seperempat trong Tiếng Indonesia nghĩa là gì?

Nghĩa của từ seperempat trong Tiếng Indonesia là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ seperempat trong Tiếng Indonesia.

Từ seperempat trong Tiếng Indonesia có các nghĩa là thứ tư, một phần tư, quart, vạch, lôi kéo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ seperempat

thứ tư

(fourth)

một phần tư

(fourth)

quart

vạch

(draw)

lôi kéo

(draw)

Xem thêm ví dụ

Tetapi jika pertumbuhan melambat, daripada melipatgandakan standar hidup setiap generasi, orang Amerika di masa depan tidak bisa berharap untuk dua kali lebih baik daripada orang tua mereka, atau bahkan seperempat lebih baik daripada orang tua mereka.
Nếu như tăng trưởng chậm lại, thì thay vì nhân đôi mức sống thế hệ sau trong tương lai người Mỹ không thể giàu được một nửa của ba mẹ họ hay thậm chí một phần tư ba mẹ họ.
Ini sudah lewat seperempat jam.
Quá 15 phút rồi.
Namun, hanya seperempat dari anak- anak tidur di bawah kelambu.
Vấn đề là chỉ có 1/ 4 số trẻ có nguy cơ ngủ trong màn.
Jadi di sebelah kiri dari grafik ini Anda dapat melihat bahwa banyak negara-negara OECD menabung lebih dari seperempat PDB mereka setiap tahunnya dan tabungan beberapa negara mencakup lebih dari sepertiga PDB mereka.
Ở phía trái của đồ thị này, là các nước OECD tiết kiệm hơn một phần tư GDP (tổng sản phẩm quốc nội) mỗi năm và một vài nước OECD tiết kiệm hơn một phần ba GDP mỗi năm.
Saya harus rendah hati untuk menyesuaikan diri dengan pekerjaan yang bayarannya tidak sampai seperempat gaji saya dahulu namun cukup untuk memenuhi kebutuhan keluarga saya.”
Chịu hạ mình giúp tôi có thể điều chỉnh để làm công việc này. Dù thu nhập không bằng một phần tư mức lương trước đây nhưng đủ để nuôi sống gia đình”.
Tidak peduli berapa banyak ibu dan adik mungkin pada titik yang bekerja padanya dengan kecil peringatan, untuk seperempat jam ia akan tetap menggelengkan kepalanya perlahan, nya mata tertutup, tanpa berdiri.
Không có vấn đề bao nhiêu người mẹ và em gái có thể làm việc điểm trên anh ta với nhỏ lời nhắc nhở, cho 1 / 4 của một giờ, ông sẽ vẫn lắc đầu từ từ, của mình mắt nhắm lại, mà không cần đứng lên.
Tindakan ini sendiri mewakili lebih dari seperempat dari 42.000 orang Yahudi Prancis yang dikirim ke kamp konsentrasi pada tahun 1942, di mana hanya 811 yang akan kembali setelah perang berakhir.
Chỉ riêng cuộc vây bắt này đã chiếm hơn một phần trong tổng số 42,000 người Do Thái Pháp bị đưa tới các trại tập trung năm 1942, trong số đó chỉ 811 còn trở về sau chiến tranh.
Penulis Vance Packard melaporkan, ”Sekarang, sedikitnya seperempat dari bayi-bayi dan anak-anak Amerika di bawah usia tiga tahun yang baru belajar berjalan mempunyai ibu yang giat dalam pekerjaan di luar rumah.”
Văn sĩ Vance Packard tường thuật: “Hiện nay ít nhất một phần tư trẻ sơ sanh và trẻ nhỏ dưới ba tuổi ở Hoa Kỳ có mẹ phải đi làm”.
Menurut penelitian American University of Beirut, pada tahun 2014, Musim Dingin Arab menyebabkan seperempat juta orang tewas dan jutaan lainnya mengungsi.
Theo một nghiên cứu từ Đại học Hoa Kỳ tại Beirut, thì cho tới mùa hè 2014 Mùa đông Ả Rập đã đưa tới cái chết của 1/4 triệu người và hàng triệu người tị nạn..
Itu adalah enam lewat seperempat ketika kami meninggalkan Baker Street, dan masih menginginkan sepuluh menit ke jam ketika kita menemukan diri di Jalan Serpentine.
Đó là 1 / 4 quá khứ sáu khi chúng tôi rời phố Baker, và nó vẫn muốn mười phút đến giờ khi chúng tôi tìm thấy chính mình trong Serpentine Avenue.
Setelah kematiannya di tahun 1967, seperempat barang ini dijual untuk manisan pada restoran di hotel tingkat tinggi.
Sau khi ông qua đời vào năm 1967, một phần tư của các mặt hàng này được bán đi để làm mứt quả cho các nhà hàng khách sạn cấp cao.
Jika seorang anak tinggal bersama orang tuanya selama 18 sampai 19 tahun, rentang waktu itu hanya seperempat dari kehidupan orang tua.
Nếu một đứa con sống với cha mẹ trong 18 hay 19 năm thì khoảng thời gian đó chỉ là một phần tư cuộc sống của người cha hoặc người mẹ.
Menurut The Defense Monitor, pada ”tahun 1990 saja, peperangan membuat 5 juta orang terlatih untuk menggunakan senjata, menelan biaya lebih dari 50 Miliar dolar, dan menewaskan seperempat juta orang, kebanyakan dari mereka adalah penduduk sipil”.
Theo tờ The Defense Monitor, “chỉ trong năm 1990 đã có 5 triệu người được huấn luyện để chiến đấu, phí tổn lên đến hơn 50 tỷ Mỹ kim, và giết 250.000 người, phần lớn là thường dân”.
Namun, hanya seperempat dari anak-anak tidur di bawah kelambu.
Vấn đề là chỉ có 1/4 số trẻ có nguy cơ ngủ trong màn.
Seperempat rumah menerima pesan yang mengatakan bahwa mereka bisa menghemat 54 dolar per bulan di musim panas ini.
Một phần tư các gia đình nhận được thông điệp sau: bạn có biết làm thế nào để tiết kiệm 54 đô la một tháng trong mùa hè này?
Mattick, direktur Institut untuk Biosains Molekuler di University of Queensland di Australia, merasa bahwa diakuinya teori ”sampah” DNA secara terburu-buru adalah ”kisah ortodoks klasik yang menyimpangkan analisis fakta secara objektif, dalam kasus ini hingga seperempat abad lamanya”.
Mattick nhận xét rằng việc vội vàng chấp nhận giả thuyết DNA “dư thừa” là “một trường hợp điển hình cho thấy sự bảo thủ cản trở việc phân tích khách quan các sự kiện, và trong trường hợp này, sai lầm đó kéo dài cả một phần tư thế kỷ”.
Mereka melakukannya dengan menggunakan seperempat dari sumber daya yang biasanya digunakan di dunia Barat -- seperempat dari sumber daya.
Họ làm điều đó bằng một phần tư tài nguyên được sử dụng tiêu biểu như các nước Phương Tây -- một phần tư nguồn tài nguyên.
Prinsip nomor empat: kita harus mengambil seperempat Bumi dan hanya membiarkan Darwin yang menjalankannya.
Nguyên lý 4: chúng ta nên lấy khoảng 1/4 trái đất và hãy để thuyết Darwin xảy ra ở đó.
Dalam sebuah survei terhadap remaja berusia 17 sampai 20 tahun di Jerman, lebih dari seperempat gadisnya melaporkan bahwa mereka dipaksa dengan tindak kekerasan fisik, ancaman, narkoba, atau minuman keras untuk melakukan hubungan seks.
Còn trong một cuộc thăm dò các thanh thiếu niên tuổi từ 17 đến 20 ở Đức, hơn một phần tư các bạn gái nói họ từng bị cưỡng ép quan hệ tình dục bằng bạo lực, lời nói, ma túy hoặc rượu.
* Itu berarti seperempat dari jumlah penduduk ketiga kota itu adalah Saksi Yehuwa!
* Tại những thị trấn này, trung bình cứ 4 người dân thì có 1 người là Nhân Chứng Giê-hô-va!
Sebagai contoh, di London, Inggris, dari semua tindak kekerasan yang dilaporkan, seperempatnya terjadi di dalam rumah.
Chẳng hạn ở Luân Đôn, Anh Quốc, một phần tư tổng số vụ hành hung được thống kê là xảy ra trong gia đình.
Diameternya kira-kira seperempat diameter bumi.
Đường kính mặt trăng hơn một phần tư trái đất.
Dan kira-kira seperempat dari semua rumah tangga menjadi korban dari salah satu jenis kejahatan.
Khoảng 25% các gia đình là nạn nhân của vài loại tội ác nào đó.
Dengan seperempat populasi dunia dipengaruhi oleh shio, mungkin Anda bisa belajar sesuatu tentangnya.
Nhưng vì 1/4 dân số thế giới chịu ảnh hưởng từ nó, sẽ tốt hơn nếu bạn hiểu chút ít về nó.
Itu adalah sembilan lewat seperempat ketika saya mulai dari rumah dan berjalan melintasi Taman Nasional, dan sebagainya melalui Oxford Street ke Baker Street.
Đó là một quý chín quá khứ khi tôi bắt đầu từ nhà và làm theo cách của tôi trên công viên, và thông qua Oxford Street phố Baker.

Cùng học Tiếng Indonesia

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ seperempat trong Tiếng Indonesia, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Indonesia.

Bạn có biết về Tiếng Indonesia

Tiếng Indonesia là ngôn ngữ chính thức của Indonesia. Tiếng Indonesia là một tiếng chuẩn của tiếng Mã Lai được chính thức xác định cùng với tuyên ngôn độc lập của Indonesia năm 1945. Tiếng Mã Lai và tiếng Indonesia vẫn khá tương đồng. Indonesia là quốc gia đông dân thứ tư thế giới. Phần lớn dân Indonesia nói thông thạo tiếng Indonesia, với tỷ lệ gần như 100%, do đó khiến ngôn ngữ này là một trong những ngôn ngữ được nói rộng rãi nhất thế giới.