semitransparente trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ semitransparente trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ semitransparente trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ semitransparente trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là nửa trong suốt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ semitransparente

nửa trong suốt

(semitransparent)

Xem thêm ví dụ

El modo semitransparente solo está disponible para el inventario de Web para ordenadores o para móviles.
Nửa công khai chỉ khả dụng với web di động và web trên máy tính để bàn.
Además, tiene la opción de definir CPM mínimos en ajustes de transparencia específicos como "De marca", "Semitransparente" o "Anónimo".
Bạn cũng có thể chọn đặt CPM tối thiểu cho các tùy chọn cài đặt công khai cụ thể, chẳng hạn như Được gắn thương hiệu, Nửa công khai và Ẩn danh.
Semitransparente
Bán trong suốt
Si se selecciona la opción de marca "Semitransparente", solo se mostraría "example.com" a los compradores.
Việc đặt tùy chọn cài đặt thương hiệu của bạn thành "Nửa công khai" sẽ chỉ hiển thị "example.com" cho người mua.
Para obtener los mejores resultados, utiliza una imagen transparente, como un archivo PNG optimizado para ofrecer un buen contraste sobre un fondo semitransparente negro o blanco, con un 80 % de opacidad.
Để có kết quả tốt nhất, hãy sử dụng hình ảnh có nền trong suốt, chẳng hạn như tệp PNG trong suốt, được tối ưu hóa để có độ tương phản tốt trên nền bán trong suốt đen hoặc trắng có độ mờ 80%.
Las reglas de precios de la subasta abierta en las que se hubiera fijado un precio específico según si el inventario es de marca, anónimo o semitransparente deben reflejarse mediante una combinación de reglas de precios unificadas y URLs.
Bạn phải thiết lập quy tắc đặt giá thống nhất và URL theo quy tắc đặt giá trong phiên Đấu giá mở mà bạn đã đặt quy tắc đặt giá cụ thể cho các tùy chọn được gắn thương hiệu, ẩn danh và nửa công khai.
Si la regla de la subasta abierta tiene fijados precios con la opción Semitransparente, debe crear una URL, definirla como Semitransparente y apuntar a ella con una regla de precios unificada.
Nếu quy tắc trong phiên Đấu giá thiết lập quy tắc đặt giá cho tùy chọn Nửa công khai, thì bạn sẽ cần tạo một URL được đặt thành Nửa công khai và nhắm mục tiêu theo quy tắc đặt giá thống nhất.
En todo el tráfico de Ad Exchange se siguen aplicando los ajustes de branding (anónimo, semitransparente o de marca) de las reglas de la subasta abierta.
Trên tất cả lưu lượng truy cập Ad Exchange, tùy chọn xây dựng thương hiệu (ẩn danh/nửa công khai/được gắn thương hiệu) trong quy tắc của phiên Đấu giá mở cũng sẽ tiếp tục được áp dụng.
Las reglas de precios de este tipo de subastas en las que se hayan fijado precios concretos para inventario de marca, anónimo y semitransparente pasan a estar en Reglas de precios unificadas y en URLs.
Quy tắc đặt giá trong phiên Đấu giá mở trong đó có quy tắc đặt giá cụ thể cho các tùy chọn được gắn thương hiệu, ẩn danh và nửa công khai sẽ chuyển sang quy tắc đặt giá thống nhất và URL.
Semitransparente solo está disponible para "Display", "Vídeo" y "Juegos".
Bạn chỉ có thể sử dụng tùy chọn cài đặt Nửa công khai cho quảng cáo "Hiển thị", "Video" và "Trò chơi".
En algunas reglas de la subasta abierta se pueden configurar precios según el tipo de inventario, con las opciones de marca, anónimo o semitransparente.
Bạn có thể đã thiết lập quy tắc trong Phiên đấu giá mở có quy tắc đặt giá cho các tùy chọn được gắn thương hiệu, ẩn danh hoặc nửa công khai.
Usar un fondo semitransparente del texto bajo la imagen
Đặt nền chữ bán trong suốt nằm dưới ảnh
Elija Semitransparente para que los compradores vean una versión truncada de la URL que muestre solo el dominio de nivel superior.
Chọn Nửa công khai để hiển thị cho người mua phiên bản URL rút ngắn, bằng cách chỉ hiển thị miền cấp cao nhất.
Figura 3: Precios definidos con las opciones de marca, anónimo o semitransparente de las reglas de precios de la subasta abierta
Hình 3: Quy tắc đặt giá đã chọn cho các tùy chọn được gắn thương hiệu, ẩn danh hoặc nửa công khai trong quy tắc đặt giá trong phiên Đấu giá mở

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ semitransparente trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.