生命 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 生命 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 生命 trong Tiếng Trung.

Từ 生命 trong Tiếng Trung có các nghĩa là đời sống, sự sống, Sự sống. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 生命

đời sống

noun

我们人人都知道,维持生命其实不需要很多财物,只要有衣有食,有睡觉的地方就行了。
Quan điểm thăng bằng về đời sống và của cải là gì?

sự sống

noun (生物体所具有的活动能力)

天主是生命,這就是每一個受造物都追求生命的原因。
Thiên Chúa là sự sống, và vì thế, mỗi thụ tạo đều hướng về sự sống.

Sự sống

noun

什么是生命?生命如何起源?
Sự sống là gì? Đâu là nguồn gốc của sự sống?

Xem thêm ví dụ

Lee Cronin:很多人认为 生命用了数百万年的时间起作用。
Lee Cronin: Nhiều người nghĩ rằng cuộc sống cần hàng triệu năm để tiến hóa.
你 是 我 生命 裏 的 這段 時光 中 最 在乎 的 朋友
Anh là người bạn duy nhất trong chương này mà tôi muốn giữ.
那末,耶稣牺牲生命怎样能够将所有人从罪与死的奴役下释放出来呢?
Song làm thế nào sự sống của Giê-su dâng làm của-lễ lại có thể giải thoát hết thảy mọi người khỏi làm nô lệ cho tội lỗi và sự chết được?
这种爱每天以维持生命的方式向我们表达出来。
Đức Chúa Trời là sự yêu thương.
机械修复和维护 可以为绕地卫星延续数百年的生命
Sử dụng robot sữa chữa và bảo trì có thể kéo dài tuổi thọ của hàng trăm vệ tinh xoay quanh trái đất.
那些有希望在地上享永生的忠心基督徒,只要在基督千年统治结束之后,证明自己经得起考验,也能完完全全地享受生命。(
Những người trung thành và có hy vọng sống trên đất sẽ hưởng sự sống trọn vẹn chỉ sau khi họ vượt qua được thử thách cuối cùng.
耶稣对齐集起来听他讲道的群众说:“不要再为生命忧虑吃什么、喝什么,为身体忧虑穿什么。
Chúa Giê-su nói với đám đông nhóm lại nghe ngài: “Đừng vì sự sống mình mà lo đồ ăn uống; cũng đừng vì thân-thể mình mà lo đồ mặc.
一些人故意偏离通往生命的狭路,必为自己不智的决定而承担恶果。(
Thật nguy hiểm biết bao khi nghĩ rằng chúng ta có thể vượt quá giới hạn của luật pháp mà tránh được sự trừng phạt!
人若要复活,就必须首先变成没有生命
Vì làm sống lại có nghĩa là người ta phải đã mất sự sống rồi, không còn sống nữa.
罗马书1:24-27;哥林多前书6:9-11;提摩太前书1:9-11)圣经也说未出生的婴儿的生命是重要的,人不应当蓄意加以毁灭,但目前普世各地每年大约有5,000万宗堕胎发生。(
Kinh-thánh cũng nói rằng sự sống của một thai nhi là quan trọng và không ai nên cố ý hủy hoại nó, thế mà mỗi năm, có khoảng 50 triệu vụ phá thai trên khắp thế giới (Xuất Ê-díp-tô Ký 21:22, 23; Thi-thiên 36:9; 139:14-16; Giê-rê-mi 1:5).
根据上述引录的律法,一个成年人如果引致胎儿死亡就要以命偿命,可见胎儿的生命在上帝眼中极为宝贵。
Thế nên, Đức Chúa Trời rất xem trọng sự sống của một thai nhi.
在1967年,卡爾·烏斯推測RNA可能具有催化能力,並提出建議指出,最早的生命形式(自我複製的分子)可能依賴於RNA,來攜帶遺傳信息和催化生化反應,即RNA世界學說。
Năm 1967, Carl Woese nêu ra giả thuyết rằng RNA có thể là chất xúc tác và gợi ý những dạng sống nguyên thủy nhất (các phân tử tự tái bản) có thể dựa trên RNA cả về mặt chứa đựng thông tin di truyền và làm chất xúc tác cho các phản ứng hóa sinh—hay còn gọi là giả thuyết thế giới RNA.
教授Nzegwu曾解释 Osun是非洲约鲁巴族的神: 她经常和水被联系在一起, 代表着纯洁,繁殖力,爱, 以及最重要的,情欲, 她代表了以女性为中心的、 改变生命的能量, 流过生命,让生命更有活力。
Bà nói rằng phụ nữ tiêu biểu cho quyền năng của osun khoe sự gợi cảm của mình một cách cởi mở và phóng khoáng.
这就是它带给我的意义 关于生命的意义,关于无所畏惧, 关于站到竞技场上。
Và đó là những gì mà buổi hội thảo đối với tôi là như thế nào.
與旋渦對比,風暴是短時間的現象,最強的也只能存在幾個月,而平均的生命期只有3–4天。
Trái ngược với các luồng xoáy, dông bão của Sao Mộc là hiện tượng có thời gian tồn tại ngắn ngủi; các cơn dông bão mạnh nhất có thể tồn tại trong vài tháng, trong khi tuổi thọ trung bình của các cơn dông chỉ 3-4 ngày.
诗篇36:9)他也维持万物的生命
(Thi-thiên 36:9) Ngài cũng trở thành Đấng Duy Trì sự sống.
因为有很多年龄比太阳更大的恒星,或者因为智慧生命可能进化得更早,这个问题就变成为什么星系还没有被殖民。
Bởi có rất nhiều ngôi sao già hơn mặt trời, hay bởi sự sống thông minh có thể đã tiến hoá sớm hơn ở một nơi nào đó, thì câu hỏi sẽ trở thành tại sao thiên hà đã không bị thực dân hoá xong.
据泷田洋二郎表示,自己同意接拍这部电影的一个重要原因就是剧组成员的年龄:“我们已经到了生命旅程中的一个特殊位置,死亡从此成为我们身边的固有内容”。
Theo đạo diễn của phim, Takita Yōjirō, một yếu tố cần xem xét trong quá trình thực hiện bộ phim là độ tuổi của đoàn làm phim: "Chúng ta đã tới một thời điểm nào đó trong cuộc đời của chúng ta, khi cái chết đã đáng sợ đến mức trở thành một nhân tố xung quanh chúng ta".
有时候试图追踪得太紧, 连我自己也会面临生命危险。
Đôi lúc tôi cũng gây khó cho chúng, khi tiếp cận chúng quá gần.
我之前已经知道她中过风, 大概10年以前, 所以她的生命大部分时间都是在床上度过的。
Tôi biết bà đã bị 1 trận đột quỵ trước đó khoảng 10 năm.
诗篇148:5,6;使徒行传4:24;歌罗西书1:13;启示录4:11)在摩西的日子,以色列人都知道是耶和华赐生命给他们,并且拯救了他们。
(Thi-thiên 148:5, 6; Công-vụ 4:24; Cô-lô-se 1:13; Khải-huyền 4:11) Vào thời Môi-se, dân Y-sơ-ra-ên biết rằng Đức Giê-hô-va là Đấng Ban Sự Sống và Đấng Giải Cứu của họ.
13 “我们耶和华见证人,聚集在‘上帝的生命之道’大会里,衷心同意上帝的道路是最佳的生活方式。
13 “Chúng ta là Nhân Chứng Giê-hô-va, nhóm lại tại Hội Nghị ‘Sống theo đường lối của Đức Chúa Trời’, hết lòng đồng ý rằng đường lối của Đức Chúa Trời là lối sống tốt nhất.
生命乃是上帝的神圣恩赐。
Sự sốngsự ban cho thánh khiết của Ngài.
• 在北部的尼亚萨省有一个寡居的姊妹;她感到忧虑,不知道自己和六个儿女有什么办法可以参加“上帝的生命之道”区务大会。
• Một chị góa chồng ở phía bắc tỉnh Niassa lo lắng không biết chị và sáu con sẽ dự Hội Nghị Địa Hạt “Sống theo đường lối của Đức Chúa Trời” bằng cách nào.
他们也谈到他们感觉到更加的快乐幸福, 即使他们的疼痛还在,即使他们应对 着他们生命中最艰难的挑战。
Và thậm chí họ còn nói về cảm giác hạnh phúc hơn, mặc dù là họ phải chịu những cơn đau, mặc dù là họ phải đang đối mặt với thử thách nghiệt ngã nhất của cuộc sống.

Cùng học Tiếng Trung

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 生命 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.

Bạn có biết về Tiếng Trung

Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.