sclav trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?

Nghĩa của từ sclav trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sclav trong Tiếng Rumani.

Từ sclav trong Tiếng Rumani có các nghĩa là nô lệ, người nô lệ, 奴隸. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ sclav

nô lệ

noun

Vrei sa spui ca ar putea ridica sclavii contra mea?
Có phải con muốn ám chỉ nó sẽ dùng nô lệ chống lại ta?

người nô lệ

noun

După ce fusese eliberat, sclavul putea să lucreze în continuare pentru stăpânul său în schimbul unui salariu.
Một người nô lệ tự do có thể tiếp tục làm việc và lãnh lương của chủ.

奴隸

noun

Xem thêm ví dụ

Şcoala Galaad i-a ajutat pe studenţi să-şi adâncească aprecierea pentru clasa sclavului.
(Ê-sai 30:21; Ma-thi-ơ 24:45-47) Trường Ga-la-át giúp các học viên gia tăng lòng biết ơn đối với lớp “đầy-tớ”.
În zilele lui Isus şi ale discipolilor săi, acest mesaj le-a adus mângâiere evreilor a căror inimă era zdrobită din pricina răutăţii din Israel şi care erau sclavi ai tradiţiilor religioase false ale iudaismului din secolul I (Matei 15:3–6).
Vào thời Chúa Giê-su và các môn đồ ngài, nó cũng mang lại sự khuây khỏa cho những người Do Thái đau lòng vì sự gian ác ở Y-sơ-ra-ên, và chán nản vì bị giam hãm trong những truyền thống tôn giáo sai lầm của Do Thái Giáo vào thế kỷ thứ nhất.
Povestiţi despre poporul lui Alma, care, după ce a fost botezat, a fost luat în sclavie şi a avut parte de suferinţe.
Câu chuyện này kể về dân của An Ma, là những người đã trải qua cảnh tù đày và hoạn nạn sau khi họ đã chịu phép báp têm.
El ne-a salvat de la sclavie.
Người đã cứu chúng tôi khỏi ách nô lệ.
Eu nu fac comerţ cu sclavi.
Tôi không trao đổi nô lệ.
Mi-ai transformat fratele în ceva sclav.
Cô biến em tôi thành nô lệ.
În plus, Petru a scris: „Fiţi ca nişte oameni liberi, păstrîndu-vă însă libertatea nu ca pe un paravan pentru răutate, ci ca sclavi ai lui Dumnezeu“ (1 Petru 2:16, NW).
Hơn nữa, Phi-e-rơ viết: “Hãy ăn-ở như người tự-do, nhưng chớ dùng sự tự-do làm cái màn che sự hung-ác, song phải coi mình là tôi-mọi Đức Chúa Trời” (I Phi-e-rơ 2:16).
Fiindcă a primit doar un talant, stăpânul nu aştepta ca acesta să realizeze la fel de mult ca sclavul cu cinci talanţi.
Vì hắn chỉ nhận được một nén bạc, người chủ không đòi hỏi hắn phải gây lời nhiều bằng đầy tớ có năm nén bạc.
„Nu puteţi sluji ca sclavi lui Dumnezeu şi Bogăţiei“, le-a zis el.
Ngài bảo: “Các ngươi không có thể làm tôi Đức Chúa Trời lại làm tôi Ma-môn [sự giàu sang] nữa”.
Sclavul nu este mai mare decât stăpânul lui.
Đầy-tớ chẳng lớn hơn chủ mình.
Dacă el fusese sclavul, ce trebuiau să facă fraţii acum, când el murise?
Nếu như anh là đầy tớ đó và bây giờ anh ấy chết rồi, anh em phải làm gì đây?
Acum, sclavia modernă: conform statisticilor estimate de Departamentul de Stat, în jur de 800 000 de persoane - de 10 ori mai mult - sunt traficate peste graniţele internaţionale.
Chế độ nô lệ hiện đại ngày nay theo thống kê của Bộ có khoảng 800 ngàn người - cao gấp 10 lần - bị đưa lậu giữa các nước trên thế giới
Aceste cuvinte ar trebui să ne îndemne să reflectăm la eliberarea noastră din sclavia Egiptului modern, actualul sistem de lucruri rău.
(A-mốt 3:2) Những lời đó hẳn khiến chúng ta suy ngẫm về sự giải cứu của chính mình khỏi ách nô lệ của Ê-díp-tô thời nay, tức hệ thống gian ác hiện tại.
Ce le evocă oamenilor cuvântul „sclavie“?
Nhiều người liên tưởng đến điều gì khi nghe từ “đầy tớ”?
Dintre cei 97 000 de supravieţuitori, unii au fost executaţi pe loc, iar alţii au fost luaţi sclavi.
* Trong số 97.000 người sống sót, một số bị xử tử ngay lập tức; một số khác bị bắt làm nô lệ.
Sclavia a făcut parte din sistemul economic al Imperiului Roman, în timpul căruia au trăit creştinii din secolul I.
Các tín đồ Đấng Christ ở thế kỷ thứ nhất sống vào thời mà chế độ nô lệ là một cơ chế kinh tế của Đế Quốc La Mã.
• De ce se poate spune că grupul de creştini unşi denumit Studenţii Bibliei constituie „sclavul fidel şi prevăzător“ (NW) menţionat în Matei 24:45–47?
• Làm sao có thể nói được là nhóm Học viên Kinh-thánh được xức dầu hợp thành “đầy-tớ trung-tín và khôn-ngoan” trong Ma-thi-ơ 24:45-47?
Ambii sclavi au fost lăudaţi în mod egal, deoarece amândoi au lucrat pentru stăpânul lor din tot sufletul.
Cả hai đầy tớ đều được khen bằng nhau, vì cả hai đã làm việc hết lòng cho người chủ mình.
„Şi s-a întâmplat că glasul Domnului a venit către ei în suferinţele lor, zicând: Ridicaţi-vă capul şi fiţi mângâiaţi, căci Eu cunosc legământul pe care voi l-aţi făcut cu Mine; şi Eu voi face un legământ cu poporul Meu şi îl voi elibera pe el din sclavie.
“Và chuyện rằng, tiếng nói của Chúa đến trong nỗi thống khổ của họ mà rằng: Các ngươi hãy ngẩng đầu lên và vui vẻ, vì ta biết giao ước mà các ngươi đã lập với ta; và ta sẽ giao ước với dân ta và giải thoát cho họ khỏi vòng nô lệ.
Mai înainte, Pavel a scris despre Timotei: „Asemenea unui copil cu tatăl lui, a slujit ca sclav cu mine la promovarea veştii bune“ (Filipeni 2:22).
(Phi-líp 2:22) Phao-lô không tìm cách đào tạo Ti-mô-thê hay bất cứ ai khác thành môn đồ của mình.
Stăpînul şi sclavul său
Người Chủ và đầy tớ
Doi sclavi, trimisi de Remus pentru a-mi curma viata.
Hai tên nô lệ, được Remus cử đi để giết tôi.
Pentru sclavi şi servitori
Cho nô lệ và đầy tớ
12 Cei care ignoră avertismentele sclavului fidel îşi fac inevitabil rău şi le provoacă suferinţă celor dragi.
12 Những ai lờ đi các lời cảnh báo của lớp đầy tớ trung tín thì sớm muộn gì cũng chuốc họa vào thân và gây hại cho người thân yêu.
George Washington şi Thomas Jefferson au devenit preşedinţi în timp ce deţineau sclavi, ştiind că această instituţie aparte contrazicea idealurile şi principiile pentru care luptaseră în revoluţie.
George Washington & amp; Thomas Jefferson đã trở thành tổng thống khi còn sở hữu nô lệ, dù điều này đi ngược với lý tưởng và nguyên tắc mà họ tranh đấu.

Cùng học Tiếng Rumani

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sclav trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.

Bạn có biết về Tiếng Rumani

Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.