sedangkan trong Tiếng Indonesia nghĩa là gì?

Nghĩa của từ sedangkan trong Tiếng Indonesia là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sedangkan trong Tiếng Indonesia.

Từ sedangkan trong Tiếng Indonesia có các nghĩa là chỉ, chỉ thôi, nhưng, mà, mới. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ sedangkan

chỉ

(simply)

chỉ thôi

(only)

nhưng

(only)

(but)

mới

(only)

Xem thêm ví dụ

Tapi itu pernikahan Anda yang sedang kita bicarakan, Noc.
Nhưng giờ chúng ta đang nói về lễ cưới của cậu đó, Noc.
Pernahkah kau lihat anjing betina sedang bergairah?
Cậu đã thấy một ả đàn bà động đực bao giờ chưa?
Suzanne segera membagikan kepada orang lain hal-hal yang sedang ia pelajari.
Suzanne nhanh chóng chia sẻ với người khác những điều bà đang học.
Saya hanya ingin mengatakan bahwa kita sedang menerapkan hal ini pada banyak masalah dunia, mengubah tingkat drop out anak sekolah, melawan kecanduan, meningkatkan kesehatan remaja, mengobati gangguan stres pasca trauma dengan metafora waktu -- dengan keajaiban -- mempromosikan kesinambungan dan konservasi, mengurangi rehabilitasi fisik di mana ada tingkat drop out 50%, mengubah daya tarik teroris bunuh diri, dan mengubah konflik keluarga sebagaimana zona waktu berbenturan.
Tôi chỉ muốn nói rằng chúng ta đang áp dụng điều này cho rất nhiều vấn đề của thế giới: thay đổi tỉ lệ bỏ học ở lứa tuổi học đường, chống chọi các thói nghiện, tăng sức khỏe thanh thiếu niên, chữa trị rối loạn stress hậu sang chấn bằng các hoán dụ thời gian -- tìm ra thuốc chữa kì diệu -- quảng bá phát triển bền vững và bảo tồn, rút ngắn quá trình khôi phục chức năng cho bệnh nhân bị hư hỏng hệ vận động, quá trình mà tỉ lệ bỏ cuộc hiện nay là 50%, thay đổi kháng cáo từ những kẻ khủng bố liều mạng, và thay đổi xung đột gia đình khi các vùng thời gian xung khắc.
Jika nilai anggaran Anda sama selama satu bulan, sedangkan biaya yang terakumulasi melebihi batas bulanan yang diizinkan pada bulan tersebut, Anda hanya akan ditagih sesuai dengan batas bulanan Anda.
Nếu ngân sách của bạn có cùng giá trị trong suốt một tháng và bạn tích lũy chi phí trong một tháng theo lịch nhiều hơn giới hạn hàng tháng cho phép, bạn sẽ chỉ bị tính phí cho giới hạn hàng tháng của mình.
Yoshitomo diserang dalam keadaan tidak bersenjata sewaktu sedang mandi di pemandian air panas (onsen).
Người ta nói rằng Yoshitomo bị giết khi không mang vũ khí khi đang tắm dưới suối nước nóng.
Karena kamu terlihat seperti seorang filipina yang sedang PMS!
Vì nhìn mày chẳng khác gì một đứa tiền mãn kinh!
(1 Tesalonika 5:14) ”Jiwa-jiwa yang tertekan” itu mungkin mendapati bahwa keberanian mereka sedang memudar dan bahwa mereka tidak dapat menanggulangi kendala yang mengadang mereka tanpa bantuan orang lain.
(1 Tê-sa-lô-ni-ca 5:14) Có lẽ những người “ngã lòng” thấy rằng mình thiếu can đảm và họ không thể vượt qua những trở ngại trước mặt mà không có người giúp.
4:4-6) Roh dan berkat Yehuwa dikaitkan dengan satu persekutuan saudara-saudara yang sedang Yehuwa gunakan.
Thánh linh Đức Giê-hô-va và những ân phước của Ngài gắn liền với đoàn thể anh em mà Ngài đang dùng.
aku sedang berayun di sini!
Tôi đang lắc đây.
Revolusi ini sedang terjadi.
Cuộc cách mạng đang diễn ra.
Catatan Lukas selanjutnya menceritakan bahwa Maria setelah itu mengadakan perjalanan ke Yehuda untuk mengunjungi kerabatnya, Elisabet, yang sedang mengandung.
Lời tường thuật của Lu-ca nói tiếp rằng sau đó Ma-ri lên đường đi đến Giu-đa đặng thăm người bà con đang mang thai là Ê-li-sa-bét.
Murid-murid Yesus dibesarkan dalam lingkungan semacam itu; maka sewaktu mereka kembali, mereka ”mulai heran karena ia sedang berbicara dengan seorang wanita”.
Vì lớn lên trong bầu không khí như thế nên khi trở lại, các môn đồ của Chúa Giê-su “đều sững-sờ về Ngài nói với một người đờn-bà” (Giăng 4:27).
Jika Saudara mampir di rumah sakit, salah seorang dokter mungkin memberi tahu Saudara bahwa ada beberapa klinik di kamp yang mengobati penyakit ringan; sedangkan kasus darurat dan parah dilimpahkan ke rumah sakit.
Nếu bạn dừng chân tại một bệnh viện, có lẽ một bác sĩ sẽ cho bạn biết là có vài bệnh xá ngay trong trại để chữa trị những bệnh nhẹ; còn những trường hợp cấp cứu và bệnh nặng thì được đưa đến bệnh viện.
Pada tahun 2010, Detroit telah menjadi wajah dalam poster kota di Amerika Serikat yang sedang krisis.
Đến năm 2010, Detroit đã trở thành một thành phố điển hình về khủng hoảng ở Hoa Kì.
Selama fase-fase ini, otak bekerja paling aktif, dan para peneliti yakin bahwa otak sedang melakukan semacam perbaikan diri.
Trong những giai đoạn này, não hoạt động mạnh nhất, và các nhà nghiên cứu cho rằng nó đang thực hiện một loại công việc tự phục hồi nào đó.
Kini, kami sedang menambahkan kontrol baru bagi penayang di Ad Manager untuk membantu Anda mendapatkan lebih banyak penghasilan dari iklan yang dipersonalisasi tersebut berdasarkan minat, demografi, dan informasi Akun Google pengguna.
Và bây giờ, chúng tôi có thêm một tính năng điều khiển mới cho nhà xuất bản trong Ad Manager để giúp bạn kiếm được nhiều tiền hơn từ các quảng cáo cá nhân hóa dựa trên sở thích của người dùng, thông tin nhân khẩu học và tài khoản Google.
Saya sedang mempelajari perumpamaan tentang talenta.
Tôi đang nghiên cứu chuyện ngụ ngôn về các ta lâng.
Dia sedang rapat.
Ông ấy đang họp.
Kita sedang membicarakan aktivitas revolusioner.
Chúng ta đang nói đến các hoạt động cách mạng.
Kami sedang berbicara dng orang-orang tt masalah keamanan pribadi.
Chúng tôi đang nói chuyện về chuyện an ninh cá nhân.
Harian itu menjelaskan, ”Di Polandia, misalnya, agama menggabungkan diri dengan negara, dan gereja menjadi lawan gigih dari partai yang sedang memerintah; di GDR [dahulunya Jerman Timur] gereja menyediakan keleluasaan bagi para pembelot dan mengizinkan mereka menggunakan gedung-gedung gereja untuk tujuan-tujuan organisasi; di Cekoslovakia, golongan Kristen dan demokrat bertemu di penjara, mulai saling menghargai, dan akhirnya bersatu menggalang kekuatan.”
Báo này đi vào chi tiết: “Chẳng hạn, tại Ba-lan tôn giáo liên minh với quốc dân, và nhà thờ trở thành một đối thủ lợi hại cho chính đảng nắm quyền; tại Cộng hòa Dân chủ Đức [cựu Đông Đức] nhà thờ chứa chấp những người bất đồng ý kiến với chính quyền và cho phép họ dùng các giáo đường làm trụ sở hoạt động chính trị; tại xứ Tiệp-khắc, giáo dân Ky-tô và những người theo phe dân chủ gặp nhau trong tù, ái mộ lẫn nhau và cuối cùng phối hợp lực lượng chung”.
Bagaimana kau kelihatan cantik saat sedang marah?
Sao tức giận mà cũng xinh thế chứ?
Aku sedang dalam misi yang sangat penting.
Tôi đang làm một việc lớn.
Mimpi akan cinta yang kau idamkan hanyalah muslihat kehidupan yang sedang mempermainkanmu.
Giấc mơ hoàn hảo mà bà đang bám víu này chỉ là trò đùa mà cuộc sống này dành cho thôi.

Cùng học Tiếng Indonesia

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sedangkan trong Tiếng Indonesia, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Indonesia.

Bạn có biết về Tiếng Indonesia

Tiếng Indonesia là ngôn ngữ chính thức của Indonesia. Tiếng Indonesia là một tiếng chuẩn của tiếng Mã Lai được chính thức xác định cùng với tuyên ngôn độc lập của Indonesia năm 1945. Tiếng Mã Lai và tiếng Indonesia vẫn khá tương đồng. Indonesia là quốc gia đông dân thứ tư thế giới. Phần lớn dân Indonesia nói thông thạo tiếng Indonesia, với tỷ lệ gần như 100%, do đó khiến ngôn ngữ này là một trong những ngôn ngữ được nói rộng rãi nhất thế giới.