sehingga trong Tiếng Indonesia nghĩa là gì?

Nghĩa của từ sehingga trong Tiếng Indonesia là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sehingga trong Tiếng Indonesia.

Từ sehingga trong Tiếng Indonesia có các nghĩa là để mà, đến, tới, cho, đặng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ sehingga

để mà

(so that)

đến

tới

cho

(so that)

đặng

(so that)

Xem thêm ví dụ

+ Itu akan menjadi begitu kering sehingga bisa dicabut sampai ke akarnya, tanpa perlu lengan yang kuat atau banyak orang.
+ Nó sẽ khô đến nỗi không cần cánh tay mạnh, cũng không cần nhiều người vẫn có thể nhổ nó bật rễ.
Budi mengklik iklan Anda, sehingga sesi yang baru dicatat untuk klik pertama.
Bob nhấp vào quảng cáo của bạn, đăng ký một phiên mới cho nhấp chuột đầu tiên.
Saya bersyukur kepada Yehuwa bahwa Ia menguatkan kesanggupan berpikir yang saya miliki, sehingga kengerian yang saya alami tidak mendominasi pikiran saya sepanjang tahun-tahun yang telah berlalu.
Tôi tạ ơn Đức Giê-hô-va là ngài củng cố khả năng suy nghĩ của tôi, thế nên qua bao năm nay những điều kinh hoàng mà tôi từng trải đã không chi phối tư tưởng của tôi.
Keberadaan Anda adalah untuk membantu mempersiapkan dunia bagi pemerintahan milenium Juruselamat dengan membantu mengumpulkan yang terpilih dari seluruh penjuru dunia, sehingga semua yang memilih untuk melakukannya dapat menerima Injil Yesus Kristus dan semua berkatnya.
Các em phải giúp chuẩn bị thế gian cho sự trị vì trong thời kỳ ngàn năm của Đấng Cứu Rỗi bằng cách giúp quy tụ những người được Chúa chọn từ bốn phương trời, để tất cả những người chọn làm như vậy có thể nhận được phúc âm của Chúa Giê Su Ky Tô và tất cả các phước lành của phúc âm.
Hampir semua bintang yang dapat kita lihat pada malam hari begitu jauh dari kita sehingga terlihat seperti titik-titik cahaya saja sewaktu diamati melalui teleskop-teleskop yang paling besar.
Chính vì thế mà hầu hết các ngôi sao chúng ta nhìn thấy vào ban đêm đều ở cách xa Trái Đất đến độ dù có nhìn qua viễn vọng kính lớn nhất, chúng cũng chỉ là những đốm sáng mà thôi.
Dan ini membebaskan para perawat dan asisten perawat dari melakukan pekerjaan monoton mendorong barang- barang sehingga dapat menghabiskan lebih banyak waktu dengan pasien.
Và họ giúp giải phóng các y tá và trợ lý của y tá khỏi công việc nhàm chán là đẩy xe công cụ loanh quanh một cách máy móc mà dành nhiều thời gian với các bệnh nhân.
Tidakkah Engkau akan murka kepada kami sampai kami habis binasa, sehingga tidak ada yang tinggal hidup atau terluput?
Vậy thì cơn thạnh-nộ Chúa há sẽ chẳng nổi lên cùng chúng tôi, tiêu-diệt chúng tôi, đến đỗi chẳng còn phần sót lại, cũng không ai thoát-khỏi hay sao?
Jumlah penduduk Bangladesh diperkirakan berkisar antara 142 hingga 159 juta, sehingga menjadikannya negara dengan jumlah penduduk terbesar ke-7 di dunia.
Bài chi tiết: Nhân khẩu Bangladesh Ước tính dân số gần đây trong khoảng từ 142 đến 147 triệu người, làm cho Bangladesh đứng trong nhóm 10 nước đông dân nhất thế giới.
Inilah sang kapten yang mempertaruhkan nyawa semua anak buahnya sehingga dia dapat mendengar lagu itu.
Vậy thì đây là một thuyền trưởng đặt tính mạng của mọi người vào hiểm nguy để ông ta có thể nghe một bài hát.
Sekitar pukul 5.00 sore, serdadu Belanda mulai menembakkan meriam ke arah rumah orang Tionghoa, sehingga rumah-rumah tersebut terbakar.
Vào khoảng 5:00 giờ chiều, người Hà Lan đã dùng súng thần công bắn phá vào các nhà ở của người Hoa, khiến chúng bị bắt lửa.
Demikian juga dengan imamat, melalui pekerjaan Roh, menggerakkan individu lebih dekat kepada Allah melalui penahbisan, tata cara, dan pemurnian sifat individu, sehingga menyediakan bagi anak-anak Allah kesempatan untuk menjadi lebih seperti Dia dan hidup selama-lamanya di hadirat-Nya sebuah pekerjaan yang lebih mulia daripada memindahkan gunung.27
Điều ấy cũng giống như thế đối với chức tư tế qua sự tác động của Thánh Linh mang con người đến gần Thượng Đế hơn qua sự sắc phong, các giáo lễ và sự cải tiến các bản tính cá nhân, và như vậy đem lại cho các con cái của Thượng Đế cơ hội để trở thành giống như Ngài và sống vĩnh viễn nơi hiện diện của Ngài—một công việc vinh quang hơn việc dời đổi núi non.27
Tujuannya bukan sekadar memenuhi pikiran dengan fakta-fakta namun membantu setiap anggota keluarga agar hidup sedemikian rupa sehingga memanifestasikan kasih kepada Yehuwa dan Firman-Nya.—Ulangan 11:18, 19, 22, 23.
Họ không chỉ nhằm mục tiêu là truyền đạt kiến thức vào trí óc, nhưng giúp mỗi người trong gia đình biểu lộ lòng yêu thương đối với Đức Giê-hô-va và Lời của Ngài trong đời sống mình (Phục-truyền Luật-lệ Ký 11:18, 19, 22, 23).
Melalui tindakan-tindakannya yang licik, ia berupaya memisahkan kita dari kasih Allah sehingga kita tidak lagi disucikan dan berguna bagi ibadat Yehuwa.—Yeremia 17:9; Efesus 6:11; Yakobus 1:19.
Bằng các mưu kế xảo quyệt hắn cố làm chúng ta xa lìa sự yêu thương của Đức Chúa Trời để rồi chúng ta không còn thánh sạch và hữu dụng trong sự thờ phượng Đức Giê-hô-va nữa (Giê-rê-mi 17:9; Ê-phê-sô 6:11; Gia-cơ 1:19).
Jangan mengucapkan rentetan kata secara cepat sehingga maknanya menjadi kabur bagi pendengar Saudara.
Đừng nói líu nhíu hoặc nói chữ này dính quyện vào chữ kia đến nỗi người nghe không hiểu ý.
Dalam keadaan-keadaan lain, sidang dan orang-orang secara perorangan telah mengajukan dan menawarkan diri untuk mengurus orang-orang lanjut usia sehingga anak-anak mereka dapat tetap berada dalam penugasan mereka.
Trong những trường hợp khác, hội thánh hoặc cá nhân nào đó tình nguyện để chăm nom người lớn tuổi hầu cho con cái họ có thể tiếp tục phục vụ trong thánh chức.
Karena bertindak dengan sangat tidak respek, ia ditimpa penyakit kulit menjijikkan, yang membuatnya tak berdaya, sehingga ia tidak bisa lagi melaksanakan sepenuhnya tugas sebagai raja. —2 Tawarikh 26:16-21.
Vì đã làm một điều bất kính nên ông bị mắc chứng bệnh ngoài da kinh khủng, khiến ông không làm gì được. Ô-xia không còn có thể cai trị đất nước được nữa.—2 Sử-ký 26:16-21.
Tidak ada atap, sehingga saya merangkak masuk, menengadah ke langit yang dipenuhi dengan bintang, dan berlutut untuk berdoa.
Hầm này không có nóc nên tôi bò vào đó, nhìn lên bầu trời đầy sao, và quỳ xuống cầu nguyện.
Selain itu, kalimatnya juga perlu disusun mengikuti tata bahasa yang berlaku sehingga mudah dibaca.
Ngoài ra, họ cần phải sắp xếp cấu trúc câu theo đúng văn phạm của ngôn ngữ mình sao cho dễ đọc.
Tapi, Yesus tidak lama lagi akan dihukum mati, dan orang Yahudi yang beriman akan diurapi dengan kuasa kudus sehingga menjadi bagian dari Israel rohani.
Tuy nhiên, Chúa Giê-su sắp bị xử tử, và những người Do Thái trung thành sẽ được xức dầu bởi thần khí thánh và trở thành một phần của dân Y-sơ-ra-ên thiêng liêng (Rô 2:28, 29; Ga 6:16).
Dan, toko buku menjual banyak buku panduan pengembangan diri sehingga mendapat keuntungan miliaran dolar.
Các hiệu sách bày bán rất nhiều sách tự lực (self-help), thúc đẩy sự phát triển của một ngành công nghiệp tỷ đô.
Juliet Merasa sehingga kerugian,
Juliet Cảm thấy như vậy mất mát,
Burung-burung ini diburu karena dagingnya, yang dijual berton-ton, perburuan ini mudah dilakukan karena kawanan burung itu hinggap di tanah, jumlahnya sangat banyak sehingga ratusan pemburu dan penjaring muncul dan membantainya dalam jumlah puluhan ribu.
Những con chim này bị săn bắt để lấy thịt và bán bằng đơn vị tấn, rất dễ để bắt chúng vì chúng sống thành từng đàn lớn và khi bay xuống đất, số lượng của chúng nhiều đến mức hàng trăm thợ săn có thể vây đến và tàn sát hàng vạn con bồ câu một lúc.
Di Mazmur 8:4, 5, Daud menyatakan perasaan terpesona yang ia rasakan, ”Jika aku melihat langitMu, buatan jariMu, bulan dan bintang-bintang yang Kautempatkan: apakah manusia, sehingga Engkau mengingatnya? Apakah anak manusia, sehingga Engkau mengindahkannya?”
Nơi Thi-thiên 8:3, 4, Đa-vít nói lên sự kinh sợ mà ông cảm thấy: “Khi tôi nhìn-xem các từng trời là công-việc của ngón tay Chúa, mặt trăng và các ngôi sao mà Chúa đã đặt, loài người là gì, Chúa nhớ đến? Con loài người là chi, Chúa thăm-viếng nó?”
Sehingga di usia 10 tahun, saya bersekolah untuk pertama kalinya.
Và nhờ thế lúc 10 tuổi, tôi được đến trường lần đầu tiên.
Lawrence, Alfred rekayasa bahwa 5 sehingga dapat melanggar Tiga Hukum.
Lawrence, Alfred đã chế tạo 1 người máy có thể không tuân theo 3 điều luật.

Cùng học Tiếng Indonesia

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sehingga trong Tiếng Indonesia, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Indonesia.

Bạn có biết về Tiếng Indonesia

Tiếng Indonesia là ngôn ngữ chính thức của Indonesia. Tiếng Indonesia là một tiếng chuẩn của tiếng Mã Lai được chính thức xác định cùng với tuyên ngôn độc lập của Indonesia năm 1945. Tiếng Mã Lai và tiếng Indonesia vẫn khá tương đồng. Indonesia là quốc gia đông dân thứ tư thế giới. Phần lớn dân Indonesia nói thông thạo tiếng Indonesia, với tỷ lệ gần như 100%, do đó khiến ngôn ngữ này là một trong những ngôn ngữ được nói rộng rãi nhất thế giới.