申訴 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 申訴 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 申訴 trong Tiếng Trung.

Từ 申訴 trong Tiếng Trung có các nghĩa là kháng án, kháng cáo, khiếu nại, kêu gọi, khiếu nại. chống án. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 申訴

kháng án

(appeal)

kháng cáo

(appeal)

khiếu nại

kêu gọi

(appeal)

khiếu nại. chống án

(appeal)

Xem thêm ví dụ

克萊 我 要 一份
Nói với Clyde em muốn phần của mình.
我 告 了 我 妻子 , 你 知道 她後來 怎麼 了 嗎 ?
Nói với vợ tôi, anh biết là chuyện gì đã xảy ra với cô ấy không?
自2001年起,欧盟委员会发出外籍人士进入根区签证要求的两份清单:一个是白名单,即该国公民不需要办理签证(附件2),另一个是黑名单,即该国公民需要办理签证(附件1)。
Từ năm 2001, Liên minh Châu Âu đưa ra hai danh sách về thị đối với Khối Schengen: danh sách trắng gồm các quốc gia không cần thị thực (Phụ lục II) và một danh sách đen gồm các quốc gia cần thị thực (Phụ lục I).
我 你 要 什麼
Nói xem anh muốn gì.
他们的目的不是仅要儿女有满脑子的知识,而是要帮助家人借着所过的生活表明自己深爱耶和华和他的话语。——命记11:18,19,22,23。
Họ không chỉ nhằm mục tiêu là truyền đạt kiến thức vào trí óc, nhưng giúp mỗi người trong gia đình biểu lộ lòng yêu thương đối với Đức Giê-hô-va và Lời của Ngài trong đời sống mình (Phục-truyền Luật-lệ Ký 11:18, 19, 22, 23).
命记14:21)归信者却必须遵守律法中不可吃血的规定,因此不可吃自死的动物。(
(Phục-truyền Luật-lệ Ký 14:21) Tuy nhiên, vì bị ràng buộc bởi Luật Pháp, nên một người cải đạo không ăn thịt thú vật chưa cắt tiết.
辦過程中,ATP宣布,義大利網球協會將和意大利國家奧林匹克委員會合作,為ATP世界巡迴賽賽季頂尖21歲以下球員舉辦新的ATP賽事。
Sau một quá trình đấu thầu cạnh tranh, ATP đã thông báo Liên đoàn Quần vợt Ý, kết hợp với Ủy ban Olympic Quốc gia Ý, sẽ tổ chức 1 giải đấu ATP mới dành cho những vận động viên của thế giới từ 21 tuổi trở xuống trong mùa giải ATP World.
總統 告 我 你 想要 這份 工作
Tổng thống nói với tôi cậu đã đề nghị nhận việc này.
有关的律法见于命记22:23-27。
Những gì Luật Pháp nói về vấn đề này được ghi lại nơi Phục-truyền Luật-lệ Ký 22:23-27.
需要 入境 請表 嗎?
Ngài có cần tờ khai nhập cảnh không?
我 不能 告 你 為 什麼
Tôi không thể kể cho các người.
命记11:19;箴言6:20)在公元第一世纪,受到适当任命的长老在受膏基督徒的教会中作教师,基督徒父母则受到劝谕要教导自己的儿女。(
Các cha mẹ người Y-sơ-ra-ên cũng dạy dỗ con cái mình (Phục-truyền Luật-lệ Ký 11:19; Châm-ngôn 6:20).
– 我告 過 你 了 , 快點
Tôi nói rồi, thôi nào.
其後羅特對法庭的裁判提出上,但他於1978年去世,翌年他的上被駁回。
Roth kháng án nhưng qua đời năm 1978, một năm trước khi vụ án được đưa ra xét xử.
摩西的几个演说占了命记大部分的篇幅
Những lời giảng của Môi-se là phần chính của sách Phục-truyền Luật-lệ Ký
他 告 他 吧
Nói đi. nói cho hắn!
當您以營業地點管理員身分登入 Google 我的商家時,可以請升級為商家資訊管理員或已驗證商家資訊的擁有者。
Khi đăng nhập vào Google Doanh nghiệp của tôi, người quản lý trang web có thể yêu cầu nâng cấp lên người quản lý danh sách hoặc chủ sở hữu của danh sách đã xác minh.
正如摩西所警告,浩劫果然在公元前607年临到这个国家。——命记28:15-37;32:23-35。
Đúng như lời cảnh cáo của Môi-se, cả nước đã gặp tai họa năm 607 trước tây lịch (Phục-truyền Luật-lệ Ký 28:15-37; 32:23-35).
我 你 找到 那個 逃犯 了 嗎
Nói xem, cậu đã tìm thấy tên Boov chạy trốn?
命记18:10-12)我们应当希望知道邪恶的灵体正做些什么事去伤害今日的人,以及我们可以怎样保护自己免受他们所伤害。
Tất chúng ta muốn tìm hiểu để biết làm thế nào các ác thần làm hại thiên hạ ngày nay và làm sao chúng ta có thể tự bảo vệ chống lại chúng.
你认为这是运用上帝名字的正当方式吗?——命记18:10-12。
Bạn nghĩ chúng ta có nên dùng danh Đức Chúa Trời theo cách này không?—Phục-truyền Luật-lệ Ký 18:10-12.
德国为1993年欧洲联盟的创始成员国之一,为根区一部分,并于1999年推动欧元区的建立。
Đức là một thành viên sáng lập của Liên minh châu Âu vào năm 1993, là bộ phận của Khu vực Schengen, và trở thành đồng sáng lập của Khu vực đồng euro vào năm 1999.
請仔細閱讀通知內容、針對問題做出修改,並從下方瞭解如何請審查:
Sau đó, bạn nên tìm hiểu về yêu cầu xem xét bên dưới:
圣经的头五卷(创世记到命记)常被称为“律法书”,这个名称有时用来指整本受圣灵启示的《希伯来语经卷》。
Ngoài ra, năm sách đầu tiên của Kinh Thánh (Sáng thế đến Phục truyền luật lệ) cũng thường được nhắc đến là “Luật pháp”.
我們 你 對 你 的 世界 的 看法
Nói chúng tôi nghe cô nghĩ thế nào về thế giới của cô đi.

Cùng học Tiếng Trung

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 申訴 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.

Bạn có biết về Tiếng Trung

Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.