色板 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 色板 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 色板 trong Tiếng Trung.

Từ 色板 trong Tiếng Trung có các nghĩa là hộp mầu, gam mầu, dốc mầu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 色板

hộp mầu

gam mầu

dốc mầu

Xem thêm ví dụ

土耳其的欧洲部分称东雷斯(英语:East Thrace),至少自四万年前即有人定居,并在约前6000年时即进入了新石器时代,其居民亦开始进行农业活动。
Phần thuộc châu Âu của Thổ Nhĩ Kỳ được gọi là Đông Thrace, khu vực này có người cư trú từ ít nhất là bốn mươi nghìn năm trước, và được biết đến là nằm trong Thời đại đồ đá mới vào khoảng 6000 TCN khi các cư dân bắt đầu thực hiện nông nghiệp.
“ 打印机友好模式 ” 如果启用了此复选框, HTML 文档的输出将只为黑白两, 带有颜色的全部背景都将转换为白色。 输出更快, 也更省墨 。 如果禁用了此复选框, HTML 文档的输出将会按照您在应用程序中看到的原样色彩输出。 这将得到一整张彩色输出(如果您使用的是黑白打印机的话, 可能是灰度的) 。 输出更慢, 也会使用更多的墨水或墨粉 。
« Chế độ in dễ » Nếu chọn, bản in của tài liệu HTML sẽ có chỉ màu đen trắng, và toàn bộ nền có màu sắc sẽ được chuyển đổi sang màu trắng. Việc in sẽ chạy nhanh hơn, và ăn mực hay mực sắc điệu ít hơn. Con nếu không chọn, bản in của tài liệu HTML sẽ hiển thị thiết lập màu sắc của ứng dụng này. Thiết lập có thể xuất vùng màu sắc toàn trang (hoặc mức xám, nếu bạn sử dụng máy in đen trắng). Việc in có thể chạy chậm hơn, và chắc sẽ ăn mực hay mực sắc điệu nhiều hơn
于是我们这么做了——看看我们化学探索中心的网页 你会发现全国各地的人都在关注 我们如何改革化学课程 强调合作的重要性,强调对技术的利用 解决我们的生物科技公司遇到的实际问题 不是死的传授理论 而是让学生自己去挑战这些理论
Và chúng tôi đã giải quyết việc đó, nếu bạn nhìn vào website của chúng tôi - Chemistry Discovery Center ( trung tâm nghiên cứu hóa học ) bạn sẽ thấy rất nhiều người đến từ khắp đất nước đên đây để được chứng kiến khoa học được thiết kế lại của chúng tôi chúng tôi coi trọng sự đoàn kết, tính thực tế của công nghệ chúng tôi dùng những vấn đề của các công ty công nghệ sinh học trong khóa học của chúng tôi chúng tôi không đưa cho học sinh lý thuyết suông chúng tôi để học sinh tự tìm ra chúng
透过这些分子,我们发现 恐龙羽毛有着一系列漂亮的颜色: 光亮、深的羽毛, 像是乌鸦 或是黑白相间的条纹 还有亮红色的
Chúng tiết lộ một loạt các màu sắc đẹp đẽ: sáng bóng, sậm tối , gợi nhớ đến lũ quạ, hay xen kẽ các dải đen và trắng, hoặc có những vệt màu đỏ tươi.
爸爸 的 房子 是 藍
Nhà của bố có màu xanh.
艾佛瑞 仍 幹得 有生 有
Alfred vẫn trên đà thăng tiến.
小威是普莉的哥哥,他有藍的頭髮,個子很矮。
Mindy là em họ của Mandy, cô có mái tóc vàng, đôi mắt xanh và làn da sẫm.
鬥牛中的公牛,並不會因為看見紅的布而憤怒。
Một quan điểm sai lầm về bò là chúng bị chọc tức giận bằng màu đỏ.
一级 和 二级 防护
Đó là một tầu tiêm kích.
使用一个太阳能电池七八年,你就可以挣回本金。
Một bảng điều khiển năng lượng mặt trời trả cho chính nó trong bảy hay tám năm.
我 是 「 酒吧 」 老
Tôi là chủ quán bar.
將游標移至即時看上的 [使用者/事件] 上,就會顯示 [趨勢] 選項。
Di chuột qua NGƯỜI DÙNG/SỰ KIỆN trong bảng chữ chạy để hiển thị tùy chọn XU HƯỚNG.
是 的 是 你 最 喜歡 的 顏
Phải, là màu yêu thích của con đấy.
我 聽 說 他 喜歡 綠
Tôi nghe nói là anh ta thích màu xanh cơ.
我嘅組織, Rising Stargirls 通過戲劇表演、寫作同視覺藝術 教授天文學俾唔同膚嘅中學女生 呢個又係另一個矛盾 科學同藝術好多時唔能夠喺埋一齊 但係將佢哋擺埋一齊 可以令佢哋明白佢哋學嘅嘢 或者有一日 佢哋會加入天文學家嘅行列 呢個充滿矛盾發現嘅職業 利用佢哋嘅背景 探索到我哋唔係宇宙中唯一嘅生物
Tổ chức tôi tham gia, Rising Stargirls, giảng dạy thiên văn học cho nữ sinh trung học da màu, thông qua phim, các bài viết và nghệ thuật thị giác.
瑟奥 科斯 并非 凡人 雷斯 人
Theokoles không phải là người, thracian.
每一邊 的 床頭
Trên đầu giường của tôi, mỗi bên treo một cái.
创世记1:28)人能够驯服各种各的生物。
Và đủ loại thú vật đã được thuần hóa.
这是显示在位置面的图标 。 点击此按钮可以选择一个不同的图标 。
Đây là biểu tượng sẽ hiển thị trong bảng Truy Cập Nhanh. Nhấn vào nút này để chọn biểu tượng khác
一旦你建立起了培養鏈黴菌的基線, 讓它能很一致地產生出足夠的色素, 你就能轉向撚、折、 鉗夾、浸染、噴塗、 淹染── 所有這些做法,都讓天藍 鏈黴菌活動的美感更有特色。
Khi bạn thiết lập một vạch chuẩn cho nuôi cấy Streptomyces để nó tạo ra đủ chất màu thích hơp, bạn có thể xoắn, gấp, kẹp, nhúng, xịt, nhấn chìm-- tất cả những điều này bắt đầu thông tin mỹ học về hoạt động của coelicolor.
不過您可以變更指標,在「分頁設定」面的「值」部分即可新增或移除指標。
Tuy nhiên, bạn có thể thay đổi các chỉ số bằng cách thêm hoặc xóa các chỉ số trong mục Giá trị của bảng Cài đặt tab.
導入自動廣告時,您只要將同一段廣告程式碼分別加進每一個網頁 (這是一次性步驟),之後 Google 就會鎖定可能獲得理想成效、也能營造出使用者體驗的時機,直接顯示自動廣告。
Sau khi bạn đã thêm mã, Google sẽ tự động hiển thị Quảng cáo tự động vào những thời điểm tối ưu khi quảng cáo có khả năng hoạt động hiệu quả cho bạn và mang lại trải nghiệm tốt cho người dùng của bạn.
帳戶成效推升商機會以黃燈泡 [Opportunities_yellow_bulb] 標示。
Cơ hội để cải thiện hiệu quả hoạt động tài khoản có thể nhận biết bằng biểu tượng bóng đèn màu vàng [Opportunities_yellow_bulb].
4月30日,伯尔尼的法國軍事專員發出警告稱德軍將向當與默兹河進攻,時間在5月8日至10月之間。
Tùy viên quân sự Pháp tại Berne cảnh báo rằng mũi tấn công chính của Đức sẽ là ở trên sông Meuse tại Sedan, vào khoảng ngày 8 đến 10 tháng 5 năm 1940.
我們 走 了 5 小時 讓 你 炫耀 貨 該 趕路 了
Năm tiếng rong ruổi ngoài đường chỉ để anh thể hiện kho hàng đấy.

Cùng học Tiếng Trung

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 色板 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.

Bạn có biết về Tiếng Trung

Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.