视角 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 视角 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 视角 trong Tiếng Trung.

Từ 视角 trong Tiếng Trung có các nghĩa là quan điểm, viễn tượng, viễn cảnh, góc nhìn, triển vọng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 视角

quan điểm

(perspective)

viễn tượng

(perspective)

viễn cảnh

(perspective)

góc nhìn

(perspective)

triển vọng

(perspective)

Xem thêm ví dụ

我们需要相对的数据,这些数据和其它数据相联系 我们才能看到一个更全面的世界. 而这一点能改变我们的视角.
Chúng ta cần những số liệu tương quan để có thể nhìn tổng thể bức tranh và làm chúng ta thay đổi lối suy nghĩ.
因为,我每年们拍同样的照片, 我们的视角并不一样, 女儿她到达新的里程碑, 我透过她的眼睛看待生活, 看她如何反应,如何看待一切。
Bởi vì dù chúng tôi chụp cùng một bức ảnh, nhưng quan điểm của chúng tôi thay đổi, con gái tôi đạt được những dấu mốc mới, và tôi được nhìn cuộc đời qua đôi mắt con bé, cách nó quan sát và tương tác với mọi vật.
进而以不一样的视角来看世界?新的世界视野 将不再是2进制的视野 那很快会像模拟计算机一样走向衰败
Và nó sẽ không phải là mã nhị phân định nghĩa máy tính của vũ trụ mà nó chính là máy tính tương tự.
但是作为一个宇宙学家 我同时也有着一个特别的视角, 也就是对更广阔未来的洞察力。
Nhưng có một lĩnh vực mà nhà vũ trụ học đưa ra góc nhìn đặc biệt và đó là cần có sự nhận biết về tương lai lớn lao.
我们必须想出可靠的解决方案 针对隐私问题 和安全,责任的问题 但是依然可以我们提供那个拍摄的视角
Đưa ra các giải pháp có tính trách nhiệm giải quyết các vấn đề riêng tư an toàn và trách nhiệm giải trình nhưng vẫn cho chúng ta một triển vọng về camera bay.
我说的是 那些最棒的喜剧和讽刺 它们独具一种绕开人们正常视角的能力 就像点金石一样
Điều mà tôi muốn nói đến là khả năng độc đáo mà vở hài kịch tuyệt nhất và sự châm biếm có thể làm được trong việc làm lung lạc những kì vọng đã in sâu vào tiềm thức chúng ta - hài kịch giống như viên đá tạo vàng vậy.
但是我所说的不同的视角 造就了完全不同的 生活的可能性指的是什么呢?
Nhưng ý tôi là gì khi nói nhưng góc nhìn khác nhau trong cuộc sống tạo nên cho những khả năng khác nhau hoàn toàn cho sự tồn tại?
(音乐) 今天我有一样礼物要与你们分享 是我正在做的一个项目,叫做“揭示幸福” 它告诉我们 孩子和老人的视角中 世界是什么样子的
(Tiếng nhạc) Vậy nên món quà mà tôi muốn chia sẻ với mọi người hôm nay... ... chính là dự án tôi đang thực hiên mang tên: Vén Màn Hạnh Phúc Dự án này cho chúng ta biết sơ qua hạnh phúc là gì... ... từ cái nhìn của một đứa bé tới một ông lão... ... ở thế giới ấy.
它们通常是作为人体感官之辅助出现 比如望远镜、显微镜 以及各种思维上的辅助工具 以及更重要的 就是以全新的视角去看待同样的问题
Và những thứ này trong dạng thiết bị cảm ứng kính thiên văn, kính hiển vi- bộ máy lí luận những cách suy nghĩ khác nhau, và quan trọng nhất, trong khả năng thay đổi ý kiến về mọi vật
在今天的现代医疗领域 人们已经从一种类生化的视角 对光有了真正的认识。
Trong y học hiện đại, có một hẳn một quan niệm về ánh sáng gần như theo cách hiểu của ngành hóa sinh.
当他们美化自己的视角 被挑战的时候, 他们会变得愤愤不平 和具有攻击性。
Khi cái nhìn lạc quan về bản thân bị thách thức, họ có thể trở nên rất hung dữ và nóng giận.
这部小说的视角大部分从小说的主角白牙出发,这种写法使得杰克·伦敦能够探索动物看待人类世界的方式。
Phần lớn nội dung tiểu thuyết được viết từ lối nhìn của động vật, cho phép Jack London khảo sát cách mà loài vật nhìn nhận thế giới của chúng và cách mà chúng nhìn nhận loài người.
开始是Elliott的声音, 然后Elliott的声音褪去, 我们看到的是Elsa, Margot和Simon, 这些Elliott在推特上特别创建的角色 专门来讲述这个故事, 故事从许多个视角进行讲述 最终引领读者到达了晚上十点十三分, 也就是这个女人坠楼身亡的时间。
Câu chuyện bắt đầu bằng lời kể của Elliott, nhưng sau đó lời nói của Elliot mất dần, và chúng ta nghe thấy tiếng của Elsa, Margot và Simon, các nhân vật mà Elliott tạo ra trên Twitter chuyên để kể câu chuyện này, một câu chuyện từ đa góc độ dẫn tới khoảnh khắc 10h13 phút tối. khi người phụ nữ đó rơi lầu chết.
这是从中国视角来看待国家, 和我们的截然不同。
Đây là quan điểm của người Trung Quốc về chính phủ-- rất, rất khác so với chúng ta.
但是我认为这种小视角的设计 是一种相对新近的现象, 而且事实上这种现象真正的显现 是二十世纪后期 当设计变成了消费主义的一种工具。
Nhưng tôi nghĩ cách nhìn nhận về thiết kế là một hiện tượng liên quan mới đây, thật ra rất nổi bật vào nửa cuối thế kỉ 20 vì thiết kế đã trở thành một công cụ của chủ nghĩa tiêu dùng.
视觉思考给我带来了全新的视角 去了解动物的心智
Tư duy hình ảnh cho tôi sự hiểu biết hoàn toàn mới về trí óc loài vật.
如果你对此还抱有疑问, 怀疑我们是否真的通过 思维的视角来看世界, 那么我再举最后一个例子。
Nếu bạn vẫn chưa bị thuyết phục rằng chúng ta đang nhìn thế giới qua nhãn quan của mình, để tôi đưa ra một ví dụ cuối cùng.
因此每天早上,因为你是个好的突变种, 你将提高你的视角
Đó là lý do mỗi sáng, từ bây giờ, vì bạn là một đột biến tốt, bạn sẽ mở rộng góc nhìn của mình.
当我们局限在科技视角时, 我们将无法摆脱短视的把控 以到达我们期待的目的地。
Cuối cùng, suy nghĩ cùng đích.
关注别人的生活 别人的视角
Cảm nhận đời sống những người khác, cái nhìn khác.
我现在呈现给你比千年发展目标视角更宏观的数据图。
Và tôi sẽ cho các bạn thấy 1 bức tranh rộng hơn MDG.
视角会变。 视角也可以被改变。
Quan điểm có khả năng thay đổi.
有时候不同的视角造成不同的幻觉
Đôi khi phối cảnh tạo nên ảo giác.
这张图片是以艺术家视角 展现的两个碰撞的黑洞, 老实讲,这让它 看上去有了观赏价值, 庆幸的是——我不必 为那里发生的事情 写一篇风险评估报告。
Tôi mừng vì không phải viết bài đánh giá nguy cơ về chuyện gì sẽ diễn ra ở đó.
只是我们用不同的视角去衡量他们 有很多工作上需要的性格特征 比如行动力、领导力 对于男人来说,他是一个老板 对于女人来说,她就是专横的
Đó chỉ là chúng ta đánh giá qua một lăng kính khác, nhiều tính cách bạn phải thể hiện ở nơi làm việc, để đạt được kết quả, để lãnh đạo, tính cách ấy nếu thuộc về một người đàn ông, anh ta là xếp, nếu tính cách đó thuộc về một phụ nữ, cô ta là người thích sai khiến/bossy.

Cùng học Tiếng Trung

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 视角 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.

Bạn có biết về Tiếng Trung

Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.