scund trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?

Nghĩa của từ scund trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ scund trong Tiếng Rumani.

Từ scund trong Tiếng Rumani có các nghĩa là thấp, ngắn, đoản, thắp, nhỏ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ scund

thấp

(low)

ngắn

(short)

đoản

(short)

thắp

(low)

nhỏ

(small)

Xem thêm ví dụ

Faci mişto că sunt scund?
Ý khen chiều cao của tớ hả?
" O, dumnezeule, eşti mult mai scundă în realitate! "
" Lạy Chúa, bạn đang quên đi thế giới bên ngoài đấy. "
E un tip scund?
Cái anh mà lùn ấy?
De-asta femeile sunt mai scunde.
Đó là lí do phụ nữ thấp hơn.
Deci ceea ce percepem ca înţeles nu e întotdeauna acolo; este pe cealaltă parte, chiar atunci când spunem întuneric, lumină, bine, rău, înalt, scund -- nicio semnificaţie nu există în realitate.
Vậy nên điều mà ta cho là ý nghĩa luôn luôn không ở đó; nó ở mặt bên kia, thậm chí khi nói tối, sáng, tốt, xấu, cao, đẹp -- mọi ý nghĩa không tồn tại trong thực tế.
Hei, când ne va vedea tipul ăla scund, va vrea să ne construiască o platformă!
Khi gã cục cằn đó thấy... anh ta sẽ muốn làm cái bục riêng cho chúng ta.
Eşti prea scund.
Quá lùn.
Acesta este o micuţă nestemată scundă şi îndesată, cu pene de un verde şi un roşu aprins.
Đó là một báu vật nhỏ có thân hình chắc nịch với bộ lông màu xanh lá cây và đỏ chói.
Când au fost predaţi la închisoare, ei i-au auzit povestind pe doi agenţi ai Gestapo-ului cum urmăriseră „un individ scund şi cu părul închis la culoare“, căruia i-au pierdut urma pe străzile aglomerate.
Khi họ bị chuyển vô nhà giam, tình cờ họ nghe được hai lính công an Gestapo kể lại việc họ đã đuổi theo “một anh chàng nhỏ người tóc đen” nhưng họ không theo kịp anh ta trên các đường phố đông đúc.
Mama ta e înaltă şi tu eşti un pic cam scundă pentru vârsta ta.
Mẹ cháu cao còn cháu hơi thấp so với tuổi này.
Ei m- au văzut ca o femeie tânără, scundă, purtând un costum cafeniu.
Họ xem tôi như một người phụ nữ trẻ, lùn mặc bộ đồ nâu.
Esti mai scund decât îmi aminteam.
Anh lùn hơn tôi nhớ đấy.
Seria e despre povestea de dragoste dintre o fată înaltă și un băiat scund, care sunt tratați de colegii lor ca un duo comic.
Truyện này nói về chuyện tình cảm giữa một cô gái có chiều cao khá cao và anh chàng lùn họ được biết như cặp đôi hài hước trong lớp học.
Are părul bălai, limba ascutită si e scund.
Tóc vàng, dẻo miệng, dáng người lùn.
Esti mai scundă cu 12 cm.
Nó co lại đến 5 inch
Încape confortabil în ea un adolescent, e mai scundă decât jaloanele rutiere, și aproape la fel de eficient ca o bicicletă, cu condiția să-l conduci cu 24 km/h.
Chiếc xe có thể ngồi thoải mái một thiếu niên và nó thấp hơn một cái côn giao thông, và nó gần hiệu quả bằng chiếc xe đạp chừng nào bạn còn vận hành nó ở 15 dặm 1 giờ.
Pentru cei cu care s-ar putea să mă întâlnesc după asta, aţi putea, vă rog, să vă abţineţi să spuneţi "O, dumnezeule, eşti mult mai scundă în realitate!"
Đối với những bạn tôi sẽ có may mắn để gặp sau này bạn có thể xin vui lòng không nói, "Lạy Chúa, bạn đang quên đi thế giới bên ngoài đấy ."
Şi tu eşti mult mai scund.
Và Người lùn hơn.
Apoi a izbucnit războiul si toată Europa era prea scundă pentru Hitler.
Rồi sau đó chiến tranh nổ ra và chiếm cả châu Âu vẫn là " nghèo khổ " với Hitler.
Îmi pare rău că sunt scund, bine?
xin lỗi tôi hơi thấp
Imaginează-ţi că te afli într-o cameră prea scundă ca să te ridici şi prea îngustă ca să te întinzi.
Hãy hình dung cậu ở trong một phòng quá thấp để có thể đứng lên...
Eşti pe cale să devii mai scund cu câţiva centimetri.
Mày sắp ngắn đi vài cm rồi đấy
Astfel am decis să distribuim o serie de persoane scunde care să joace diferite corpuri ale lui Benjamin la diferite etape ale vieţii lui şi să creăm o versiune computerizată a capului lui Brad, îmbătrânită ca să pară Benjamin, şi s-o ataşăm la corpul actorului adevărat.
Vì vậy chúng tôi quyết định tuyển chọn một nhóm người sẽ đóng vai những phần cơ thể khác nhau của Benjamin ở những giai đoạn khác nhau trong cuộc đời và thực tế chúng tôi sẽ tạo một phiên bản đầu Brad bằng máy tính, bị lão hóa để xuất hiện như là Benjamin, và gắn vào cơ thể của diễn viên thật.
Eu sunt cea scundă.
Tôi là người thấp nhất.
În timp ce-mi luam rămas bun de la această soră dragă, m-a prins de mijloc (era foarte scundă, aşa că abia putea ajunge să mă cuprindă de mijloc) şi mi-a spus: „Te rog să-i spui lui Mateo să se întoarcă în Chile înainte să mor”.
Khi tôi chia tay với chị phụ nữ thân mến này, thì chị ôm quàng lấy eo tôi và nói: “Xin bảo Mateo trở lại trước khi tôi chết.”

Cùng học Tiếng Rumani

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ scund trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.

Bạn có biết về Tiếng Rumani

Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.