seenaknya trong Tiếng Indonesia nghĩa là gì?

Nghĩa của từ seenaknya trong Tiếng Indonesia là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ seenaknya trong Tiếng Indonesia.

Từ seenaknya trong Tiếng Indonesia có các nghĩa là tuỳ ý, tùy ý, tùy tiện, không kể, ngang dọc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ seenaknya

tuỳ ý

(arbitrarily)

tùy ý

(at will)

tùy tiện

(arbitrarily)

không kể

ngang dọc

(at will)

Xem thêm ví dụ

Sudah lama saya tidak makan sayuran seenak ini.
Đã nhiều năm kể từ lần cuối tôi ăn nó.
Kutahu kalian tak biasa mengungkapkan kata-kata polisi saat menangkap kriminal tapi kau tak bisa seenaknya melempar orang dari jendela.
Nghe này, ta biết con chẳng tin gì vụ đọc luật Mirandas cho bọn nghi phạm, nhưng con không thể cứ ném 1 tên ra khỏi cửa sổ vậy được.
Jika Saudara suka berbicara seenaknya dalam percakapan sehari-hari, jangan harap Saudara dapat berbicara dengan baik pada kesempatan-kesempatan khusus.
Nếu quen ăn nói cẩu thả, đừng mong rằng bạn có thể nói hay trong những dịp đặc biệt.
Ia terus bicara seenaknya sampai pada taraf memfitnah atau mencerca.
Người ấy ăn nói bừa bãi đến độ vu khống hoặc chửi rủa.
Kalian tak bisa seenaknya tiba-tiba jadi peduli.
Các người không thể chỉ quyết định khi nào đưa ra một mệnh lệnh.
Rasa yang seenak ini pastinya bukanlah masakan amatiran.
Hương vị đậm đà như thế này không phải là của tay mơ đâu..
Karena pasukan Israel sudah dikalahkan, orang Filistin merasa mereka bisa seenaknya menindas umat Allah.
Vì quân Y-sơ-ra-ên hoàn toàn bại trận nên dân Phi-li-tin thẳng tay đàn áp dân Đức Chúa Trời.
Takkan kubiarkan kalian berbuat seenaknya di Kuil Taurus...,... tak peduli siapapun kalian.
Ta không cho phép các ngươi thích làm thì làm trong Cung Kim Ngưu, dù các ngươi có là ai.
Bisa seenaknya bertemu orang yang kau inginkan?
Muốn tìm ai thì tìm
Yah, itu tidak boleh seenaknya sendiri, Albright.
Không phải chỉ mình cậu không đâu, Albright.
Hampir seenak kue pot ku.
Bà luôn làm bánh rất ngon
Yang kaupedulikan hanya sebahagia apa aku dan seenak apa es krimnya.
Mẹ chỉ lo lắng về việc mẹ hạnh phúc ra sao và kem tuyệt ra sao
Kita tidak bisa memilih cara kita sendiri untuk menyembah Allah, seperti halnya seorang pelari tidak bisa berlari seenaknya dan tetap ingin dinyatakan sebagai pemenang.
Chúng ta không thể chọn đường lối riêng để đến với Đức Chúa Trời cũng như một người chạy đua không thể chạy theo đường mình muốn mà vẫn mong trở thành người thắng cuộc.
Tapi kalau itu bukan orang Yahudi, mereka boleh bersikap seenaknya.
Nhưng họ có thể đối xử không tử tế với người thuộc dân tộc khác vì những người đó không thật sự là “người lân cận”.
Kenapa, ini tak seenak buatan Ibumu, begitu?
Sao nào, không ngon như mẹ làm à?
Seenaknya saja kamu memutuskan sendiri!”
Sao em lại tự quyết mà chẳng hề nói với anh một tiếng?”
Jadi, banyak orang mengkritik pendekatan Drosnin yang seenaknya, dan menyatakan bahwa metodenya yang tidak ilmiah dapat digunakan untuk menemukan pesan serupa dalam naskah mana pun.
Vì thế, nhiều người đã chỉ trích phương pháp võ đoán của Drosnin, cho rằng các phương pháp phản khoa học của ông có thể được dùng để tìm những thông điệp tương tự như thế trong bất kỳ văn bản nào.
”Saudara tidak bisa seenaknya berjalan di dermaga, menaiki tangga kapal dan masuk ke dalam kapal,” kata Peter, mantan pelaut yang berusia 32 tahun.
Anh Peter, 32 tuổi, một cựu thủy thủ, nói: “Muốn lên tàu người ta không phải chỉ việc ra bến tàu, leo lên cầu tàu mà vào được đâu.
Menurut kepala sekolah Timothy Wright, yang dikutip dalam Sydney Morning Herald di Australia, ”teknologi modern memungkinkan tutur kata yang seenaknya, fitnah, foto yang tidak pantas, atau pembeberan informasi pribadi seseorang bisa terekam secara permanen dan bebas diakses siapa saja”.
Báo Sydney Morning Herald trích lời của ông hiệu trưởng Timothy Wright: “Công nghệ hiện đại dẫn đến việc những lời thiếu suy nghĩ, vu khống, các hình ảnh không thích hợp hay việc tiết lộ chi tiết đời tư của người nào đó, được lưu giữ lâu dài và bất cứ ai cũng có thể truy cập”.
Begitu banyak orang hidup seenaknya dan mementingkan diri.
Người hay tự ái và ích kỷ cũng đầy dẫy khắp nơi.
’Tetapi,’ tulisnya, ’Sewaktu saya menyadari bahwa banyak saudara saya tidak mempunyai makanan seenak yang saya dapatkan, saya pikir bahwa hadiah terbaik yang dapat saya belikan untuk orang-tua saya adalah membantu saudara-saudara tersebut.’
Em viết: ‘Nhưng khi em thấy nhiều anh không có đồ ngon để ăn như em có, em nghĩ rằng món quà tốt nhất em có thể mua tặng cha mẹ là giúp đỡ các anh đó’.
Dalam keadaan demikian, lebih besar kemungkinannya kita ”tersesat”, bertindak seenaknya, dan rentan terhadap banyak godaan. —Amsal 20:1.
Trong tình trạng ấy, chúng ta rất có thể có hành vi ‘quá trớn’, suồng sã, và dễ rơi vào cám dỗ hơn.—Châm-ngôn 20:1.
Kau pikir DEA bisa seenaknya melenggang ke bank kami..., Mencuri uang kami, dan kami akan diam?
Anh nghĩ DEA có thể nhảy vào ngân hàng của chúng tôi, ăn trộm tiền của chúng tôi, và chúng tôi sẽ không làm gì?
Kita tak bisa seenaknya masuk dan mulai menembak.
Chúng ta không thể đơn giản chỉ lên đó và nã súng.
Untuk meraih ketenaran dan popularitas, beberapa orang seenaknya menyingkirkan nilai-nilai serta standar yang sudah mapan dan lebih suka berperilaku aneh dan mengejutkan.
Để đạt được danh vọng và tiếng tăm, một số người còn vô tâm vứt bỏ những giá trị và tiêu chuẩn được thừa nhận để thay thế bằng một cách ứng xử kỳ quặc, lập dị.

Cùng học Tiếng Indonesia

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ seenaknya trong Tiếng Indonesia, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Indonesia.

Bạn có biết về Tiếng Indonesia

Tiếng Indonesia là ngôn ngữ chính thức của Indonesia. Tiếng Indonesia là một tiếng chuẩn của tiếng Mã Lai được chính thức xác định cùng với tuyên ngôn độc lập của Indonesia năm 1945. Tiếng Mã Lai và tiếng Indonesia vẫn khá tương đồng. Indonesia là quốc gia đông dân thứ tư thế giới. Phần lớn dân Indonesia nói thông thạo tiếng Indonesia, với tỷ lệ gần như 100%, do đó khiến ngôn ngữ này là một trong những ngôn ngữ được nói rộng rãi nhất thế giới.