schoorsteen trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ schoorsteen trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ schoorsteen trong Tiếng Hà Lan.

Từ schoorsteen trong Tiếng Hà Lan có nghĩa là ống khói. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ schoorsteen

ống khói

noun

Zo nodig dek je op mijn teken de schoorsteen af.
Nếu họ không thân thiện ta sẽ ra tín hiệu để cô che ống khói lại.

Xem thêm ví dụ

Bij de schoorsteen.
Con đang ở ngay chỗ hơi nước đây.
Het is verdomme geen schoorsteen.
Nó không phải là một cái ống khói!
De kousen werden opgehangen door de schoorsteen met zorg,
Vớ được treo lên bằng ống khói với việc chăm sóc,
De schoorsteen naar beneden St. Nicolaas kwam met een gebonden.
Xuống ống khói, Thánh Nicholas đến với một ràng buộc.
Tante zegt dat God ze door de schoorsteen laat vallen.
Bác Alexandra nói Chúa thả chúng xuống ống khói.
Je hebt overal zwarte rookpluimen en schoorstenen met daarop kokerwormen die drie meter lang kunnen worden.
Bạn nhận thấy khói đen tỏa khắp mọi nơi và trong ống khói là những con sâu ống dài từ 8 đén 10 feet
Maar we wisten niet dat vogels nesten in de schoorsteen hadden gemaakt.
Tuy nhiên, chúng tôi không biết là chim đã xây tổ trong ống khói.
Het vormt deze torens, deze schoorstenen die 3 tot 10 meter hoog zijn.
Và những ống khõi hình thành cao 10, 20, 30 feet.
Toen mevrouw Bunting keerde het raam- gordijnen, en de heer Bunting keek op de schoorsteen en onderzocht met de pook.
Sau đó, bà Bunting quay trở lại cửa sổ màn cửa, và ông Bunting nhìn lên ống khói và được thăm dò với xi.
Als ik mezelf aangeef, ze me laten doden... en me op hun schoorsteen laten hangen...
có lẽ anh nên tự mình nộp cho chúng và để cho chúng giết anh,... nhồi thịt anh, và treo anh trên lò sưởi.
Ik snij zijn achterlijke lul eraf... en gebruik het als een verdomde schoorsteen versiering.
Tao sẽ cắt cái thằng nhỏ nó ra để làm đồ trang trí mui xe.
Die schoorsteen kijkt uit over het geheel.
Cái ống khói kia trông có vẻ cao hơn hẳn số còn lại.
Schoorstenen?
Ống khói lò sưởi?
CO: De puppy is vermist en schoorstenen vallen niet onder de verzekering.
CO: Chó con mất tích và bảo hiểm không bao gồm cho cái ống khói.
Denk er goed over na, anders krijg je je vrijheid alleen via die schoorsteen terug.”
Cách duy nhất để mày có tự do là bay ra từ đường đó!”
In Korea en enkele andere landen bestond een oud geloof in een keukengod van wie men dacht dat hij door de schoorsteen kwam en in december geschenken bracht.
Có một niềm tin lâu đời ở Hàn Quốc và một số nước khác về một vị thần nhà bếp mà người ta tin là đến qua ống khói và mang theo quà vào tháng 12.
Ze hoefden geen lampen meer met olie te vullen, geen lampenkousen meer te knippen, geen roet meer uit de schoorstenen te vegen.
Không còn đèn để đổ dầu vào, không còn bấc đèn để cắt, không còn ống khói đầy bồ hóng để chùi rửa.
Donkere rook van vetkolen steeg omhoog in de morgenhemel uit de schoorsteen van de oude ontginningshut.
Một làn khói than đen mềm mại bốc lên bầu trời buổi sáng từ chiếc ống khói của căn lều trại cũ.
Laura keek naar de rook die oprees uit de schoorsteen van het huis aan de overkant.
Laura ngắm làn khói bốc lên từ ống khói trong căn nhà hàng xóm bên kia đường.
De Kardinaal heeft mij dan ook gevraagd, u aan de schoorsteen te herinneren.
Vì vậy, Hồng Y đã bảo tôi đến nhắc nhở ông là chúng ta vẫn có hi vọng.
Ik had gekregen een paar oude brand- honden om het hout uit de haard te houden, en het deed me goed om het roet formulier op de achterkant van de schoorsteen, die ik had gebouwd zien, en ik prikte de brand met meer recht en meer voldoening dan normaal.
Tôi cũng đã có một vài con chó già lửa để giữ cho gỗ từ lò sưởi, và nó đã làm tôi tốt để xem được bồ hóng trên mặt sau của ống khói mà tôi đã xây dựng, và tôi chọc ngọn lửa có quyền và sự hài lòng nhiều hơn bình thường.
Waarom kwam je niet doorheen de schoorsteen?
Sao ông không đến bằng đường ống khói?
Er is een schoorsteen, een antenne, een lantaarn en een uurwerksleutel op de ark.
Đó là một cái ống khói nằm trên không, cái đèn và cái đồng hồ chính trên tàu.
Grillig gevormde sculpturen en pilaren, veelkleurige mozaïeken en wonderlijk uitziende gebouwen en schoorstenen contrasteren met de aantrekkelijke tuinen die eromheen zijn aangelegd.
Những tác phẩm điêu khắc và cột trụ cong vẹo, những bức khảm muôn màu, những tòa nhà và ống khói lạ thường tương phản với những khu vườn quyến rũ bao quanh chúng.
Omdat ze twee maanden geleden bevallen is, bewaart ze haar nageslacht veilig en warm in een schoorsteen.
Kể từ khi sinh nở hai tháng trước, nàng giữ đứa con an toàn và ấm áp bên trong ống khói.

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ schoorsteen trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.