scope trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ scope trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ scope trong Tiếng Hà Lan.

Từ scope trong Tiếng Hà Lan có nghĩa là phạm vi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ scope

phạm vi

Xem thêm ví dụ

Bij projectmanagement bestaat de duivelsdriehoek uit tijd, kosten (soms budget), en scope (soms performance).
Trong quản lý dự án, ba ràng buộc là thời gian (đôi khi được lên lịch), chi phí (đôi khi là ngân sách) và phạm vi (đôi khi là hiệu suất).
Ik ga rondkijken en de scope eruit halen.
Chú sẽ xem xét xung quanh và lấy ống soi ra.
Dat patroon wijzigen vraagt om een scope, een schaal, een snelheid van verandering die verder gaat dan wat we in het verleden hebben gedaan.
Thay đổi khuôn mẫu đó yêu cầu một phạm vi, một quy mô, tốc độ của sự thay đổi vượt xa những gì chúng ta đã làm trong quá khứ.
Zo komen we van Scoop af.
Đó là cách ta đẩy Scoop đi!
Toen kreeg ik een scoop te pakken.
Rồi tôi nhận được một tin sốt dẻo.
Morgen gaan we ons ontdoen van Scoop.
Ngày mai chúng ta sẽ cho Scoop biến.
Heren, ik kan jullie verzekeren dat we dat met Scoop discreet kunnen afhandelen.
Các quý ông, để tôi khẳng định lại tình huống Scoop này có thể được xử lý khá dễ dàng.
CA: Onze scope van 'wij' is een tijdje ook echt gegroeid.
Chúng ta đã thực sự mở rộng ý nghĩa của bộ lạc được một lúc rồi.
Niet met die scoop.
Không thể với phạm vi này.
Scoop moet weg, anders overleeft Mohican het niet.
Scoop phải ra đi không thì Mohican sẽ không trụ nổi.
Zoekindex aanmaken... Label for searching documentation using custom (user defined) scope
Xây dựng phụ lục tìm kiếm
Dat klopt. Een roman is: een zin schrijven, en binnen de scope van die eerste zin de volgende zin schrijven.
Đúng vậy -- một tiểu thuyết, đơn giản, chỉ là viết một câu văn, sau đó, để không phá vỡ giá trị của câu đầu tiên, viết câu tiếp theo.
De scoop was een heel eenvoudig verhaal.
Đó là một câu chuyện rất đơn giản.
We moeten van Scoop af zodat Dunbarton Frank weer moet aannemen.
Chúng ta cần đẩy Scoop đi để Dunbarton không có lựa chọn nào khác và phải mời Frank trở lại làm việc.
Focus op Scoop.
Tập trung vào Scoop!
Ik zal het doel naderen met mijn scope, indien nodig.
Tôi sẽ tự xác định vị trí mục tiêu nếu cần thiết.
Ik help je met Scoop Dunbarton.
Tôi sẽ giúp ông hạ bệ Scoop Dunbarton.
Ik moet van die Scoop af.
Tôi phải đá Scoop ra!
Kwaliteit wordt hier vaak aan toegevoegd, soms vervangt dit de scope.
Chất lượng thường được thêm vào, đôi khi thay thế cho chi phí.

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ scope trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.