schimbător de viteză trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?

Nghĩa của từ schimbător de viteză trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ schimbător de viteză trong Tiếng Rumani.

Từ schimbător de viteză trong Tiếng Rumani có các nghĩa là tốc độ, vận tốc, 速度, số, truyền động. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ schimbător de viteză

tốc độ

vận tốc

速度

số

(gear)

truyền động

(gear)

Xem thêm ví dụ

Și a zis, " Aveam un camion, înainte sa mă duc acolo, și era cu schimbător de viteze.
Cậu nói, "Cháu có 1 chiếc xe tải trước khi cháu tới nơi đó, chiếc xe có 1 cần số.
Dar nu pot nici macar sa conduc o masina cu schimbator de viteze manual.
Có sách chỉ dẫn tôi còn chưa biết lái.
Cumva, cu ajutorul Domnului şi manevrând schimbătorul de viteze, mătuşa Dorothy reuşea să genereze mai multă putere.
Bằng cách nào đó, với sự giúp đỡ của Chúa và sau vài lần sang số, Thím Dorothy đã gài được số vào hộp truyền động.
De asemenea, are micro schimbătoare de viteze şi 37 de viteze şi cântăreşte mai puţin de 2,700 kilograme.
Nó cũng có tay gạt mini và 37 bánh răng và nhẹ hơn 6 cân.
Motor, schimbător de viteze, -- patru opțiuni.
Động cơ, sang số- Có 4 lựa chọn
Panicat, am încercat să opresc utilizând frânele de motor şi folosind schimbătorul de viteză pentru a reduce viteza.
Tôi hoảng hốt cố gắng dừng lại bằng cách sử dụng thắng của động cơ và sang số chậm lại.
Jumătate dintre cumpărători vor merge de la a avea multe alegeri, 56 culori de caroserie, către alegeri puține, patru schimbătoare de viteză.
Cho nên 1 nửa khách hàng đi từ nhiều sự lựa chọn, 56 màu xe, tới 4 sự lựa chọn, 4 động cơ sang số.
Cealaltă jumătate de cumpărători vor merge de la puține alegeri, patru schimbătoare de viteză, la 56 de culori de caroserie, multe alegeri.
Còn 1 nửa khách hàng còn lại, đi từ sự lựa chọn thấp hơn, 4 động cơ sang số sau đó tới sự lựa chọn cao hơn, 56 màu xe.
Deși alegerea unui schimbător de viteze nu îmi spune nimic despre preferințele mele de decor interior, tot mă pregătește pentru alegerea care urmează.
Thậm chí chọn động cơ sang số không nói tôi bất kì điều gì về sự quan tâm với trang trí bên trong, Nó vẫn cho giúp tôi biết làm sao lựa chọn
Când vine vorba despre călătoria pe distanțe lungi, pe teren accidentat, mă gândesc automat la o bicicletă de munte, iar bicicletele de munte sunt bune deoarece au schimbătoare de viteze, și poți schimba într-o viteză mică dacă trebuie să urci o rampă sau să mergi prin nisip sau noroi, ca să ai tracțiune mare, dar viteză redusă.
Bây giờ, khi nói đến việc cố gắng di chuyển đường dài trên địa hình gồ ghề tôi lập tức nghĩ đến chiếc xe đạp địa hinh một chiếc xe đạp leo núi phù hợp với việc này vì nó có nhiều líp và bạn có thể điều chỉnh xuống một nấc nếu phải leo đồi hoặc băng qua bùn hay cát và bạn có nhiều mô-men xoắn nhưng với vận tốc chậm
Așezarea, lățimea și viteza jeturilor sunt remarcabil de stabile, astfel că, între anii 1980 și 2000, aspectul acestora nu s-a schimbat semnificativ.
Vị trí và độ rộng của các dải, cũng như tốc độ và vị trí của các dòng tia trên Sao Mộc là rất ổn định, chỉ thay đổi một chút từ năm 1980 đến năm 2000.

Cùng học Tiếng Rumani

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ schimbător de viteză trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.

Bạn có biết về Tiếng Rumani

Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.