石墨烯 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 石墨烯 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 石墨烯 trong Tiếng Trung.
Từ 石墨烯 trong Tiếng Trung có nghĩa là Graphen. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 石墨烯
Graphen
一道铅笔的画痕,可能含有少量的单层或多层石墨烯。 Một đường vẽ bằng bút chì có thể chứa lượng nhỏ graphen trong một hoặc nhiều lớp. |
Xem thêm ví dụ
在右边的是出自 Emma McNally 的《字段4》, 仅用石墨绘于纸上。 Bên phải, bạn thấy bức "Cánh đồng 4" của Emma McNally, chỉ dùng than chì trên giấy. |
鑽石是終極的研磨劑;石墨卻是非常好的潤滑劑。 Kim cương là chất mài mòn siêu hạng, nhưng graphit là chất bôi trơn rất tốt. |
就像雄甾烯醇,雄烯酮(androstenol, androstenone)。 Những thứ như androstenol, androstenone hay androstenedione. |
该陨石坑蕴含丰富的钻石矿资源,此类钻石被称为“衝擊鑽石”,被认为是陨石高速撞击地壳的石墨矿床时产生的。 Những viên kim cương thuộc loại này còn được biết đến như là "kim cương va chạm" vì chúng được cho là được tạo ra khi một thiên thạch lao vào một mỏ graphit với tốc độ cao. |
無定形石墨大量出現在位於中國、歐洲、墨西哥以及美國的大型礦藏中。 Một lượng lớn các mỏ than chì vô định hình được phát hiện ở Trung Quốc, châu Âu, Mexico và Hoa Kỳ. |
通常简称为NaCp或CpNa,其中Cp−是环戊二烯阴离子。 Hợp chất này thường được viết tắt là NaCp hay CpNa, trong đó Cp− là anion xiclopentađienua. |
一道铅笔的画痕,可能含有少量的单层或多层石墨烯。 Một đường vẽ bằng bút chì có thể chứa lượng nhỏ graphen trong một hoặc nhiều lớp. |
團隊在芝加哥大學一個美式足球場地底進行此項實驗,其中使用了360噸石墨、53噸氧化鈾和5.5噸鈾金屬。 Tiến hành nghiên cứu trong phòng thí nghiệm dưới sự phụ trách của Stagg Field ở Đại học Chicago, nhóm này đã tạo ra những điều kiện cần thiết để một phản ứng xảy ra bằng cách lấp 360 tấn than thỏi, 53 tấn urani ôxit và 5,5 tấn urani kim loại. |
根據美國地質調查局的數據,2010年全球石墨產量為1100萬噸,其中中國佔了80萬噸,印度13萬噸,巴西7.6萬噸,朝鮮3萬噸,加拿大2.5萬噸。 Theo USGS, sản lượng than chì tự nhiên trên thế giới là 1,1 triệu tấn năm 2010, trong đó Trung Quốc là 800.00 tấn, Ấn Độ 130.000 tấn, Brazil 76.000 tấn, Bắc Hàn 30.000 tấn và Canada 25.000 tấn. |
它可以被包装成零维(0D)的富勒烯,卷成了一维(1D)的纳米管或堆叠成三维(3D)的石墨。 Nó có thể được bọc lại thành những fulleren 0D, cuộn lại thành ống nanô cácbon 1D hoặc xếp thành than chì 3D. |
具备此功能的材料之一 就是碳 在这个如此美妙的反应里碳改变了形态 石墨被汽化 然后在冷凝 变成一种不同的形态 象卷起来的铁丝网 Một trong những vật liệu có thể làm được điều này là một vật liệu rất đặc biệt, đó là loại carbon đã bị thay đổi trạng thái trong phản ứng tuyệt đẹp đến khó tin này. |
換另一方面,生長於碳化矽表面上的石墨烯晶膜的價錢主要決定於基板成本,在2009年大約為$100/cm2。 Ngược lại, phần lớn giá graphen được sản xuất bằng epitaxy trên silic cacbua là giá chất nền, nó vào khoảng 100 USD/cm2 vào 2009. |
不动杆菌是一种极易附着在 医疗材料上的细菌, 而碳青霉烯几乎是一种 我们可用来对付这种细菌的 最强的抗生素。 Acinetobacter là loại bọ bẩn trong bệnh viện và carbapenem là loại kháng sinh mạnh nhất có thể đánh bại loại bọ này. |
美國沒有開採自然石墨,但2009年共生產了11.8萬噸合成石墨,估計總值9.98億美元。 Than chì không có nguồn gốc tự nhiên đã được khai thác ở Hoa Kỳ, nhưng 118.000 tấn than chì tổng hợp có giá trị khoảng 998 triệu USD đã được sản xuất năm 2009. |
我们都已知道化学制品 像DDT,DES(己烯雌酚)和阿特拉津 都能透过容器进入奶水, 在宝宝出生后 还能影响他们。 Chúng ta đã biết rằng những chất hóa học như DDT và DES và atrazine có thể truyền trong sữa, và lần nữa, ảnh hưởng đến trẻ em ngay cả sau khi được sinh ra. |
Cùng học Tiếng Trung
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 石墨烯 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Trung
Bạn có biết về Tiếng Trung
Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.