seperti itu trong Tiếng Indonesia nghĩa là gì?

Nghĩa của từ seperti itu trong Tiếng Indonesia là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ seperti itu trong Tiếng Indonesia.

Từ seperti itu trong Tiếng Indonesia có các nghĩa là như vậy, như thế, như vậy như thế, đến mức là... đến nỗi, những ai. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ seperti itu

như vậy

(such)

như thế

(such)

như vậy như thế

(like that)

đến mức là... đến nỗi

(such)

những ai

(such)

Xem thêm ví dụ

Tentu saja, cara seperti itu jarang mendatangkan hasil terbaik.
Dĩ nhiên, điều này ít khi mang lại kết quả tốt.
Campur tangan seperti itu mencakup invasi militer dan bantuan kemanusiaan.
Sự can thiệp đó bao gồm cả xâm lược quân sự và viện trợ nhân đạo.
Siapa tahu mereka menjadi seperti itu ketika mereka tumbuh dewasa.
Ai biết rằng khi lớn lên họ lại trở nên như vậy chứ.
Kita mungkin biasa melihat peringatan-peringatan seperti itu.
Chúng ta có thể đã quen thấy những lời báo trước như thế.
Beberapa penguasa politik bersikap seperti itu.
Một số chính trị gia cũng hành động như thế.
Jika Anda bisa melakukannya, orang lain juga akan melihat Anda seperti itu.
Nếu bạn làm được, thì ai cũng có thể nhìn bạn là một cá thể.
Kau tak bisa mempercayai orang Rusia dengan informasi seperti itu
Cậu không thể tin tưởng một gã người Nga với loại thông tin đó
Berdoalah kepada Yehuwa, dan memohonlah kepada-Nya untuk membantu Saudara mempertunjukkan iman seperti itu.
Hãy cầu xin Đức Giê-hô-va giúp bạn bày tỏ đức tin này.
Seperti itulah pengalaman Sergio dan Olinda.
Anh Sergio và chị Olinda được đề cập ở đầu bài đã trải nghiệm điều đó.
Apakah kamu ingin menjadi remaja seperti itu?
Bạn có thể giống các bạn ấy không?
Apa yang kau rasakan, lari seperti itu?
Đê tiện bỏ đi một mạch như vậy, cô cảm thấy thế nào?
Ia hendaknya tidak memandang remeh masalah seperti itu.
Người đó không nên xem nhẹ những vấn đề như thế.
Apapun yang membuat Anda tersenyum seperti itu.
Miễn làm cô cười là được.
Aku hanya menyukai cara Anda bermain off seperti itu semua bagian dari rutinitas.
Tớ thích cách mà cậu đã hoàn thành cuộc chơi, giống như nó đã là 1 phần trong thói quen của tớ.
Kalau kau bilang ayah terbiasa melihatmu berpakaian seperti itu, ayah akan...
Nếu con bảo với bố là bố sẽ quen với việc con mặc đồ thế này, thì...
bukan seperti itu.
Không phải thế.
Aku tidak mengajarkanmu seperti itu, kan?
Mẹ không dạy dỗ con như thế, phải chứ?
Apakah dimulai dengan seperti itu?
Có phải nói thế không?
Bukan seperti itu!
Không phải thế
Kau tidak bisa lari seperti itu.
Con không thể chạy đi như thế.
Bila Anda menjadi korban ketidakadilan seperti itu, Anda mungkin merasa sulit menahan kemarahan Anda.
Khi là nạn nhân bị bạc đãi như thế, bạn có lẽ thấy khó kiềm chế được sự tức giận.
Kasih seperti itu meyakinkan kita bahwa kita berharga.
Tình yêu thương ấy khẳng định giá trị của chúng ta.
Jangan seperti itu.
Đừng có như vậy.
Banyak manusia yang tidak sempurna berpandangan seperti itu.
Nhiều người bất toàn có quan điểm đó.
”Belum Pernah Ada Orang yang Berbicara Seperti Itu
“Chưa từng có người nào giảng dạy như người này

Cùng học Tiếng Indonesia

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ seperti itu trong Tiếng Indonesia, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Indonesia.

Bạn có biết về Tiếng Indonesia

Tiếng Indonesia là ngôn ngữ chính thức của Indonesia. Tiếng Indonesia là một tiếng chuẩn của tiếng Mã Lai được chính thức xác định cùng với tuyên ngôn độc lập của Indonesia năm 1945. Tiếng Mã Lai và tiếng Indonesia vẫn khá tương đồng. Indonesia là quốc gia đông dân thứ tư thế giới. Phần lớn dân Indonesia nói thông thạo tiếng Indonesia, với tỷ lệ gần như 100%, do đó khiến ngôn ngữ này là một trong những ngôn ngữ được nói rộng rãi nhất thế giới.