servi masa trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?

Nghĩa của từ servi masa trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ servi masa trong Tiếng Rumani.

Từ servi masa trong Tiếng Rumani có các nghĩa là phục vụ, sử dụng, hầu hạ, có ích, chờ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ servi masa

phục vụ

(wait)

sử dụng

hầu hạ

có ích

chờ

(wait)

Xem thêm ví dụ

Doar nu serveşti masa bătrânilor care n-au unde merge, nu?
Không phải là phục vụ bữa trưa cho mấy ông già lang thang đấy chứ?
Mai tîrziu, s-au luat măsuri ca ei să servească masa în bucătăria Betelului.
Sau đó, họ được sắp xếp để ăn trong nhà bếp của Bê-tên.
Isus a băut deseori vin în timp ce servea masa.
Chúa Giê-su thường uống rượu trong bữa ăn.
Se bucură familia voastră să servească masa împreună cel puţin o dată pe zi?
Mỗi ngày gia đình bạn có cùng thưởng thức ít nhất một bữa ăn chung với nhau không?
Legea pretindea, de asemenea, ca ei să servească masa separat de albi, în aşa-numitele cămine africane.
Luật pháp cũng đòi hỏi họ không được ăn chung với người da trắng, phải ăn riêng ở nơi thường được gọi là những khu người Phi Châu.
Urma să servească masa, când pofta de joc l-a lovit brusc.
Ông ấy sẽ muốn ăn uống, khi đang có máu bài bạc
Rébecca, o infirmieră, spune: „Suntem foarte ocupate când se serveşte masa.
Một nữ y tá tên là Rébecca đề nghị: “Bận rộn nhất là những bữa ăn.
Ei urcă din nou cu toții și servesc masa.
Hết thảy mọi người lên lầu trở lại và ăn uống.
Nu este bine să nu serviţi masa de Crăciun într-o casă.
Chẳng lẽ ông chưa đi dự tiệc bao giờ sao.
Prin urmare, ce puteţi face pentru a vă ocroti familia când serviţi masa în oraş?
Vậy thì làm sao bạn có thể bảo vệ gia đình khi ăn ở ngoài?
Vom servi masa în bucătărie.
Ta sẽ ăn trong bếp.
Acum că ţi-ai recăpătat puterile... nu mai este niciun motiv ca să serveşti masa în pat.
Bây giờ bởi vì anh đã khỏe lại rồi... không có lý do gì để chúng tôi tiếp tục phục vụ bữa ăn cho anh trên giường.
Sunt rare cazurile când se aşază în jurul mesei pentru a se bucura să servească masa împreună.
Ít khi thấy họ ngồi quây quần lại cùng bàn để thưởng thức một bữa cơm với nhau.
După ce stewardul, liniştit şi mut, îmi servi masa, m-am culcat cu gîndul la ce avea să mai urmeze.
Sau buổi tối do người phục vụ câm lặng mang đến, tôi đi ngủ mà lòng vẫn hơi băn khoăn.
Spălarea mîinilor înainte de a servi masa este un lucru esenţial şi este de aşteptat ca toţi să facă astfel.
Rửa tay trước khi ăn là thiết yếu và mọi người nên làm.
Sau ar aprecia pur şi simplu faptul că sunt invitaţi pentru a servi masa sau la o reuniune între prieteni.
Hay là họ chỉ muốn được mời dùng một bữa cơm hoặc dự buổi họp mặt chung vui.
Timpul folosit pentru a servi masa sau o băutură răcoritoare în cursul unei etape a serviciului de teren nu trebuie notat“.
Thời gian nghỉ giải lao để ăn uống không được tính”.
Într-un moment de luciditate, m-am gândit că, dacă prind mingea, exista posibilitatea reală să servesc masa printr-un tub, în spital.
Bỗng nhiên, tôi nghĩ rằng nếu tôi bắt quả bóng thì chắc chắn tôi có thể bị thương tích đến nỗi phải nằm bệnh viện.
Cu toate acestea, voi sunteţi cei care decideţi unde veţi servi masa, ce veţi mânca şi dacă veţi lua la pachet ce a rămas.
Tuy nhiên, bạn có thể chọn nơi để ăn, món ăn và có nên mang thức ăn thừa về nhà hay không.
Când serviţi masa sau în alte momente prielnice, încurajaţi-i pe membrii familiei să relateze experienţele pe care le-au avut în serviciul de teren.
Vào các bữa ăn và những dịp tiện khác, hãy khuyến khích những người trong gia đình kể lại kinh nghiệm đã gặt hái được trong công việc rao giảng.
Uneori, aici se audiau cazurile judiciare, se ţineau întrunirile comunităţii şi chiar aveau loc anumite festivităţi, cu ocazia cărora se servea masa în săli special amenajate.
Đôi khi tại đó diễn ra các phiên tòa cũng như các buổi họp của cộng đồng, và ngay cả có các hội nghị (trong đó có bữa ăn được dọn tại các phòng ăn gần đấy).
Masa, scaunele, biroul, patul, vasele, farfuriile şi celelalte ustensile folosite pentru a servi masa, toate trebuie să aibă un făuritor, aşa cum au şi zidurile, duşumeaua şi plafonul.
Bàn ghế, bàn giấy, giường, nồi chảo, đĩa, muỗng nĩa, v.v... đều phải có người làm ra, cũng như các tường, sàn và trần nhà.
5 Un al treilea exemplu: Un grup de tineri Martori serveau masa într–un restaurant şi au rămas surprinşi cînd un străin s–a apropiat de masa lor şi le–a plătit consumaţia.
5 Một trường hợp thứ ba: Một nhóm Nhân-chứng trẻ tuổi đi ăn tại một nhà hàng và họ lấy làm ngạc nhiên khi thấy một người lạ mặt lại gần bàn họ và trả tiền cho bữa ăn của họ.
„Sclavul fidel“ serveşte la masa lui Iehova
‘Đầy-tớ trung-tín’ hầu bàn của Đức Giê-hô-va
Râzi din inimă în timp ce serveşti o masă excelentă cu nişte prieteni dragi.
Những tiếng cười giòn giã trong bữa cơm thơm ngon với bạn bè thân thiết.

Cùng học Tiếng Rumani

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ servi masa trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.

Bạn có biết về Tiếng Rumani

Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.