schuldbekentenis trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ schuldbekentenis trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ schuldbekentenis trong Tiếng Hà Lan.

Từ schuldbekentenis trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là trái phiếu, công phiếu, Trái phiếu, sự thú nhận, nhiệm vụ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ schuldbekentenis

trái phiếu

(bond)

công phiếu

(bond)

Trái phiếu

(bond)

sự thú nhận

(admission)

nhiệm vụ

Xem thêm ví dụ

Men had opgemerkt dat wanneer een ongeluk lichamelijk letsel of schade veroorzaakt, mensen vaak aarzelen hun excuses aan te bieden omdat dit in de rechtszaal als een schuldbekentenis uitgelegd zou kunnen worden.
Theo nhận xét, khi gây một tai nạn làm thương tích hay tổn hại, người ta thường do dự không ngỏ lời xin lỗi vì e rằng khi ra trước tòa án, lời xin lỗi này sẽ bị xem là lời thú tội.
Op de een of andere manier kwetste de gedachte eraan haar trots, meer dan een schuldbekentenis bij de bank.
Dù sao, cô vẫn tháy ý nghĩ mua sổ khiến lòng tự hào của cô bị tổn thương nhiều hơn khi nợ ngân hàng.
Hij is de God van het heelal, niet de een of andere rechter met wie we het op een akkoordje kunnen gooien in ruil voor een schuldbekentenis!
Ngài là Thượng Đế của vũ trụ, chứ không phải là một quan tòa bán thời gian mà chúng ta có thể mặc cả và thương lượng!
Vanwege je schuldbekentenis is je kans verkeken.
Từ khi cô nhận tội giết người tiền nhiệm của ông ta, chuyện đó... sẽ không xảy ra đâu.
Het is echter een feit dat een schuldbekentenis door religies tot voor kort eerder uitzondering dan regel was.
Tuy nhiên, sự thật là mãi lúc gần đây, mới có việc tôn giáo nhận lỗi, chứ thường thì không có.
Vader heeft over alles een schuldbekentenis ondertekend
Bố cháu đã ký hết mọi thứ cho cái hợp đồng của ông ấy
Vader heeft over alles een schuldbekentenis ondertekend.
Bố cháu đã ký hết mọi thứ cho cái hợp đồng của ông ấy
Aan alle ordehandhavers, dit is geen schuldbekentenis.
Gửi tới toàn thể cơ quan pháp luật, đây không phải là lời thú tội.
Een waarnemer zei over politici die zich niet verontschuldigen voor hun fouten: „Jammer genoeg schijnen ze te denken dat zo’n schuldbekentenis een teken van zwakte is.
Nói về những chính khách không chịu xin lỗi về những sai lầm của họ, một quan sát viên nói: “Điều đáng buồn là dường như họ cho rằng thú nhận như thế là dấu hiệu của sự nhu nhược.
Hun aandeel in het wolgeld was maar honderdvijfentwintig dollar, en hoe groot was die schuldbekentenis?
Phần tiền lông cừu của hai vợ chồng cô là 125 đô la và món nợ là bao nhiêu?
Een schuldbekentenis?
Một bản nhận tội?
Dit is geen schuldbekentenis.
Đây không phải là một lời thú tội.
Een naslagwerk zet uiteen: ’Laat niets onbeproefd, totdat gij met uw wederpartij overeengekomen zijt en de zaak vereffend is, zodat uw schuldbekentenis niet tegen u en de uwen gebruikt wordt.’
Một sách tham khảo nói: “Hãy cố thử mọi cách cho đến khi bạn có thể thỏa thuận với đối phương và giải quyết vấn đề với người đó, làm sao cho những ràng buộc này không hại đến bạn hoặc gia đình bạn”.

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ schuldbekentenis trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.