senam trong Tiếng Indonesia nghĩa là gì?

Nghĩa của từ senam trong Tiếng Indonesia là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ senam trong Tiếng Indonesia.

Từ senam trong Tiếng Indonesia có các nghĩa là Thể dục dụng cụ, thể dục dụng cụ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ senam

Thể dục dụng cụ

noun

thể dục dụng cụ

noun

Xem thêm ví dụ

17 Kita pun harus melatih diri seperti seorang pesenam dalam pengertian rohani, jika kita ingin merasa yakin bahwa keputusan dan pilihan yang kita buat selalu bijaksana.
17 Nói theo nghĩa thiêng liêng, nếu chắc chắn muốn những quyết định và chọn lựa của mình luôn luôn sáng suốt, chúng ta cũng phải luyện tập như vận động viên thể dục.
(1 Timotius 4:8) Istilah Yunani asli untuk ”pelatihan” yang Paulus gunakan di sini berarti ’pelatihan sebagai pesenam’ dan mengandung makna gerak badan.
Kinh Thánh nói rằng “việc rèn luyện thân thể có ích một phần” (1 Ti-mô-thê 4:8).
(Kolose 4: 12) Kata yang diterjemahkan ”mengerahkan diri” dapat memaksudkan ”berjuang”, seperti yang dilakukan seorang pesenam di pertandingan zaman dahulu.
(Cô-lô-se 4:12) Từ “chiến-đấu” có thể khiến liên tưởng đến sự “vật lộn”, như kiểu của các vận động viên trong các môn thể thao xưa.
Nadia Elena Comaneci (atau Comăneci /ko.mə'neʧj/) (lahir 12 November 1961) adalah seorang pesenam dari Rumania, pemenang lima medali emas Olympiade, dan orang pertama yang diberi nilai sempurna 10 dalam ajang Olympiade.
Nadia Elena Comăneci (phát âm tiếng România: ( listen); sinh 12 Tháng 11 năm 1961) là một cựu vận động viên thể dục dụng cụ người Rumani, đoạt ba huy chương vàng Olympic ở Thế vận hội Mùa hè 1976 ở Montreal và là vận động viên thể dục nữ đầu tiên được trao tặng điểm 10 hoàn hảo trong một sự kiện thể dục Olympic.
Permainan Massal melibatkan pertunjukan tarian, senam, dan sederetan koreografi yang merayakan sejarah Revolusi Korea Utara dan Partai Buruh.
Màn đồng diễn gồm nhảy múa, thể dục và múa kiểu ba lê để kỷ niệm lịch sử Bắc Triều Tiên và Đảng Lao động.
Dia menambahkan, ”Walau mengoceh mungkin tampak sebagai cara yang menggemaskan dari bayi untuk mendapat perhatian, itu juga sangat penting sebagai latihan untuk senam ujaran yang kompleks.”
Bà nói thêm: “Dù có vẻ tiếng nói của bé chỉ là cách dễ thương để bé gây sự chú ý, nhưng lại là cách cần thiết để bé luyện tập kỹ năng phức tạp này”.
Alkitab menganjurkan orang Kristen untuk melatih kesanggupan berpikir mereka sama seperti seorang pesenam melatih dirinya.
Kinh Thánh khuyến khích tín đồ Đấng Christ rèn luyện khả năng suy nghĩ như một vận động viên thường xuyên luyện tập.
Pertandingan senam.
Con còn phải thi đấu thể dục.
Organisasi massa non-parlemen penting lainnya di Jerman Timur antara lain Asosiasi Senam dan Olahraga Jerman (Deutscher Turn- und Sportbund atau DTSB), dan Solidaritas Rakyat (Volkssolidarität), sebuah organisasi untuk lansia.
Các tổ chức quần chúng phi nghị viện trong xã hội Đông Đức gồm Hiệp hội Thể dục Thể thao Đức (Deutscher Turn- und Sportbund hay DTSB), và Đoàn kết Nhân dân (Volkssolidarität, một tổ chức cho người già).
Seperti seorang pesenam, kita harus memiliki kendali penuh atas semua indera serta anggota tubuh kita
Giống như một vận động viên thể dục, chúng ta phải kiểm soát được toàn bộ cơ thể và giác quan của mình
”Aku selalu bertemu gadis itu di kelas senam,” kata seorang anak lelaki bernama Mark.
Một bạn nam tên Mark cho biết: “Mình luôn thấy cô ấy ở lớp thể dục.
Mereka juga memuji Holland karena memiliki latar belakang menari dan senam.
Họ đồng thời cũng khen ngợi Holland vì đã có kinh nghiệm về khiêu vũ và thể dục thể hình trước đây.
Bulgaria turut serta dalam Olimpiade Musim Panas dan Olimpiade Musim Dingin, dan penampilan perdananya dalam Olimpiade adalah pada Olimpiade modern pertama tahun 1896, diwakili oleh pesenam kelahiran Swiss Charles Champaud.
Bulgaria tham gia vào cả Olympic mùa hè và mùa đông, và lần đầu tiên họ xuất hiện trong một kỳ Olympic hiện đại là vào năm 1896, khi vận động viên thể dục người Thuỵ Sĩ Charles Champaud đại diện cho nước này.
Tubuh pesenam menjadi lentur karena sering berlatih
Cơ thể của một vận động viên phải được luyện tập mới thành thạo
Mereka dijejalkan di tenda-tenda, lalu barang-barang pribadi mereka ditaruh dalam kantung sampah, dimasukkan di bawahnya dan Anda dijejalkan di lantai lapangan olahraga atau arena senam.
Các nạn nhân thiên tai được dồn vào những căn lều Đồ dùng cá nhân được cất vào 1 cái túi nhựa lớn,. Người ta dán túi lại, đặt ở bên dưới lều. Lều được dựng trên sàn nhà thi đấu thể thao hoặc phòng tập thể dục.
Dalam pengertian apa kita hendaknya seperti pesenam?
Chúng ta giống vận động viên thể dục theo nghĩa nào?
ALANGKAH senangnya melihat pesenam yang terampil membuat gerakan-gerakan anggun dengan lincah!
Thật thích thú khi xem một vận động viên thể dục nhà nghề thực hiện những động tác đẹp một cách nhanh nhẹn!
Kau pesenam?
Cô đã từng là vận động viên thể dục?
Kita sudah menemui beberapa pengasuh yang tidak cocok sebelum mendapatkan tim yang sempurna yang dipimpin oleh Marcia, yang tidak akan membiarkan Anda menang dalam bingo hanya karena Anda sekarat namun akan pergi dan mengambil video peternakan untuk Anda saat Anda tidak bisa pergi ke sana, dan Caitlin, yang tidak akan membolehkan Anda melewatkan senam pagi namun tahu kapan Anda harus mendengar bahwa istri Anda ditangani dengan baik.
Chúng tôi đã gặp hàng trăm người chăm sóc không tốt cho lắm trước khi tìm ra người người hoàn toàn phù hợp được dẫn dắt bởi Marsha người không cho bạn thắng khi chơi bingo dù bạn đang dần chết đi nhưng sẽ đi quay những video về trang trại cho bạn xem khi bạn không thể tự ra xem và Caitlin, người không để bạn bỏ tập thể dục sáng nhưng biết khi nào bạn cần nghe rằng vợ bạn sẽ được chăm sóc tốt
Atas izin pihak berwenang penjara, acara pembaptisan pertama diadakan di aula senam pada musim semi tahun 1991.
Được nhà chức trách trong tù cho phép, buổi báp têm đầu tiên được tổ chức tại phòng tập thể dục vào mùa xuân năm 1991.
* Nah, kalau begitu, bagaimana dengan seorang pesenam?
* Vậy còn một vận động viên thể dục dụng cụ thì sao?
Pesenam harus mempertontonkan sebuah rutin yang mempertunjukkan keseimbangan, kekuatan, tenaga, dan gerakan dinamis dengan menghindari gerakan berayun.
Vận động viên phải thể hiện các động tác cho thấy khả năng thăng bằng, sức mạnh, nội lực, và chuyển động năng động đồng thời ngăn không cho vòng treo bị đung đưa.
Bulgaria menunjukkan kinerjanya yang baik dalam sejumlah cabang olahraga seperti bola voli, gulat, angkat berat, dayung, rowing, olahraga menembak, senam, catur, dan baru-baru ini, sumo dan tenis.
Bulgaria có thành tích cao tại các môn thể thao như bóng chuyền, vật, cử tạ, bắn súng, thể dục, cờ vua, và gần đây là vật sumo và tennis.
Saya direkomendasikan oleh guru senam saya.
Giáo viên thể dục đề cử tôi với ông ấy.
Sebagaimana dipertunjukkan oleh pesenam-pesenam hebat, tulang, otot, tulang rawan, dan sendi memungkinkan tubuh yang sehat memiliki tingkat kelenturan dan variasi gerakan yang mencengangkan.
Khi vận động viên thể dục dụng cụ lão luyện biểu diễn thì xương, cơ bắp, sụn và khớp của họ cho thấy một cơ thể khỏe mạnh có độ linh động và dẻo dai đáng kinh ngạc.

Cùng học Tiếng Indonesia

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ senam trong Tiếng Indonesia, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Indonesia.

Bạn có biết về Tiếng Indonesia

Tiếng Indonesia là ngôn ngữ chính thức của Indonesia. Tiếng Indonesia là một tiếng chuẩn của tiếng Mã Lai được chính thức xác định cùng với tuyên ngôn độc lập của Indonesia năm 1945. Tiếng Mã Lai và tiếng Indonesia vẫn khá tương đồng. Indonesia là quốc gia đông dân thứ tư thế giới. Phần lớn dân Indonesia nói thông thạo tiếng Indonesia, với tỷ lệ gần như 100%, do đó khiến ngôn ngữ này là một trong những ngôn ngữ được nói rộng rãi nhất thế giới.