segitiga trong Tiếng Indonesia nghĩa là gì?

Nghĩa của từ segitiga trong Tiếng Indonesia là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ segitiga trong Tiếng Indonesia.

Từ segitiga trong Tiếng Indonesia có các nghĩa là tam giác, Tam giác. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ segitiga

tam giác

noun

Tidak, dia bilang itu dua segitiga sama kaki yang membentuk belah ketupat.
Không, ông ấy đã nói rằng hai tam giác cân tạo thành một hình thoi.

Tam giác

Ia memilih tema ”Segitiga Ungu di Bawah Kekuasaan Nazi”.
Em quyết định viết về đề tài “Tam giác tím dưới thời Đức Quốc Xã”.

Xem thêm ví dụ

Lalu yang kami lakukan adalah mengecat seluruh jalan, menempatkan kerikil epoksi, dan menyambungkan segitiganya ke area depan toko di Grand Avenue, menciptakan ruang publik baru yang bagus, dan bagus juga untuk bisnis di sepanjang Grand Avenue.
Vì thế, những gì chúng tôi đã làm là sơn phủ lên con phố, dải những hòn sỏi epoxy, và kết nối hình tam giác để các cửa tiệm ở Đại lộ Grand, sáng tạo ra một không gian mới, và điều đó thì tuyệt vời cho kinh doanh dọc Đại lộ Grand.
Terdiri dari 603 kaca belah ketupat dan 70 kaca segitiga.
Kim tự tháp này gồm tổng cộng 603 tấm kính hình thoi và 70 tấm hình tam giác.
Pada 1954, ia memerankan putri chauffeur yang masuk cinta segitiga dalam film komedi romansa Billy Wilder Sabrina bersama dengan Humphrey Bogart dan William Holden.
Vào năm 1954, bà vào vai con gái của một người tài xế trong bộ phim lãng mạn hài hước của Billy Wilder, Sabrina bên cạnh Humphrey Bogart và William Holden.
Namun kini saat tikus itu berkeliling setiap sel menembak pada serangkaian lokasi yang berbeda yang terletak di seluruh lingkungan itu dengan kisi berbentuk segitiga yang luar biasa teratur.
Nhưng bây giờ khi con chuột khám phá xung quanh mỗi tế bào riêng lẻ phóng điện trong toàn bộ một dãy các vị trí khác nhau mà được bố trí dọc theo môi trường trong một mạng lưới tam giác đều đáng kinh ngạc.
Para petugas kamp sering kali melontarkan komentar yang pedas kepadanya tentang segitiga ungunya, lambang yang mengidentifikasi seorang tahanan sebagai Saksi.
Các sĩ quan quản lý trại thường chế giễu vì anh đeo tam giác tím, phù hiệu dành cho tù nhân Nhân Chứng.
Teorema Napoleon menyatakan bahwa, jika segitiga sama sisi dibangun di setiap sisi segitiga, baik ke luar atau ke dalam, masing-masing pusat dari tiga segitiga sama sisi tersebut membentuk sebuah segitiga sama sisi.
Trong hình học phẳng, định lý Napoleon phát biểu rằng nếu như dựng ba tam giác đều cùng ra phía ngoài hoặc cùng vào phía trong trên ba cạnh của một tam giác bất kỳ, thì tâm của các tam giác đều này tạo thành một tam giác đều.
Terobosan lain terjadi pada tahun 1976 sewaktu sebuah tim insinyur Inggris dan Prancis memperkenalkan Concorde, pesawat penumpang bermesin jet dengan sayap delta (segitiga) yang sanggup mengangkut 100 penumpang pada kecepatan dua kali lipat kecepatan suara —lebih dari 2.300 kilometer per jam.
Vào năm 1976, có một bước tiến khai thông khác khi một đội ngũ kỹ sư Anh và Pháp ra mắt chiếc Concorde, một máy bay phản lực có cánh hình chữ delta; chiếc phản lực này có thể chở 100 hành khách với vận tốc gấp hai lần âm thanh—hơn 2.300 kilômét một giờ.
Gim ini memperkenalkan kamera 360 derajat yang dapat diputar keseluruh arah dengan analog kanan, dan sebuah kamera yang dapat fokus ke target yang dituju oleh pemain dengan menahan tombol Segitiga.
Game đã đưa vào cơ chế camera 360 độ dưới góc nhìn thứ ba có thể được luân chuyển trên cả ba trục với nút thumbstick phải, và một camera có thể tập trung vào mục tiêu hiện tại của người chơi bằng cách giữ nút Tam giác.
Dan bersama-sama, ibarat tikus ini dapat membuat kisi maya dari lokasi tembakan di seluruh lingkungannya -- sedikit menyerupai garis lintang dan bujur yang Anda lihat pada peta namun dengan segitiga.
Vậy là cùng với nhau, giống như nếu con chuột có thể đặt vào một mạng lưới ảo các vị trí phóng điện dọc theo môi trường của nó -- hơi giống với các đường kinh tuyến và vĩ tuyến mà bạn thấy trên bản đồ nhưng dùng các tam giác.
Nah, transformasi ini telah menggandakan bidang awal. Karenanya, kita baru saja belajar bahwa luas segitiga tersebut sama dengan luas persegi panjang ini dibagi dua.
Sự biến đổi hình dạng này tạo ra diện tích gấp đôi của hình ban đầu, và vì thế chúng ta học được diện tích của hình tam giác đó bằng diện tích của hình chữ nhật này chia hai.
Kamu punya setengah dari Segitiga.
Cô đang giữ nửa miếng tam giác của tôi.
Ya, ketidaksamaan Segitiga Euclidean.
Đúng rồi, bất đẳng thức tam giác Ơ-clit.
”Kita tamat dari sekolah menengah umum dengan pengetahuan yang lebih banyak tentang sebuah sudut segitiga sama kaki daripada tentang bagaimana menabung,” tulis seorang pekerja sosial.
Một nhân viên làm việc xã hội ghi nhận: “Sau khi tốt nghiệp trung học chúng tôi biết nhiều về tam giác cân hơn là về tiết kiệm tiền bạc”.
Jalur terdekat antara dua titik dari segitiga.
Khoảng cách gần nhất giữa hai điểm bất kì là một đường thẳng.
Berapakah besar alas segitiga itu?
Cạnh đáy của tam giác bằng bao nhiêu?
Saya diberi nomor ini dan segitiga ungu di kamp konsentrasi
Mã số tù nhântam giác tím của tôi
Segitiga Penrose, juga dikenal dengan sebutan tribar, adalah sebuah objek mustahil.
Tam giác Penrose, còn được biết đến là Penrose tribar, hoặc impossible tribar, là một hình tam giác bất khả thi (Vật thể bất khả thi).
Tinggi segitiga tersebut 4 inci lebih besar dari dua kali alas.
Chiều cao của tam giác lớn hơn 4 inches so với hai lần cạnh đáy.
Ada beberapa negara di sana, dalam segitiga kuning, yang lebih baik daripada rata- rata global yang naik menuju ke bagian kiri atas dari grafik itu.
Có một số quốc gia ở phía trên, những tam giác màu vàng, những nước làm tốt hơn mức trung bình toàn cầu, nằm phía trên bên trái biểu đồ.
Negara itu adalah Amerika Serikat, negara Barat lainnya yang ada di dalam segitiga itu dan sebenarnya beberapa negara di kawasan Teluk.
Đó là Mỹ, các nước Phương Tây những nước bên kia ở những tam giác đó và một số nước vùng Vịnh ở đó nữa.
Bagaimana dengan bagian tengah dari segitiga?
Thế còn trung tâm của một hình tam giác thì sao?
Tetapi ini sangatlah berbeda dengan simetri sebuah segitiga.
Nhưng nó khác hoàn toàn với đối xứng của hình tam giác.
Bukankah dia yang ngotot bilang Segitiga Bermuda itu.. .. sebenarnya segiempat?
Không phải là ông ta phun thứ nhảm nhí về tam giác quỷ Bermuda thực tế thì hình vuông?
Kartel Sinaloa sering dikaitkan dengan "Segitiga Emas" yang mengacu pada negara bagian Sinaloa, Durango, dan Chihuahua.
Sinaloa Cartel được liên kết với nhãn hiệu "Tam giác vàng", dùng để chỉ các bang Sinaloa, Durango và Chihuahua.

Cùng học Tiếng Indonesia

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ segitiga trong Tiếng Indonesia, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Indonesia.

Bạn có biết về Tiếng Indonesia

Tiếng Indonesia là ngôn ngữ chính thức của Indonesia. Tiếng Indonesia là một tiếng chuẩn của tiếng Mã Lai được chính thức xác định cùng với tuyên ngôn độc lập của Indonesia năm 1945. Tiếng Mã Lai và tiếng Indonesia vẫn khá tương đồng. Indonesia là quốc gia đông dân thứ tư thế giới. Phần lớn dân Indonesia nói thông thạo tiếng Indonesia, với tỷ lệ gần như 100%, do đó khiến ngôn ngữ này là một trong những ngôn ngữ được nói rộng rãi nhất thế giới.