người Do Thái và những người cải đạo, còn bên kia là những người dân ngoại?
Kinderen zijn het eerste slachtoffer van de huidige wetten die zogenaamde scheidingen zonder schuld toestaan.
Con cái là nạn nhân đầu tiên của luật pháp hiện hành mà đã cho phép điều gọi là “không ai có lỗi trong cuộc ly dị.”
Het is zelfs zo, en dit is misschien een open deur, dat het zelden tot een scheiding komt als man en vrouw gelukkig zijn.
Thực ra, điều hiển nhiên mà tôi có thể nói là ly dị hiếm khi xảy ra khi vợ chồng đang hạnh phúc.
Alles in mij verzette zich tegen deze scheiding op grond van ras.
Con người tôi hoàn toàn chống lại sự phân rẽ này căn cứ trên chủng tộc.
Sommigen beweren zelfs dat een scheiding van de ouders goed kan zijn voor de kinderen, omdat het hen erop voorbereidt eens tegen hun eigen scheiding opgewassen te zijn!
Một số người thậm chí còn lập luận rằng cha mẹ ly dị có thể có lợi cho con cái, chuẩn bị cho chúng đối phó với sự ly dị của chúng một ngày kia!
Ik neem aan dat de scheiding niet voorkomen kon worden.
Việc ly hôn đúng là không thể tránh khỏi.
Tegenwoordig loopt in veel landen ruim veertig procent van de huwelijken op een scheiding uit.
Thế nhưng ngày nay ở nhiều nước, tỷ lệ các cuộc hôn nhân bị “phân-rẽ”, tức đi đến ly dị, lên đến khoảng 40% hoặc hơn thế nữa.
Net als het bewijsmateriaal dat zich in een rechtszaak opstapelt, wordt de scheiding tussen degenen die Jezus’ broeders ondersteunen en degenen die dat weigeren, derhalve duidelijk (Maleachi 3:18).
Vì vậy, giống như trong một vụ kiện, càng lúc càng có thêm bằng chứng thì sự khác biệt giữa những người ủng hộ anh em của Chúa Giê-su và những người không ủng hộ đang trở nên rõ rệt (Ma-la-chi 3:18).
De meesten in de gemeenschap en in de gemeente zullen de details niet kennen, zoals de vraag of de scheiding op schriftuurlijke gronden is verkregen.
Hầu hết những người trong cộng đồng và trong hội thánh không biết những chi tiết, như là việc ly dị có phù hợp với Kinh Thánh không.
In het geval van ontrouw is het aan de onschuldige partner — en niet aan familieleden of anderen — om te beslissen of een scheiding de beste optie is (Galaten 6:5).
Nếu một người hôn phối không chung thủy thì người hôn phối vô tội, chứ không phải người trong gia đình hoặc ai khác, có quyền quyết định ly hôn hay không.—Ga-la-ti 6:5.
Paulus’ raad verbiedt christenen niet om in extreme situaties tot een scheiding van tafel en bed te besluiten.
Lời khuyên của Phao-lô không có nghĩa là tín đồ đạo Đấng Ki-tô không được phép ly thân trong những tình huống nghiêm trọng.
Maar zelfs onder hen vinden er veel meer scheidingen plaats dan goed is.
Nhưng ngay cả trong số những người này, số ly dị cũng nhiều hơn là người ta nghĩ.
Voor mij belichaamt de Noordpool deze scheiding tussen wat we boven en onder water zien.
Với tôi, Bắc cực là một ví dụ tiêu biểu của sự khác biệt giữa những thứ ta thấy trên mặt nước và điều thực sự diễn ra dưới đáy biển.
Is een huwelijk zonder liefde het enige alternatief voor scheiding?
Phải chăng vì không muốn ly dị, họ đành phải chịu cuộc hôn nhân lạnh nhạt?
3 Waarom zo veel scheidingen?
3 Tại sao đổ vỡ?
De routine van het gezin is bijvoorbeeld door de scheiding overhoop gegooid.
Ví dụ, cần sắp xếp lại nếp sinh hoạt hàng ngày đã bị xáo trộn.
En ik heb opgezocht -- voor een van mijn boeken, heb ik gekeken naar data van scheidingen in 58 samenlevingen.
Và tôi đã thấy -- từ một trong những cuốn sách của tôi, tôi theo dõi số liệu ly dị trong 58 xã hội.

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ scheiding trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.