色情 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 色情 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 色情 trong Tiếng Trung.

Từ 色情 trong Tiếng Trung có các nghĩa là tình dục, tình ái, Khiêu dâm, khiêu dâm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 色情

tình dục

adjective

色情电话、发送性短讯、进行网上性爱等,都无伤大雅吗?
Nói chuyện tình dục qua điện thoại, nhắn tin tình dục hoặc quan hệ tình dục qua mạng có gì sai không?

tình ái

adjective

Khiêu dâm

adjective

当然,肯定会有一个是关于色情的,对吧?
Và tất nhiên, sẽ có một cái về đề tài khiêu dâm, phải không?

khiêu dâm

adjective

当然,肯定会有一个是关于色情的,对吧?
Và tất nhiên, sẽ có một cái về đề tài khiêu dâm, phải không?

Xem thêm ví dụ

要是夫妻有一方沉溺于看色情作品,这会使他们的关系紧绷,甚至破坏婚姻。
Tại sao việc có ham muốn tình dục với một người không phải vợ hay chồng mình là điều không thể chấp nhận được?
YouTube 不允许发布涉及未成年人的色情内容和性侵未成年人的内容。
Nội dung khiêu dâm có trẻ vị thành niên và nội dung xâm hại tình dục trẻ vị thành niên không được phép xuất hiện trên YouTube.
或者像安妮特一样,不经意在网络上看到色情的影像。
Hoặc như Ánh, có thể những hình ảnh đó bất ngờ xuất hiện khi bạn đang truy cập Internet.
如果我们的青少年无法禁食两餐、定期研读经文,也无法在星期日有重大运动比赛时关掉电视,那么他们会有灵性自制力,去抵挡今日充满挑战的世界中一些强大的诱惑,包括色情的诱惑吗?
Nếu giới trẻ của chúng ta không thể nhịn ăn hai bữa, không thể học tập thánh thư thường xuyên, và không thể tắt truyền hình trong lúc có một trận đấu thể thao quan trọng vào ngày Chủ Nhật, thì liệu chúng có kỷ luật tự giác về phần thuộc linh để chống lại những cám dỗ mạnh mẽ của thế gian đầy thử thách hiện nay, kể cả sự cám dỗ của hình ảnh sách báo khiêu dâm không?
如你所知,辛迪·盖洛普说 男人不知道 做爱和看色情电影的区别
Và các bạn cũng nhớ là, Cindy Gallop đã thốt lên đàn ông không biết thế nào là sự khác biệt giữa "làm tình" và "đóng phim người lớn".
人仔细想想观看色情资讯的害处,也能学会恨恶这种恶习。
Có thể tập ghét tài liệu khiêu dâm bằng cách suy nghĩ nghiêm túc đến hậu quả bi thảm của thói xấu này.
如果基督徒习以为常地看堕落可憎的色情资讯,甚至持续了好一段日子,却不肯悔改回头,会有什么后果呢?
Vậy, nói sao nếu một tín đồ có thói quen xem tài liệu khiêu dâm đáng ghê tởm và nhuốc nhơ, có lẽ trong một thời gian dài?
你通常在什么时候接触到色情资讯?
Bạn thấy nó nhiều nhất ở đâu?
这段引文来自 传说中的Potter Stewart 关于色情文学的观点
Trích dẫn từ Potter Stewart nhận định về sách báo khiêu dâm.
今天,喜好色情资讯的人也不例外。( 创世记6:2;犹大书6,7)
▪ Quan tâm đến tài liệu khiêu dâm là bắt chước lòng ham muốn tình dục bất thường của các ác thần thời Nô-ê.—Sáng-thế Ký 6:2; Giu-đe 6, 7.
内容中可以包含激烈的暴力场面、血腥场面、色情内容和/或粗俗用语。
Có thể chứa nội dung bảo lực dữ dội, máu me, nội dung khiêu dâm và/hoặc ngôn từ thô tục.
针对成人色情服务的内容指南页已进行了相应的更新,以反映这一更改。
Trang nguyên tắc nội dung dành cho các dịch vụ tình dục người lớn đã được cập nhật để phản ánh thay đổi này.
马太福音5:29)可是,如果他不听忠告,继续观看色情资讯,结果会怎样呢?
(Ma-thi-ơ 5:29) Nếu anh lờ đi lời khuyên của họ và cứ để mình bị cám dỗ thì sao?
美国国立家庭与大众传媒研究院院长戴维·沃尔什指出,“有些电子游戏罔顾社会道德,标榜暴力、色情和污言秽语。
David Walsh, chủ tịch của Cơ Quan Quốc Gia về Phương Tiện Truyền Thông Đại Chúng và Gia Đình, nói: “Một số các trò chơi làm nổi bật những tư tưởng phản xã hội như bạo lực, tình dục và lời nói tục tĩu.
另一方面,如果同一个弟兄曾邀请别人到他家里观看色情资讯,实际上等于助长这种败行,他就是恬不知耻、有无耻的行为了。
Nếu như anh đó mời người khác đến nhà xem phim ảnh khiêu dâm thì chẳng khác nào anh cổ võ sự khiêu dâm. Điều đó cho thấy anh có thái độ trơ tráo, biểu hiện của sự luông tuồng.
色情作品腐化心灵
Tài liệu khiêu dâm làm bại hoại
这里所说的“色情资讯”指的是旨在刺激性欲的资料,无论是图片、文字还是声音。
“Tài liệu khiêu dâm” ở đây muốn nói đến những tài liệu miêu tả về tình dục được tung ra dưới dạng những hình ảnh, bài viết hoặc âm thanh nhằm mục đích khơi gợi ham muốn nhục dục.
煽情的爱情小说、电视连续剧、已婚妇女在社群网站和前男友联系,以及色情
Các quyển tiểu thuyết quyến rũ lãng mạn, loạt phim ủy mị nhiều tập trên truyền hình, phụ nữ có chồng tiếp xúc với bạn trai cũ trên phương tiện truyền thông xã hội, và hình ảnh sách báo khiêu dâm.
● 箴言7:6-23的记载,怎样帮助我们抗拒色情资讯?
• Làm thế nào lời tường thuật nơi Châm-ngôn 7:6-23 có thể giúp chúng ta tránh xem tài liệu khiêu dâm?
色情作品把男女和孩童描绘成供人泄欲的对象。 一个报告评论:“美在于人的身段是否性感,能使人想入非非。”
Phụ nữ, đàn ông và trẻ em bị phô bày như những đối tượng chỉ hiện hữu cho việc thỏa mãn nhục dục.
如果一个朋友叫我玩暴力或色情的电子游戏,我会说........
Nếu bạn bè rủ mình chơi game bạo lực hoặc vô luân, mình sẽ nói: .....
具有挑逗性的图片可能会导致人沉迷于色情作品,甚至做出不道德的事。
Xem hình ảnh khêu gợi có thể dẫn đến việc nghiện tài liệu khiêu dâm hoặc có hành vi vô luân.
希伯来书5:14)如果保罗生活在今天,对于那些看渲染色情和暴力的电影、鼓吹暴力的运动的基督徒,他会说些什么呢?
(Hê-bơ-rơ 5:14) Nếu Phao-lô sống trên đất ngày nay, bạn nghĩ ông sẽ nói gì với một tín đồ xem những phim ảnh vô luân, bạo động hay chương trình thể thao hung bạo?
我 第一次 看 色情片 就 在 他 這年紀
Anh xem phim sex lần đầu là khi anh bằng tuổi nó bây giờ.
基督徒要是对诱惑屈膝,观看色情网页,那会是多么可悲啊!
Nếu một tín đồ bị vướng vào bẫy xem hình ảnh vô luân trên Internet thì thật đáng buồn thay!

Cùng học Tiếng Trung

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 色情 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.

Bạn có biết về Tiếng Trung

Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.