semut trong Tiếng Indonesia nghĩa là gì?

Nghĩa của từ semut trong Tiếng Indonesia là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ semut trong Tiếng Indonesia.

Từ semut trong Tiếng Indonesia có nghĩa là kiến. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ semut

kiến

noun

Tuhan hanyalah anak kecil dengan peternakan semutnya, Nona.
Chúa chỉ là thằng nhóc đang chơi với ổ kiến lửa.

Xem thêm ví dụ

Naik saja ke semut itu, Scott!
Nhảy cmn lên con kiến đi, Scott.
Jadi, di sini Anda lihat banyak semut bergerak ke mana-mana dan berinteraksi dalam sebuah arena lab yang terhubung melalui tabung ke dua arena lain.
Trên đây bạn thấy nhiều con đang di chuyển và tương tác trong một khay thí nghiệm có các ống nối tới 2 khay khác.
Benny menyebutkan fakta bahwa mereka sering melihat semut sibuk menggigiti daun agar bisa dibawa ke sarangnya.
Anh Kha nói với anh San là họ thường thấy những con kiến bận rộn với công việc như cắt lá rồi tha về tổ.
Pada serangga sosial -- lebah dan tawon dan semut -- individu yang Anda lihat setiap hari -- semut yang selalu kembali ke mangkok gula, lebah madu terbang dari bunga ke bunga -- mereka selalu betina.
Trong đời sống xã hội của côn trùng - ong và ong vò vẽ và kiến những con vật bạn thấy mỗi ngày những con kiến chạy tới lui trong tô đường của bạn. những con ong mật chập chờn từ hoa này sang hoa khác tất cả chúng thường là con cái.
Semut-semut lain bertindak sebagai petani, yang mengurus dan menggarap ”tanaman” fungi.
Những loại kiến khác thì như các nông dân, trồng những “nông sản” như nấm chẳng hạn.
Bahkan, sewaktu sudah menjadi kepompong, si ulat masih terus menyediakan honeydew dan juga hasil sekresi lain yang sangat digemari oleh kawanan semut itu.
Ngay cả khi sâu biến thành nhộng, nó vẫn tiếp tục cung cấp chất ngọt cho kiến, và cả vài chất bài tiết khác mà kiến rất thích ăn.
Memegang mikroskop untuk semut merah yang disebut pertama, saya melihat bahwa, meskipun ia tekun menggerogoti kaki kedepan dekat musuhnya, setelah putus yang tersisa peraba, payudara sendiri semuanya terkoyak, mengekspos apa yang dia tanda- tanda vital sana ke rahang prajurit hitam yang, dada rupanya terlalu tebal baginya untuk menembus, dan gelap bisul of mata penderita bersinar dengan ganas seperti perang hanya bisa membangkitkan.
Tổ chức một kính hiển vi để kiến đỏ đầu tiên nói, tôi thấy rằng, mặc dù ông siêng năng gặm nhấm ở gần chân trước của kẻ thù của mình, cắt đứt còn lại của mình người đa cam, vú của riêng của ông là tất cả các bị rách, phơi bày những gì vitals ông đã có với hàm của các chiến binh màu đen, có ngực dường như quá dày cho anh ta để xuyên qua và bóng tối carbuncles của. đôi mắt của người bị chiếu với sự tàn bạo như chiến tranh chỉ có thể kích thích.
Ini adalah contoh pertahanan keamanan semut.
Đây là ví dụ về an ninh của loài kiến.
Uh, yang jarang ada semut dan ular.
Ít kiến và rắn dơn
Bukankah jenis2 semut tertentu, bajing dan binatang2 lainnya mengumpulkan atau menyimpan persediaan2 makanan untuk masa kemudian?
Há không có những con chuột bạch, một vài loại kiến, những con sóc và các thú vật khác dự trữ hay giấu đi thức ăn để dùng sau này hay sao?
Kenapa tidak kirim saja semutmu?
Được rồi, sao ông không cử lũ kiến?
8 Menurut perkiraan beberapa peneliti, jumlah semut 200.000 kali lebih banyak daripada manusia, dan semut-semut ini semuanya bekerja keras di atas dan di bawah permukaan bumi.
8 Một số nhà nghiên cứu tin rằng cứ mỗi một người thì có ít nhất 200.000 con kiến, chúng làm việc rất cần cù ở trên và dưới mặt đất.
Bagi saya semut api tampaknya sangat cerdas, mampu membangun gundukan-gundukan tinggi dalam waktu satu malam.
Các con kiến lửa dường như khá thông minh đối với tôi, chúng có thể đắp ổ kiến cao chỉ trong một đêm.
Peran apa yang dijalankan tumbuhan dan semut dalam siklus kehidupan kupu-kupu ini?
Cây và kiến có phận sự gì trong chu kỳ sống của loài bướm này?
Pertama-tama, bagaimana menciptakan kemampuan yang sama dengan seekor semut di dalam robot dengan ukuran yang sama?
Vâng, đầu tiên, làm thế nào giữ được những khả năng của kiến trong một con rô bốt có kích cỡ tương tự?
Buka matamu... dan pikirkan apa yang kau ingin dilakukan semut-semut.
Mở mắt ra và chỉ suy nghĩ về điều mà anh muốn bọn kiến làm,
“[Pestisida] ini sangat menarik perhatian semut api,” demikian bunyi petunjuk ini.
Nhãn này ghi: “[Thuốc trừ sâu bọ này] rất hấp dẫn đối với kiến lửa.”
Ketika kawanan semut kembali untuk memerah si kepompong, betapa kagetnya mereka sewaktu melihat ada makhluk asing bersayap di sarang mereka —dan segeralah mereka menyerang tamu tak diundang itu.
Cuối cùng, khi tìm đến nhộng để hút chất ngọt, sửng sốt trước một con vật có cánh xa lạ trong ổ của mình, lũ kiến liền tức khắc tấn công kẻ xâm nhập này.
Akan kuperintahkan semut-semut.
Tôi sẽ ra hiệu cho bọn kiến.
Sewaktu saya berjalan meraba-raba di kegelapan, seekor binatang pemakan semut mendengus.
Khi tôi vấp chân trong bóng tối, một con thú ăn kiến khụt khịt mũi.
Semut, misalnya, ”berhikmat secara naluri”.
Chẳng hạn, con kiến có bản năng “khôn-ngoan”.
Dan jaga-jaga dengan semut.
Cẩn thận mấy con kiến đấy.
Saya ingin Anda melihat ini dan melihat jalur di mana sel membuat -- mesin-mesin berjalan kecil ini, mereka disebut kinesin -- yang membawa muatan besar ini yang dapat dibandingkan dengan semut dalam ukuran normal.
Và tôi mong các bạn hãy xem cái này mà thấy cách tế bào sản xuất -- những máy di chuyển bé nhỏ này, chúng gọi là thế năng -- lấy những tải hàng khổng lồ thách thức một chú kiến có kích thước tương đương.
Biaya operasi di daerah tropis rendah, karena sangat lembap, dan mudah bagi semut untuk berjalan-jalan di luar.
Phí vận hành thấp ở các vùng nhiệt đới, bởi ở đó ẩm và dễ dàng đi ra ngoài.
Semua spesies yang dikenal hanya jantan dari Afrika Tengah, dan menunjukkan morfologi dan filogenetik afinitas semut tentara genus Dorylus.
Tất cả các loài được biết đến chỉ là con đực ở Trung Mỹ và show a morphological và phylogenetic affinity to the army ant genus Dorylus.

Cùng học Tiếng Indonesia

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ semut trong Tiếng Indonesia, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Indonesia.

Bạn có biết về Tiếng Indonesia

Tiếng Indonesia là ngôn ngữ chính thức của Indonesia. Tiếng Indonesia là một tiếng chuẩn của tiếng Mã Lai được chính thức xác định cùng với tuyên ngôn độc lập của Indonesia năm 1945. Tiếng Mã Lai và tiếng Indonesia vẫn khá tương đồng. Indonesia là quốc gia đông dân thứ tư thế giới. Phần lớn dân Indonesia nói thông thạo tiếng Indonesia, với tỷ lệ gần như 100%, do đó khiến ngôn ngữ này là một trong những ngôn ngữ được nói rộng rãi nhất thế giới.