sepatu trong Tiếng Indonesia nghĩa là gì?

Nghĩa của từ sepatu trong Tiếng Indonesia là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sepatu trong Tiếng Indonesia.

Từ sepatu trong Tiếng Indonesia có các nghĩa là giày, giày dép, hài, Giày. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ sepatu

giày

noun

Mereka bahkan mungkin tahu ukuran sepatu petugas operatornya.
Có lẽ họ còn biết cả cỡ giày của người vận hành nữa.

giày dép

noun

Debu timah hitam pun terhirup atau terbawa ke dalam rumah melalui sepatu.
Sau đó, người đi đường hít phải bụi chì hoặc mang về nhà giày dép có dính chì.

hài

adjective noun

raksasa yang memiliki sepatu ini, saat Anda pakai,
người khổng lồ có đôi hài này, một khi đã mang nó vào

Giày

Sepatu magnetik sekarang aktif.
Giày nam châm của anh đã hoạt động.

Xem thêm ví dụ

Selain itu, berjalan kaki tidak memerlukan pelatihan khusus atau keterampilan atletik —hanya sepasang sepatu yang baik.
Ngoài ra, hoạt động này không cần sự huấn luyện đặc biệt hoặc kỹ năng thể thao nào cả—chỉ cần một đôi giày tốt.
Ratusan pedagang berderet di jalanan dengan tumpukan barang dagangan mereka: cabai merah dan hijau, keranjang tomat matang, tumpukan okra, dan juga radio, payung, sabun, rambut palsu, peralatan masak, serta tumpukan sepatu dan pakaian bekas.
Dọc theo đường, có hàng trăm quầy hàng và người bán dạo cùng với hàng hóa của họ: hàng đống ớt đỏ và xanh, những giỏ cà chua chín mọng, hàng núi đậu bắp, cũng như máy phát thanh, dù, xà bông cục, tóc giả, dụng cụ làm bếp, hàng đống giày và quần áo cũ.
Debu timah hitam pun terhirup atau terbawa ke dalam rumah melalui sepatu.
Sau đó, người đi đường hít phải bụi chì hoặc mang về nhà giày dép có dính chì.
Dia sekali lagi mengambil semir, dan menyemir ibu jari kaki saya, dan segera ibu jari kaki saya berkilau seperti sepatu saya.
Ông lại lấy dầu đánh bóng và bôi lên ngón chân cái của tôi, và chẳng bao lâu nó cũng bóng loáng như đôi giày của tôi.
Tidak ada sepatu.
Không có giày.
Lihat sepatunya!
Nhìn đôi giày của hắn kìa.
Stratton Oakmont mempekerjakan lebih dari 1.000 pialang saham dan terlibat dalam penerbitan saham senilai lebih dari $1 miliar, termasuk penambahan ekuitas untuk perusahaan sepatu Steve Madden Ltd.
Stratton Oakmont đã thuê hơn 1000 nhà môi giới chứng khoán và bị dính vào các khoản nợ lên tới hơn 1 tỷ $, bao gồm cả phần nâng cao vốn chủ sở hữu cho công ty giày dép Steve Madden. Công ty bị các nhà chức trách điều tra vào cuối những năm 90.
Saat saya merenungkan pertanyaan ini, saya menemukan legenda kota ini mengenai Ernest Hemingway, yang tampaknya mengatakan bahwa 6 kata ini: "Dijual, sepatu bayi, tidak pernah dipakai," adalah novel terbaik yang pernah dia tulis.
Khi tôi đang trăn trở về câu hỏi này, tôi đã tình cờ biết được 1 truyền thuyết mới về Ernest Hemingway, người được cho là tuyên bố rằng 6 từ sau: "Bán: giày em bé, còn mới" là cuốn tiểu thuyết vĩ đại nhất ông ấy từng viết.
Jejak dalam foto ini, dan telapak sepatu kamu.
Dấu giày trong bức ảnh
Wajib (Wajib untuk semua produk pakaian di kategori item Apparel & Accessories > Clothing [Busana & Aksesori > Pakaian] dan Apparel & Accessories > Shoes [Busana & Aksesori > Sepatu] yang menargetkan orang di Brasil, Prancis, Jerman, Jepang, Inggris Raya, dan Amerika Serikat, serta semua produk yang tersedia dalam berbagai ukuran)
Bắt buộc (Bắt buộc đối với tất cả các mặt hàng may mặc trong danh mục sản phẩm Apparel & Accessories > Clothing [Hàng may mặc và phụ kiện > Quần áo] và Apparel & Accessories > Shoes [Hàng may mặc và phụ kiện > Giày] tập trung vào người tiêu dùng ở Brazil, Pháp, Đức, Nhật Bản, Vương quốc Anh và Hoa Kỳ cũng như tất cả các sản phẩm có nhiều kích thước)
Bagaimana jika setiap ada yang membeli sepatu ini saya berikan yang persis sama ke seseorang yang tidak punya sepatu?
" Điều gì sẽ xảy ra nếu mỗi khi ai đó mua một đôi giầy này, tôi tặng một đôi giống hệt cho một người thậm chí không có một đôi giầy? "
Sekarang Yesaya berbicara tentang perlengkapan tentara yang sama sekali dimusnahkan api, ”Setiap sepatu bot dari orang yang menjejakkan kaki dengan getaran dan mantel yang bergulingan dalam darah akan dibakar sebagai makanan api.”
Bây giờ Ê-sai nói đến những đồ quân trang quân dụng bị lửa thiêu hoàn toàn: “Cả giày-dép của kẻ đánh giặc trong khi giao-chiến, cùng cả áo-xống vấy máu, đều dùng để đốt và làm đồ chụm lửa”.
Pasang sol sepatu baru, dan aku memerlukannya malam ini.
Sửa lại cái đế, tối nay tôi lấy.
Charlie, aku butuh sepatumu.
Charlie, tôi cần mượn giày của ông.
Kau seorang tukang sepatu, itu pekerjaanmu.
Anh là một thợ sửa giày, cửa hàng là của anh.
" Anda warnt sepatu kuda for bangsawan seperti dia. "
" Bạn warnt horseshoes cho tầng lớp quý tộc chẳng hạn như ông. "
Dia mengenakan kemeja putih yang baru disetrika, dasi, dan sepatu baru.
Anh mặc một cái áo sơ mi màu trắng, với cà vạt và đôi giày mới.
Tetapi seorang pria pada gelandangan melihat begitu banyak gemuruh sepatu botnya.
Tuy nhiên, một người đàn ông trên lang thang nhìn thấy rất nhiều sấm khởi động của mình.
Ini untuk memperbaiki sepatumu.
Cầm lấy đi sửa giày đi.
Jika kalian lihat terjadi sesuatu pada orang ini... Katakan padanya aku akan menunggunya di Boot Hill ( Bukit Sepatu ).
Nếu tình cờ anh có gặp quý ông này, nói với ổng là tôi sẽ chờ ổng ở Bott Hill.
Belanja berbagai sepatu wanita berkualitas tinggi dari STORE dengan harga yang pasti Anda minati.
Mua sắm nhiều loại giày nữ chất lượng cao của CỬA HÀNG với mức giá bạn sẽ yêu thích.
Sejak musim 1996–97, European Sports Media menganugerahkan Sepatu Emas berdasarkan sistem poin yang memungkinkan pemain yang bermain di liga yang lebih sulit untuk memenangi penghargaan walaupun jumlah gol yang mereka cetak lebih sedikit dibandingkan pemain lain yang bermain di liga yang lebih lemah.
Kể từ mùa 1996-97, European Sports Media tiếp tục đứng ra trao danh hiệu này nhưng có bổ sung quan trọng là hệ số tính điểm đối với từng giải vô địch quốc gia, cho phép những cầu thủ ở các giải vô địch khắc nghiệt hơn giành chiến thắng ngay cả khi họ ghi ít bàn hơn một cầu thủ ở giải đấu thấp hơn.
Kudengar kau mengoleksi sepatu sebelum perang.
Tôi nghe là cậu có bộ sưu tập giầy trước cuộc chiến.
Dengan beban ransel serta sepatu karetnya, dia seharusnya sudah tenggelam jika maju satu langkah saja ke arah lubang yang tidak dilihatnya.
Với sức nặng của túi đeo lưng và đôi giày cao su của mình, anh chắc chắn đã bị chết đuối nếu anh đi thêm một bước nữa xuống cái lỗ mà anh không thể thấy.
Lalu, mereka disuruh mengenakan sepatu bot mereka dan berdiri.
Rồi hai anh được lệnh mang giầy bốt vào và đứng dậy.

Cùng học Tiếng Indonesia

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sepatu trong Tiếng Indonesia, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Indonesia.

Bạn có biết về Tiếng Indonesia

Tiếng Indonesia là ngôn ngữ chính thức của Indonesia. Tiếng Indonesia là một tiếng chuẩn của tiếng Mã Lai được chính thức xác định cùng với tuyên ngôn độc lập của Indonesia năm 1945. Tiếng Mã Lai và tiếng Indonesia vẫn khá tương đồng. Indonesia là quốc gia đông dân thứ tư thế giới. Phần lớn dân Indonesia nói thông thạo tiếng Indonesia, với tỷ lệ gần như 100%, do đó khiến ngôn ngữ này là một trong những ngôn ngữ được nói rộng rãi nhất thế giới.