secere trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?

Nghĩa của từ secere trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ secere trong Tiếng Rumani.

Từ secere trong Tiếng Rumani có các nghĩa là liềm, Liềm, Lưỡi hái, cái liềm, chòm sao thiên tử. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ secere

liềm

(scythe)

Liềm

(sickle)

Lưỡi hái

(scythe)

cái liềm

(sickle)

chòm sao thiên tử

(sickle)

Xem thêm ví dụ

Apoi, atrăgând atenţia asupra păsărilor cerului, el a spus: „Ele nici nu seamănă, nici nu seceră şi nici nu strâng nimic în grânare; şi Tatăl vostru cel ceresc le hrăneşte“.
Rồi ngài lưu ý đến loài chim trời và nói: “[Nó] chẳng có gieo, gặt, cũng chẳng có thâu-trử vào kho-tàng, mà Cha các ngươi trên trời nuôi nó”.
În cele din urmă mi-am dat seama cât de mult am greşit şi cât de încăpăţânată am fost şi că Cuvântul lui Iehova a avut întotdeauna dreptate — «seceri ceea ce semeni».“ — C.W.
Cuối cùng, tôi nhìn nhận mình sai và cứng đầu và Lời của Đức Giê-hô-va lúc nào cũng đúng —‘ai gieo giống gì sẽ gặt giống nấy’.—C.W.
Cine strânge vara este un fiu înţelept, cine doarme în timpul seceratului este un om care face ruşine.“ — Proverbele 10:4, 5.
Ai thâu-trữ trong mùa hè là con trai khôn-ngoan; song kẻ ngủ lúc mùa gặt là con trai gây cho sỉ-nhục”.—Châm-ngôn 10:4, 5.
Însă fraţii nu s-au descurajat, amintindu-şi cuvintele din Eclesiastul 11:4: „Cine se uită după vânt nu va semăna şi cine priveşte la nori nu va secera“.
Nhưng khi nhớ lại những lời ghi nơi Truyền-đạo 11:4: “Ai xem gió sẽ không gieo; ai xem mây sẽ không gặt”, các anh đã không để điều này cản trở.
Secera și ciocanul și stema sovietică completă încă mai apar în multe locuri publice din orașele rusești ca parte a vechilor decorațiuni arhitecturale.
Cây búa và liềm và toàn bộ vũ khí của Liên Xô vẫn được nhìn thấy rộng rãi ở các thành phố của Nga như là một phần của đồ trang trí kiến trúc cũ cho đến khi loại bỏ dần dần vào năm 1991.
□ Cum se poate semăna şi secera mai deplin în privinţa serviciului de predicare?
□ Bạn có thể gieo và gặt nhiều hơn trong công việc rao giảng ra sao?
20 Rămăşiţa unsă constituie poporul special al lui Iehova, iar marea mulţime, care se strînge în număr mare pentru a se asocia cu ei, seceră împreună cu ei binecuvîntările închinării pure (Zaharia 8:23).
20 Lớp người xức dầu còn sót lại là dân tộc đặc biệt của Đức Chúa Trời, và đám đông vô số người đến kết hợp với họ cũng được gặt hái với họ những ân phước của sự thờ phượng thanh sạch (Xa-cha-ri 8:23).
4 Ce recoltă a secerat lipsa stăpînirii de sine!
4 Việc thiếu tự chủ thật đã đem lại những hậu quả tàn khốc biết bao!
Într-adevăr, secerăm ceea ce semănăm.
Thật thế, chúng ta gặt những gì mình gieo.
Dacă „semănăm” astfel de gânduri sănătoase în mintea noastră, vom „secera” calităţi frumoase, o vorbire plăcută şi relaţii bune cu alţii (Coloseni 4:6).
Khi gieo những điều lành mạnh như thế vào tâm trí, chúng ta sẽ gặt được kết quả là những đức tính tốt đẹp, cách nói năng tử tế và mối quan hệ nồng ấm với người khác.—Cô-lô-se 4:6.
Când s-a făcut mai mare, copilul mergea deseori la câmp cu tatăl său şi cu secerătorii.
Khi đứa trẻ lớn lên, em thường theo cha và những người gặt lúa ra ruộng.
21 De altfel, principiul că secerăm în funcţie de modul nostru de a semăna se aplică în toate aspectele creştinismului.
21 Như thế chúng ta thấy nguyên tắc “gieo nhiều thì gặt nhiều” áp dụng trong tất cả mọi lãnh vực của đạo đấng Christ.
Amintiţi-vă întotdeauna cuvintele psalmistului: „Cei care seamănă cu lacrimi vor secera cu bucurie“ (Psalmul 126:5; Galateni 6:9).
(Thi-thiên 126:5; Ga-la-ti 6:9) Hãy đứng vững và tiếp tục ở trong hàng ngũ những người phấn đấu.
Tehnica ta de secerare e bună doar pentru lemnele de foc.
Cái kiểu đâm chém như cậu chỉ có thể dùng để chặt củi
Semănaţi în acest fel şi este foarte probabil că veţi secera din belşug: copiii voştri vor rămîne integri, vă vor respecta şi se vor simţi apropiaţi de voi. — Proverbe 29:17.
Hãy gieo như thế ấy, và rất có thể bạn sẽ gặt nhiều vì con cái trung thành của bạn sẽ kính trọng bạn và gần gũi với bạn (Châm-ngôn 29:17).
Una dintre acestea este legea cauzei şi efectului, sau, aşa cum o enunţă Biblia, „ce seamănă omul, aceea va şi secera“ (Galateni 6:7).
Trong số này có luật nguyên nhân và kết quả, hoặc như Kinh Thánh diễn tả: “Ai gieo giống chi, lại gặt giống ấy”.
Încă e seceră sau e semilună?
nó vẫn là trăng khuyết hoặc bán nguyệt?
Şi totuşi, atât de uşor secerată.
Vậy thì, càng dễ giải quyết.
„Necazul cel mare“ va continua „de la naţiune la naţiune, . . . de la un capăt al pămîntului pînă la celălalt capăt al pămîntului“, şi toţi cei răi vor fi seceraţi (Ieremia 25:32, 33).
Cơn “hoạn-nạn lớn” sẽ tiếp tục càn quét “từ một dân nầy qua một dân khác,... trên đất từ đầu nầy đến đầu kia”, hủy diệt mọi kẻ ác (Giê-rê-mi 25:32, 33).
Atunci, haideţi să ne luăm secera şi să ajutăm în această lucrare – o cauză mult mai importantă decât cea personală!
Vậy thì, chúng ta hãy bắt đầu làm việc và đặt hết nỗ lực của mình vào công việc vĩ đại này, một chính nghĩa vĩ đại hơn chúng ta đấy!
Războiul din fosta Iugoslavie a secerat viaţa a sute de mii de oameni.
Cuộc chiến ở cựu Nam Tư đã làm hàng trăm ngàn người thiệt mạng.
Uitaţi-vă cu atenţie: corbii nu seamănă, nu seceră şi n-au nici hambar, nici depozit şi totuşi Dumnezeu îi hrăneşte.
Hãy nghĩ đến con quạ: Chúng không gieo, không gặt, cũng không có kho hay vựa, vậy mà Đức Chúa Trời vẫn nuôi chúng.
Pe un ogor din apropiere, câţiva oameni adună spicele rămase în urma secerătorilor (7).
Ở cánh đồng gần đó, những người mót lúa đi nhặt những gì còn sót lại (7).
Dacă vă frământă lucrul acesta, puteţi găsi încurajare în promisiunea pe care i-a făcut-o Dumnezeu familiei umane cu peste 4 000 de ani în urmă: „Cât va fi pământul, nu vor înceta niciodată semănatul şi seceratul, frigul şi căldura, vara şi iarna, ziua şi noaptea“ (Geneza 8:22).
Hãy suy ngẫm về câu hỏi nêu trên, chúng ta có thể yên tâm qua lời của Thượng Đế, tức là Đức Chúa Trời, đã hứa với gia đình nhân loại hơn 4.000 năm về trước: “Hễ đất còn, thì mùa gieo giống cùng mùa gặt hái, lạnh và nóng, mùa hạ cùng mùa đông, ngày và đêm, chẳng bao giờ tuyệt được” (Sáng-thế Ký 8:22).
4 Biblia arată că, începînd cu Logosul numeroşi slujitori fideli ai lui Iehova Dumnezeu au semănat şi ei din belşug şi au şi secerat din belşug.
4 Kinh-thánh chứng tỏ một cách hùng hồn rằng kể từ Ngôi-Lời trở đi nhiều tôi tớ trung thành của Giê-hô-va Đức Chúa Trời cũng đã gieo nhiều và gặt nhiều.

Cùng học Tiếng Rumani

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ secere trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.

Bạn có biết về Tiếng Rumani

Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.