sekolah negeri trong Tiếng Indonesia nghĩa là gì?

Nghĩa của từ sekolah negeri trong Tiếng Indonesia là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sekolah negeri trong Tiếng Indonesia.

Từ sekolah negeri trong Tiếng Indonesia có các nghĩa là trường công lập, trường công. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ sekolah negeri

trường công lập

(public school)

trường công

(public school)

Xem thêm ví dụ

Ayah dulunya seorang profesor di sekolah negeri; ayah tahu mengenai kertas kerja.
Ông ấy là tiến sĩ ở trường cao đẳng của bang; nên ống ấy biết công việc bàn giấy là như thế nào.
Negara bagian ini mempunyai 15.000 sekolah negeri dengan lebih dari 2 juta siswa.
Có 15.000 trường công và hơn 2 triệu trẻ theo học các trường này.
Beberapa tahun yang lalu, saya mulai mempelajari tentang tekad di sekolah-sekolah negeri Chicago.
Vài năm trước, tôi bắt đầu nghiên cứu về tính bền bỉ ở trường công Chicago.
Seymore adalah seorang guru sekolah negeri.
Seymore dạy học ở một trường công.
Sekolah-sekolah negeri dihadiri oleh sekitar 93% pelajar di Inggris.
Khoảng 93% học sinh người Anh theo học tại các trường như vậy .
Sekolah-sekolah tersebut adalah sekolah swasta. Tidak ada sekolah negeri di daerah kumuh
Chúng là những trường tư thục.
Ia menempuh pendidikan di sekolah negeri yang ada di Wisconsin dan Oregon.
Ông theo học các trường công lập ở Wisconsin và Oregon.
Namun sayang sekali sekolah- sekolah negeri tidak berfungsi, maka sekarang ini anak- anak pergi ke sekolah swasta.
Đáng tiếc, nhiều trường công lập không hoạt động đúng chức năng, nên ngày nay trẻ mới đi học trường dân lập.
Murid sekolah negeri dan swasta di Jepang hanya diharuskan belajar bahasa Jepang dan bahasa Inggris.
Phần lớn các trường công và tư ở Nhật đều buộc học sinh phải học cả tiếng Nhật và tiếng Anh.
Ini adalah sebuah ruang kelas di sekolah negeri di India.
Đây là một lớp học bình thường trong một trường công ở Ấn Độ.
Saya seorang guru sekolah negeri, dan saya ingin berbagi cerita tentang atasan saya.
Tôi là một giáo viên trường công và tôi chỉ muốn chia sẻ câu chuyện của người quản lý của tôi
Terdapat beberapa sekolah negeri atau pemerintah di dalam dan di sekitar kota tersebut.
Tồn tại nhiều trường học công lập hoặc bang lập trong và quanh thành phố.
Kami juga mendengar bahwa 250 juta Rupe India disalurkan kepada sekolah negeri.
Chúng tôi cũng được biết rằng 250 tỉ rupi của Ấn Độ được rót vào nền giáo dục của chính phủ.
Itu adalah satu pernyataan besar yang menunjukkan betapa rusaknya sistem pendidikan di sekolah negeri di India.
Đó là hiện trạng đáng báo động của hệ thống giáo dục công của Ấn.
Pendidikan oleh sekolah-sekolah negeri ditangani oleh Orange County Public Schools.
Giáo dục bậc tiểu họctrung học công lập được quản lý bởi Hệ thống Trường Công lập Quận Cam (Orange County Public Schools).
Saya mengajar Matematika untuk Kelas 7 ( SMP Kelas 1 ) di sekolah- sekolah negeri kota New York.
Tôi dạy toán lớp bảy ở trường công New York City.
Standar di sekolah negeri dipantau oleh Kantor Standar Pendidikan, sedangkan di sekolah swasta dipantau oleh Inspektorat Sekolah Independen.
Tiêu chuẩn trong các trường công chịu sự giám sát của Văn phòng Tiêu chuẩn Giáo dục, và trong các trường tư là của Ban Thanh tra Trường học Độc lập.
Sekolah-sekolah negeri juga mengajari siswanya bahasa kedua, biasanya bahasa Prancis, Spanyol atau Jerman.
Trong các trường công lập, học sinh được dạy một ngôn ngữ thứ hai, thường là tiếng Pháp, Đức hoặc Tây Ban Nha.
Mereka juga menjanjikan $120 juta untuk sekolah-sekolah negeri di Wilayah Teluk San Francisco.
Họ cũng cam kết 120 triệu đô la cho các trường công lập ở Khu vực Vịnh San Francisco.
Jadi, di sekolah negeri sekitar 86% siswanya merupakan kulit hitam.
Vì vậy những học sinh ở trường công khoảng 86% là người Mĩ gốc Phi.
Banyak orang mengatakan ini telah membuktikan bagaimana sistem sekolah negeri telah jatuh.
Nhiều người đang nói rằng chuyện này đã chứng minh bề sâu của việc hệ thống trường công đã sụp đổ.
Anakku saja bersekolah di sekolah negeri, kenapa anakmu tidak?
Con tui còn học công lập được, mắc gì ông phải cho nó vào đó?
Namun sayang sekali sekolah-sekolah negeri tidak berfungsi, maka sekarang ini anak-anak pergi ke sekolah swasta.
Đáng tiếc, nhiều trường công lập không hoạt động đúng chức năng, nên ngày nay trẻ mới đi học trường dân lập.

Cùng học Tiếng Indonesia

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sekolah negeri trong Tiếng Indonesia, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Indonesia.

Bạn có biết về Tiếng Indonesia

Tiếng Indonesia là ngôn ngữ chính thức của Indonesia. Tiếng Indonesia là một tiếng chuẩn của tiếng Mã Lai được chính thức xác định cùng với tuyên ngôn độc lập của Indonesia năm 1945. Tiếng Mã Lai và tiếng Indonesia vẫn khá tương đồng. Indonesia là quốc gia đông dân thứ tư thế giới. Phần lớn dân Indonesia nói thông thạo tiếng Indonesia, với tỷ lệ gần như 100%, do đó khiến ngôn ngữ này là một trong những ngôn ngữ được nói rộng rãi nhất thế giới.