schuur trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ schuur trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ schuur trong Tiếng Hà Lan.

Từ schuur trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là gian hàng, kho thóc, Kho thóc, quán, Lán. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ schuur

gian hàng

(stand)

kho thóc

(garner)

Kho thóc

(granary)

quán

(shop)

Lán

(shed)

Xem thêm ví dụ

luister, we kunnen als architecten beter niet aankomen met een puntgaaf gebouw, dat het gezelschap niet dezelfde vrijheden biedt als deze oude bouwvallige schuur.
" Nè, tòa nhà mới mà kiến trúc sư bọn tôi xây ít nhất phải đem lại sự tự do tương tự như của tòa nhà cũ kĩ đổ nát trước đó. "
Als ze zich schuren laat elke beer een individuele en herkenbare geur achter.
Khi chúng cọ xát, mỗi con gấu để lại mùi riêng biệt và dễ nhận ra.
Het is een bizar ontwerp voor de zoldering: te beginnen bij God die het leven schept en te eindigen bij een dronkenlap in een schuur.
Cách thiết kế trần nhà rất kỳ lạ, bắt đầu bằng việc Chúa sáng thế, kết thúc với vài gã say trong kho thóc.
Manly was in de schuur, en bij het onverwachte gieren van de storm keek ook hij uit een raam.
Manly đang trong lán và ngay khi tiếng gió hú đột ngột vang lên anh cũng nhìn qua cửa sổ.
Ik ga hem vertellen dat ie een nieuwe schuur moet betalen.
Ta sẽ bắt hắn đền tiền để làm một nhà kho mới.
De schuur staat in brand!
Kho thóc cháy rồi.
Ze is niet in de schuur.
Cô ấy không có trong kho.
24 Kijk eens naar de raven: ze zaaien niet en oogsten niet, ze hebben geen schuur of opslagplaats, en toch geeft God ze te eten.
24 Hãy nghĩ đến con quạ: Chúng không gieo, không gặt, cũng không có kho hay vựa, vậy mà Đức Chúa Trời vẫn nuôi chúng.
Mary dit arme kind moet zich inrichten in een kale schuur.
Mary, cô bé tội nghiệp này phải dọn nhà trong một nhà kho trống trơn.
De schuur staat in brand.
Kho lương thực bị bốc cháy.
Het was een donkere schuur.
Đó là một ngôi nhà nhỏ tối tăm.
Jullie slapen in de schuur.
Các người ngủ trong kho thóc.
Ziet u die schuur achter het huis?
Có thấy cái lều phía sau ngôi nhà không?
The New Encyclopædia Britannica zegt: „Bomenaanbidding, algemeen voorkomend onder de heidense Europeanen, bleef na hun bekering tot het christendom voortleven in de Scandinavische gewoonte om met nieuwjaar huis en schuur met altijdgroene takken te versieren ter verjaging van de duivel, en de gewoonte om in de kersttijd een boom voor de vogels neer te zetten.”
Cuốn The New Encyclopædia Britannica nói: “Sự thờ phượng cây cối, thông thường trong vòng những người Âu Châu ngoại giáo, được tiếp tục lưu truyền ngay cả sau khi họ cải đạo theo Ki-tô giáo. Điều này được thấy rõ qua các tục lệ ở Scandinavia, người ta trang hoàng nhà cửa và nhà kho bằng các cây thông xanh vào năm mới nhằm đuổi quỉ và có tục lệ dựng cây cho chim ẩn náu trong mùa Giáng Sinh”.
De schuur is ijskoud's morgens.
Vậy thì, băng đóng vào buổi sáng.
Een schuur werd gebruikt als geïmproviseerde kerk.
Một nhà kho trong làng được dùng làm nhà thờ.
Kijk naar de schuur.
Kiểm tra kho thóc đi.
Max en Chloe zetten hun zoektocht voort en verzamelen hints die ze naar een verlaten schuur, eigendom van de Prescott-familie, brengt.
Tiếp tục điều tra, Max và Chloe tìm được những dấu vết dẫn họ đến một nông trại bỏ hoang thuộc quyền sở hữu của gia đình Prescott hùng mạnh.
Hij zei bij zichzelf: ’Ik ga mijn schuren afbreken en grotere bouwen.
Ông tự nhủ: ‘Ta sẽ phá các kho này đi và xây những cái lớn hơn.
Enkele jaren geleden kreeg ik een foto van drie schuren. Twee daarvan leunden tegen de derde, de kleinste, aan.
Cách đây vài năm tôi đã được cho xem một bức ảnh chụp ba cái nhà kho, hai cái nhà kho đang nghiêng vào nhà kho thứ ba và cũng là nhà kho nhỏ nhất trong số ba nhà kho.
Er ligt een stuk touw in de schuur.
Ta có sợi dây trong nhà kho kia...
Ik vond wat spullen in de schuur en heb een ding gemaakt.
Tôi thấy vài thứ này trong nhà kho nên đã chế được cái này.
We merken het wanneer een school een tienjarig meisje naar huis stuurt omdat haar kledij de jongens afleidde van de les; of wanneer de overheid weigert om mannen te bestraffen voor verkrachting, telkens opnieuw; of wanneer een vrouw wordt gedood omdat ze een man vroeg om te stoppen tegen haar aan te schuren op de dansvloer.
Chúng ta thấy trường học đuổi một bé gái 10 tuổi về nhà vì quần áo của cô bé làm xao lảng các bạn nam đang cố gắng học, hoặc việc chính quyền từ chối phạt đàn ông cưỡng hiếp phụ nữ hơn và hơn nữa, hoặc một phụ nữ bị giết vì cô ấy yêu cầu người đàn ông dừng hành hạ cô trên sàn nhảy.
In een schuur.
Một nông trại.
Snap je, de schuur in de fik zetten terwijl jullie sliepen, neerknallen terwijl jullie de enige uitgang nemen.
Anh biết đấy, phóng hỏa đốt kho khi các anh ngủ, hạ từng người khi chạy ra khỏi lối thoát duy nhất.

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ schuur trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.