schelet trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?
Nghĩa của từ schelet trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ schelet trong Tiếng Rumani.
Từ schelet trong Tiếng Rumani có các nghĩa là bộ xương, Bộ xương. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ schelet
bộ xương
Pe drumul nostru aici, am văzut morminte și schelete. Dọc đường khi chúng tôi tới đây nhìn thấy một vài ngôi mộ và bộ xương. |
Bộ xương
Pe drumul nostru aici, am văzut morminte și schelete. Dọc đường khi chúng tôi tới đây nhìn thấy một vài ngôi mộ và bộ xương. |
Xem thêm ví dụ
Aceasta reprezinta matasea din care e realizat scheletul si radiile unei panze circulare, si de asemenea firul de deplasare. Loại này dùng để tạo khung và đường bán kính của mạng nhện, và dây kéo bảo vệ. |
Acest dinozaur a fost descris pentru prima data în 1922 de William Parks, care a studiat un craniu și un schelet parțal găsite în Alberta. Nó được William Parks mô tả lần đầu tiên vào năm 1922 từ một xương sọ và một phần bộ xương tìm thấy ở Alberta. |
E un schelet de craniu de 50 cm al unui animal lung, care era probabil de 2,5 m, răsfirat ca o șopârlă, probabil avea un cap care aducea cu al leului. Đây là 1 hộp sọ dài 18 inches của 1 con thú cỡ 7 hay 8 feet, nằm dài như 1 con thằn lằn, có lẽ có đầu của một con sư tử. |
Existau și alte specii de umanoizi prin jur, poate cei mai celebri, neanderthalienii -- această formă robustă de umanoizi, comparat aici în stânga cu un schelet de om modern în dreapta -- care exista în Asia de Vest și în Europa de sute de mii de ani. Có những dạng người khác ở xung quanh, có lẽ nổi tiếng nhất là người Neanderthal -- những dạng người tráng kiệt này, ở bên trái, được so sánh với bộ xương của người cận đại, ở bên phải -- đã tồn tại ở Tây Á cũng như châu Âu từ khoảng vài trăm ngàn năm về trước. |
În vara anului 2000, Jack Horner a descoperit cinci schelete Tyrannosaurus în apropierea rezervorului Fort Peck. Vào mùa hè năm 2000, Jack Horner đã phát hiện năm bộ xương Tyrannosaurus gần Pháo đài Peck Reservoir ở Montana. |
Folosim muşchii scheletului aşa de mult. Chúng ta sử dụng cơ xương rất nhiều. |
Designul e combinat cu o abordare de sus în jos pentru că în viața cotidiană, ne antrenăm mușchii, scheletul ce devine tot mai puternic. Và nó kết hợp với hướng đi từ trên xuống dưới, bởi vì điều mà chúng ta đang làm với cuộc sống thường nhật của chúng ta đó là chúng ta luyện tập cơ bắp, chúng ta luyện tập khung xương của mình, và nó ngày càng trở nên khỏe mạnh hơn. |
Scheletul robotic este gata şi aşteaptă înserarea creierului. Khung xương sọ robot đã sẵn sàng, chuẩn bị cho việc cấy ghép não. |
„Scheletul ei va zăcea în Camera Secretelor pentru totdeauna!” “Bộ xương của con bé sẽ vĩnh viễn nằm trong Phòng chứa Bí mật.” |
Probabil că aţi văzut cutremurătoarele fotografii din Africa de Est care înfăţişează bărbaţi, femei şi copii scheletici. Rất có thể bạn đã từng thấy hình ảnh kinh khủng chụp những người đàn ông, đàn bà và trẻ con gầy guộc đáng sợ ở Đông Phi Châu. |
Oasele alcătuiesc scheletul, care susţine corpul. Xương cốt là rường cột của thân thể. |
În tot acest timp, scheletul îşi deschide şi îşi închide maxilarele rânjite şi dă din cap spre Turc, aflat alături, care reprezintă invazia. Trong suốt thời gian này, bộ xương người há cái miệng đầy răng rồi ngậm lại, và đồng thời gật gật cái đầu, hướng về phía người Thổ Nhĩ Kỳ—tượng trưng sự xâm lăng—đang đứng bên cạnh. |
Dar m- a frapat că nu am auzit vreodată de cancerul inimii, sau cancerul unui muşchi al scheletului, de fapt. Nhưng điều ấn tượng là tôi chưa bao giờ nghe tới ung thư tim, hay ung thư cơ xương. |
O a doua specie, Alioramus altai, cunoscută dintr-un schelet mult mai complet, a fost numită și descrisă de paleontologul american Stephen L. Brusatte și colegii săi în 2009. Loài thứ hai, A. altai, có một bộ xương hoàn chỉnh hơn, đặt tên và mô tả bởi Stephen L. Brusatte và đồng nghiệp năm 2009. |
În săptămîna a noua, cartilajele se transformă în oase, în timp ce se formează scheletul, iar copilul în dezvoltare nu se mai numeşte embrion, ci fetus. Vào tuần lễ thứ chín, sụn biến thành xương và bộ xương được thành hình và bây giờ thai nhi đang phát triển được gọi là bào thai thay vì phôi thai. |
Dar scheletele din faţă... Nhưng những đầu lâu chúng ta thấy... |
Săgeata arată axa longitudinală a scheletului. Mũi tên chỉ trục dài khung xương. |
Scheletul pe care l-ai lăsat când ai luat acele 50 de lingouri. Hài cốt mà ông bỏ lại khi lấy 50 thỏi vàng đấy. |
S-a născut în Camerun, care e exact în mijlocul hărţii mele cu tropicele și, în particular, scheletul lui a ajuns în muzeul Smithsonian, unde e curățat de gândaci. Ông được sinh ra ở Cameroon, đó là ở ngay giữa bản đồ khu vực nhiệt đới của tôi và cụ thể hơn là bộ xương của ông được treo trên bảo tàng Smithsonian, được chọn làm sạch bởi những con bọ cánh cứng. |
De exemplu, scheletul triconsonantal S-D-M este nucleul semantic al cuvântului "auzi"; conjugarea de bază este "smd"- "aude". Ví dụ, bộ khung ba phụ âm S-Ḏ-M là phần cốt lõi ngữ nghĩa của từ 'nghe'; chia động từ cơ bản của nó là sḏm, 'ông ta nghe'. |
Adică, eu am visat că m-am luptat cu un schelet uriaş cu săbii în cap. Ý tôi là, tôi mới mơ thấy mình đánh nhau với một bộ xương khổng lồ trên đầu đầy kiếm. |
Dar apoi din nou, acest fapt că metastaza nu atacă muşchii scheletului făcea ca explicaţia să nu fie probabilă. Nghĩa là bạn có tế bào cơ, nhưng chúng không phân chia, nên nó không phải mục tiêu dễ dàng để ung thư tấn công. |
De cealaltă parte a orologiului se află un schelet, Moartea, care cu o mână osoasă trage un clopot, iar cu cealaltă întoarce o clepsidră. Đứng ở phía bên kia đồng hồ là bộ xương người—Thần Chết—một bàn tay xương cốt của y thì lắc cái chuông, còn tay kia thì lật ngược chiếc đồng hồ cát. |
Iar muşchii scheletului constituie 50% din corpul nostru, sau peste 50 % din corpul nostru. Cơ xương cấu thành nên 50% cơ thể hoặc hơn. |
Şi, mai departe, atunci când muşchiul scheletului este rănit, asta produce chemokine -- aceste semnale spunând, Hơn nữa, khi cơ xương bị hư tổn, nó tạo ra chemokines -- tín hiệu báo rằng: |
Cùng học Tiếng Rumani
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ schelet trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Rumani
Bạn có biết về Tiếng Rumani
Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.